Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 157
Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có B(-2;1) , phương trình
đường thẳng chứa cạnh AC là 2x + y +1= 0, phương trình đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ A là
3x + 2y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ®Ò THI THö §¹I HäC LÇn 3 n¨m häc 2010-2011 MÔN: TOÁN Khối D; Thời gian làm bài: 180 phút A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số ( ) 2 1 2 x y x + = + có đồ thị là ( ) C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Viết phương trình các tiếp tuyến của ( ) C biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng 3 y x = một góc 0 45 . Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: ( ) 2 1 2cos3 sin sin 2 2sin 2 0 4 x x x x p æ ö + + - + = ç ÷ è ø . 2. Giải hệ phương trình: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 185 65 x xy y x y x xy y x y ì + + + = ï í - + + = ï î Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân 4 3 0 sin cos x x I dx x p = ò . Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a, 0 60 BAD Ð = ; ( ) SO mp ABCD ^ . Biết khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) bằng 3 4 a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực , , a b c thỏa mãn 1. ab bc ca + + = Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 40 27 14 A a b c = + + B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b). a. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho các đường thẳng 1 : 3 2 4 0 d x y + - = ; 2 : 5 2 9 0 d x y - + = và điểm ( ) 1 2;5 A d - Î . Viết phương trình đường tròn có tâm 2 I d Î và tiếp xúc với 1 d tại A. 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hình thoi ABCD với ( 1 ; 2; 1), (2 ; 3 ; 2) A B - . Tìm tọa độ các đỉnh C, D biết tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng 1 2 : 1 1 1 x y z d + - = = - - . Câu VIIa. (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn 1 5 z - = và 1 1 5 17 z z + = b. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có ( ) 2;1 B - , phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là 2 1 0 x y + + = , phương trình đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ A là 3 2 3 0 x y + + = . Tìm tọa độ các đỉnh A và C. 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng 3 6 : 1 1 1 x y z d - + = = - và mặt phẳng ( ) : 6 6 7 42 0 P x y z + - + = . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d , tiếp xúc với mặt phẳng (P) và có bán kính 11 R = . Câu VIIb. (1,0 điểm)Viết dạng lượng giác của số phức ( ) 8 1 3 z i = + . Trong các acgumen của số phức z, hãy tìm acgumen có số đo dương nhỏ nhất. Kutegirl73@gmail.com gửi tới www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH §¸P ¸N ®Ò THI THö §¹I HäC LÇn 3 n¨m häc 2010-2011 MÔN: TOÁN Khối D; Thời gian làm bài: 180 phút Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) a. Tập xác định: } 2 { \ - R . b. Sự biến thiên: * Chiều biến thiên: Ta có 2 2 ' 0, 2. ( 2) y x x = > " ¹ - + Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ) 2 ; ( - -¥ và ) ; 2 ( ¥ + - . * Giới hạn: lim 2 x y ®+¥ = ; lim 2 x y ®-¥ = ; ( 2) lim x y + ® - = -¥ ; ( 2) lim x y - ® - = +¥ Suy ra đồ thị có tiệm cận ngang là 1 - = y và tiệm cận đứng là 2 - = x . 0,5 * Bảng biến thiên x ¥ - 2 - ¥ + ' y + + y ¥ + 2 2 ¥ - c. Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại (1; 0); cắt Oy tại ( ) 0;1 . Đồ thị nhận giao điểm ( 2;2) I - của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. 0,5 2. (1,0 điểm) Phương trình đường thẳng d viết lại thành: 3 0 x y - = . Nhận thấy các đường thẳng có dạng x m = không tiếp xúc với ( ) C . Xét các tiếp tuyến có dạng 0 y kx b kx y b = + Û - + = . Do góc giữa d và tiếp tuyến bằng 0 45 nên 2 2 2 3 1 1 1 3 1 5. 1 2 3 2 0 2, 2 2 10. 