Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 153
Gọi O là tâm hv ABCD, E,F là trung điểm AB, CD
Suy ra MN//AB//CD nên ABMN là hình thang cân đáy lớn AB
Gọi S là dt ht ABMN ta có: S=1/2(AB+MN).IE ( I là trung điểm MN)
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (LẦN 2) NĂM 2011 MÔN TOÁN; KHỐI A (Thời gian làm bài 180 phút) I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(7điểm) CâuI:(2điểm) Cho hµm sè 1 1 2 + + = x x y 1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (C) cña hµm sè . 2. T×m täa ®é ®iÓm M sao cho kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm ) 2 ; 1 (- I tíi tiÕp tuyÕn cña (C) t¹i M lµ lín nhÊt . CâuII:(2điểm) 1)Giải pt: sin3x2cos2x=3sinx+2cosx; 2)Giải pt: 2 2 1 1 x x x - = - + + CâuIII: (1điểm) Tính tích phân: I= ò + + 1 0 3 3 3 1 ). 1 ( x x dx . CâuIV: (1điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc 0 60 . Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB, tạo với đáy hình chóp góc 0 30 và cắt SC, SD lần lượt tại M,N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN theo a. CâuV(1điểm) Cho c¸c sè thùc d¬ng: a, b, c tho¶ m·n: a+b+c=3. T×m GTNN cña: 4 4 4 3 3 3 3 3 3 7 7 7 a b c P b c a = + + + + + Phần riêng(3điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong 2phần (phần A hoặc B) A.Theo chương tình chuẩn: CâuVI.A(2 điểm) 1) Trong hệ trục 0xy, cho đường tròn (C): x 2 +y 2 8x+12=0 và điểm E(4;1). Tìm toạ độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến (C), với A,B là các tiếp điểm sao cho E thuộc đường thẳng AB. 2) Trong kh«ng gian Oxyz, cho 1 2 1 : ; : 1 1 1 1 2 3 x y z x y z d d - = = = = - vµ (P): x+2y+3z= 0. ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng d c¾t d 1 ; d 2 ®ång thêi d// (P) vµ d ^ d 1 . CâuVII.A(1điểm) gi¶i ph¬ng tr×nh: 2 ( )( 5 6) 10 z z z z - + + = , Î z C. B.Theo chương trình nâng cao. CâuVI.B:(2điểm) 1) Cho tam giác ABC có diện tích S= 2 3 , hai đỉnh A(2;3), B(3;2) và trọng tâm G của tam giác thuộc đt 3xy8=0. Tìm tọa độ đỉnh C. 2) Cho 2 đt : (d): 1 10 1 6 2 8 : ) ' ( , 2 4 1 2 1 - - = - = + + = - - = z y x d z y x Trong các mặt cầu tiếp xúc với các đt (d) và (d’), viết pt mặt cầu (S) có bán kính bé nhất. CâuVII.B: (1điểm) Giải hệ: î í ì = - = + 1 log log 27 2 3 3 log log 3 3 x y y x x y ..Hết. Tuan79th@zing.com gửi tới www.laisac.page.tl ĐÁP ÁN (Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, GV chấm tự chia thang điểm) Câu Nội dung Điểm 1.(1,25đ) (C): y= 1 1 2 + + x x *)TXĐ: D=R\ {1} *) Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên: y’= 1 , 0 ) 1 ( 1 2 - ¹ " > + x x HS đồng biến trên các khoảng (¥ ;1) và (1;+¥ ) 0,5 b)Giới hạn: 2 lim = -¥ ® x y ; 2 lim = +¥ ® x y ; ; lim 1 +¥ = - - ® y x -¥ = + - ® y x 1 lim ĐTHS có tiệm cận đứng là đt x= 2 1 ĐTHS có tiệm cận ngang là đt y=2 0,25 c)Bảng biến thiên: x ¥ 1 +¥ y’ + + y +¥ 2 2 ¥ 0,25 CâuI (2điểm) *) Đồ thị: Đồ thị cắt 0y tại (0;1) Đồ thị cắt trục 0x tại ( 2 1 ;0) Đồ thị nhận giao điểm 2 tiệm cận I( 1;2) làm tâm đối xứng. 0,25 0,25 2. (0,75đ) 2. NÕu ) ( 1 1 2 ; 0 0 C x x M Î ÷ ÷ ø ö ç ç è æ + - th× tiÕp tuyÕn t¹i M cã ph¬ng tr×nh ) ( ) 1 ( 1 1 1 2 0 2 0 0 x x x x y - + = + + - hay 0 ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) ( 0 2 0 0 = + - - + - - x y x x x y x 2 y x= - O 1 - . Kho¶ng c¸ch tõ ) 2 ; 1 (- I tíi tiÕp tuyÕn lµ ( ) 2 0 2 0 4 0 0 4 0 0 0 ) 1 ( ) 1 ( 1 2 ) 1 ( 1 1 2 1 1 ) 1 ( ) 1 ( + + + = + + + = + + + - - - = x x x x x x x d . Theo 0,25 bÊt ®¼ng thøc C«si 2 ) 1 ( ) 1 ( 1 2 0 2 0 ³ + + + x x , v©y 2 £ d . Kho¶ng c¸ch d lín nhÊt b»ng 2 khi ( ) 2 1 1 ) 1 ( ) 1 ( 1 0 2 0 2 0 2 0 - = Û = + Û + = + x x x x .hoặc x=0 VËy cã hai ®iÓm M : ( ) 3 ; 2 - M hoÆc ) 1 ; 0 ( M 0,25 1.(1điểm) TXĐ: R PtÛ 2sinx(1cosx 2 ) +2cosx 2 +cosx1=0 0,25 Û (1+cosx)( 2(sinx+cosx)2sinxcosx1)=0 Cosx=1 p p 2 k x + = Û 0,25 2(sinx+cosx)2sinxcosx1)=0 (2) Đặt t= sinx+cosx , 2 £ t Từ (2) ta có: t(t2)=0 Û t=0 0,25 CâuII (2điểm) Û x= p p k + - 4 (kÎZ) Vậy pt có 2 họ nghiệm p p 2 k x + = ;x= p p k + - 4 0,25 ĐK 1 1 £ £ x . Đặt t= x x - + + 1 1 suy ra: 2 1 2 2 2 2 ³ Þ - + = t x t 0.25 PT trở thành: ê ë é = - + = Û = - + - = + - - 0 4 2 2 0 ) 4 2 )( 2 ( 0 8 4 4 2 3 2 3 2 4 t t t t t t t t t 0,25 t=2 0 = Þ x (TMĐK) 0,25 2. (1điểm) 0 ) 2 ( 2 4 2 2 3 2 3 > - + = - + t t t t nên pt thứ 2 VN Vậy pt có nghiệm dn x=0 0,25 CâuIII (1điểm) I= ò ò ò + - + = + + - + 1 0 3 4 3 3 1 0 3 3 1 0 3 3 3 3 3 ) 1 ( 1 1 ) 1 ( 1 x dx x x dx dt x x x x 0,25 Đặt ï î ï í ì + - = Þ + = = Þ = 3 3 3 4 3 2 ) 1 ( 1 ) 1 ( x v dx x x dv dx du x u 0,5 Khi đó A= ò ò + + + - = + 1 0 3 3 1 0 3 3 1 0 3 4 3 3 1 1 ) 1 ( x dx x x x dt x Vậy I= 3 2 1 0,25 Gọi O là tâm hv ABCD, E,F là trung điểm AB, CD Suy ra MN//AB//CD nên ABMN là hình thang cân đáy lớn AB Gọi S là dt ht ABMN ta có: S=1/2(AB+MN).IE ( I là trung điểm MN) 0,25 TG SEF đều ï ï î ï ï í ì = = 2 2 3 a MN a IE .S= 2 8 3 3 a 0,25 ) (ABMN SI IE SI MN SI ^ Þ î í ì ^ ^ Hay SI là đường cao của hchóp S.ABMN 0,25 Câu IV (1điểm) Tg SEF đều cạnh a, I là tr đ SF nên SI=a/2 Vậy: V= 3 2 16 3 2 1 . 8 3 3 . 3 1 a a a = 0,25 Theo B§T Cauchy ta cã: 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 7 2 16 7 7 7 a a a b a b b b + + + + ³ + + + (1) 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 7 2 16 7 7 7 b b b c b c c c + + + + ³ + + + (2) 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 7 2 16 7 7 7 c c c a c a a a + + + + ³ + + + (3) (1)+(2)+(3)=> 3P 3 3 3 31 21 ( ) 16 16 a b c ³ + + - (4) 0,5 CâuV (1điểm) Theo B§T Cauchy ta cã: (a 3 +1+1)+ (b 3 +1+1)+ (c 3 +1+1)³ 3(a+b+c) ð a 3 +b 3 +c 3 ³ 3 (5) 0,25 Tõ (4) vµ (5) ta cã: 3P ³ 9 2 3 2 P Û ³ VËy P min = 3 1 2 a b c Û = = = 0,25 1. (1điểm) 1(1đ) Gọi toạ độ của các tiếp điểm A,B là A(xA,yA), B(xB,yB); PT tt MA là : (xA4)(x4)+yAy=4 Vì tt đi qua M(0;y0) nên ta có 4(xA4)+yAy0=4 0 12 4 y x y A A - = Þ 0,25 Tương tự: 0 12 4 y x y B B - = 0,25 PT đt AB là: A B A A B A x x x x y y y y - - = - - Thay yA, yB ta được: y ) ( 4 12 4 0 0 A A x x y y x - = - 0,25 CâuVIA (2điểm) Thay toạ độ điểm E và pt AB ta được: ) 4 ( 4 12 4 1 0 0 A A x y y x - = - - 4 0 = Û y Vậy có 1 điểm t/m M(0;4) 0,25 2. - Ph¬ng tr×nh d tho¶ ®Ò bµi cã VTCP 1 (1;2;3) ( 1;2; 1) (1;1;1) p d u n u u u ì ^ = ï => = - - í ^ = ï î r uur r r uur 0,25 - Gäi A(a; a; a)Îd 1 ; B(1-b; 2b; 3b) Îd 2 => AB = uuur (1-a-b; 2b-a; 3b-a) 0,25 - §êng th¼ng d qua A,B ó ( ) AB ku A P ì = ï í Ï ï î uuur r Û 2 3 1 4 a b ì = ï ï í ï = ï î 0,25 2. (1điểm) - VËy d : 2 2 2 3 3 3 1 2 1 x y z - - - = = - 0,25 PT Û (z-1)(z+3)(z+2)z=10 Û (z 2 +2z-3)( z 2 +2z)=10 0,25 Û 2 2 2 5 2 2 z z z z é + = ê + = - ë 0,25 CâuVII A(1đ) { } 1 6; 1 z i Û Î - ± - ± V©y nghiÖm : { } 1 6; 1 z i Î - ± - ± 0,5 1) Gọi C’ là chân đường cao hạ từ C. Ta có: AB= 2 Nên CC’=2S/AB= 2 2 3 Qua G kẻ đường // AB và cắt CC’ tại H Ta có: HC’/CC’=GM/CM=1/3 vậy HC’= 2 2 là khoảng cách từ G đến AB 0,25 Pt đt AB là xy5=0 Gọi G(x;y), ta có: ê ë é = - - = - - Û = - - ) 2 ( 0 4 ) 1 ( 0 6 2 2 2 5 y x y x y x 0,25 G là giao điểm của trung tuyến CM và một trong 2 đương (1) hoặc (2) ta có: G(1;5) hoặc G(2;2) 0,25 CâuVIB (2điểm) 1(1đ) Từ GM GC 2 - = Ta suy ra có 2 điểm thmbt là: C(2;10) hoặc C(1;1) 0,25 Gọi (S) có tâm I và bán kính R Gọi tiếp điểm của (S) với (d), (d’) là M,N Khi đó: 2R=IM+IN ³ MN ³ HK (*) HK là đường vuông góc chung của (d), (d’), H thuộc (d), K thuộc (d’). Đt(*) xảy ra khi và chỉ khi (S) là mc đường kính HK 0,25 Gọi H( t;2t;4+2t), K( 8+2s;6+s;10s) Ta có HK ( 8+2st; 4+s+t; 14s2t) Vì HK là đường VGC của (d) và (d’) nên: î í ì = = Û ï î ï í ì = = 4 2 0 . 0 . s t v HK u HK 0,25 H(2;0;0), K(0;10;6) và HK= 140 0,25 (S) có tâm I(1;5;3) là trung điểm HK và bk R=HK/2 Vậy pt (S): (x1) 2 +(y5) 2 +(z3) 2 =35. 0,25 Đặt u= y v x 3 3 log , log = Ta có hệ: î í ì = - = 1 9 3 u v uv 0,5 Giải hệ trên được nghiệm u=1;v=2 hoặc u=2; v=1 0,25 2(1đ) CâuVII B(1đ) Vậy hệ có 2 nghiệm X=3;y=9 hoặc x=1/9;y=1/3 0,25
File đính kèm:
- De153.2011.pdf