1 k k k k k k k k + = Û + = + Û + - = Û = - = + Do ' 0 y > nên chỉ lấy 1 2 k = 0,5 I. (2,0 điểm) Khi đó ( ) ( ) 2 2 2 1 2 4 0, 4 2 2 x x x x = Û + = Û = = - + * Với ( ) 0 0 1 x y = Þ = ta có phương trình tiếp tuyến 1 1 2 y x = + * Với ( ) 4 4 3 x y = - Þ - = ta có phương trình tiếp tuyến 1 5 2 y x = + 0,5 y x 0 2 2 1 1 I 1. (1,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với sin sin 4 sin 2 sin 2 1 cos 4 0 2 x x x x x p æ ö + - + - + + = ç ÷ è ø 0,5 sin sin 4 1 sin 4 0 sin 1 2 , . 2 x x x x x k k Z p p Û + - + = Û = Û = + Î 0,5 2. (1,0 điểm) Cộng từng vể của hai phương trình ta được: ( ) ( ) 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 250 125 5 x y x y x y x y + + = Û + = Û + = .Thay vào hệ có 12 xy = 0,5 II. (2,0 điểm) Ta có hệ: ( ) 2 2 2 7 25 2 25 12 12 12 x y x y x y xy xy xy xy ì + = ± ì + = ì + - = ï Û Û í í í = = = î ï î î . Giải hai hệ trên ta được các nghiệm ( ) ( ) ( ) ( ) 3; 4 , 4;3 , 3; 4 , 4; 3 - - - - 0,5 Đặt 3 sin , cos xdx u x dv x = = . Khi đó 2 1 , 2 cos du dx v x = = 0,5 III. (1,0 điểm) Theo công thức tích phân từng phần ta có 4 4 4 2 2 0 0 1 1 1 tan 2cos 2 cos 4 2 4 2 o x dx I x x x p p p p p = - = - = - ò . 0,5 Kẻ ( ) OM BC BC mp SOM ^ Þ ^ . Kẻ ( ) OH SM OH mp SBC ^ Þ ^ . Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) 3 ; 2 ; 4 3 2 8 a d A SBC d O SBC a OH OH = = = Þ = 0,5 IV. (1,0 điểm) Từ giả thiết tính được 3 , 2 2 a a OB OC = = . Ta có: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 4 4 16 3 3 OM OB OC a a a = + = + = 2 2 2 2 2 2 1 1 1 64 16 16 3 9 3 9 4 a OS OS OH OM a a a Þ = - = - = Þ = Mặt khác 0 2 3 2 . .sin 60 2 ABCD ABD S S AB AD a = = = 3 1 3 . 3 8 ABCD ABCD V SO S a Þ = = 0,5 V. (1,0 điểm) Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 2 2 2 2 2 2 24 6 24 16 9 24 18 8 24 a c ac a b ab b c bc + ³ + ³ + ³ Cộng vế ta được: ( ) 2 2 2 40 27 14 24 24 A a b c ab bc ca = + + ³ + + = 0,5 S C M B A O H D Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 2 3 4 1 4 2 , , 1 6 3 6 6 c b a a b c ab bc ca = = ì Û = = = í + + = î hoặc 1 4 2 , , 6 3 6 6 a b c = - = - = - . Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 24. 0,5 1. (1,0 điểm) 1. Do đường tròn tiếp xúc với đường thẳng 1 d tại điểm A nên 1 IA d ^ . Vậy phương trình IA là: ( ) ( ) 2 2 3 5 0 2 3 19 0 x y x y + - - = Û - + = 0,5 Kết hợp 2 I d Î nên tọa độ tâm I là nghiệm hệ ( ) 5 2 9 0 1 1;7 2 3 19 9 7 x y x I x y y - + = = ì ì Û Þ í í - + = = î î Bán kính đường tròn 13 R IA = = . Vậy phương trình đường tròn là: ( ) ( ) 2 2 1 7 13 x y - + - = 0,5 2. Gọi ( ) 1 ; ;2 I t t t d - - - + Î . Ta có ( ) ( ) ; 2 ; 1 , 3 ;3 ; IA t t t IB t t t = + - - = + + - uur uur . Do ABCD là hình thoi nên 2 . 0 3 9 6 0 1, 2 IA IB t t t t = Û + + = Û = - = - uur uur . 0,5 VIa. (2,0 điểm) Do C đối xứng với A qua I và D đối xứng với B qua I nên: * Với ( ) ( ) ( ) 1 0;1;1 1;0;1 , 2; 1;0 t I C D = - Þ Þ - - . * Với ( ) ( ) ( ) 2 1;2;0 3;2; 1 , 0;1; 2 t I C D = - Þ Þ - - . 0,5 Đặt z a bi = + , ta có: ( ) ( ) 2 2 2 2 1 5 1 5 2 24 1 z a b a b a - = Û - + = Û + - = Mặt khác: ( ) 2 2 2 2 1 1 5 1 1 5 2 5 34 2 17 17 17 5 a a b a z a bi a bi a b z + = Û + = Û = Û + = + - + 0,5 VIIa. (1,0 điểm) Thay (2) vào (1) được 24 24 5 5 a a = Û = . Kết hợp với (1) có 2 9 3, 3 b b b = Û = = - . Vậy có hai số phức thỏa mãn bài toán là: 5 3i + và 5 3i - . 0,5 1. Tọa độ điểm A là nghiệm hệ: ( ) 2 1 0 1 1; 3 3 2 3 0 3 x y x A x y y + + = = ì ì Û Þ - í í + + = = - î î 0,5 Phương trình AC: 2 1 0 x y + + = 2 1 y x Û = - - , suy ra ( ) ; 2 1 C a a - - . Gọi M là trung điểm BC, ta có 3 3 ; 2 b M b + æ ö - ç ÷ è ø 0,25 VIb. (2,0 điểm) Do M là trung điểm BC nên 2 2 2 0 2 2 3 3 1 B C M B C M x x x a b a y y y a b b + = - = = ì ì ì Û Û í í í + = - = - - = î î î ( ) 0; 1 C Þ - 0,25 A B M C I d2 d1 A Kết luận: ( ) ( ) 1; 3 , 0; 1 A C - - 2. Gọi ( ) ;3 6 I t t t + + - - là tâm mặt cầu. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 6 6 3 7 6 42 223 , 11 19 102 121 1, 19 6 6 7 t t t d I P R t t t + + - - - + = Û = Û + = Û = = - + + - 0,5 * Với ( ) 1 1;4; 5 t I = Þ - . Phương trình mặt cầu là ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 4 5 121 x y z - + - + + = * Với 223 223 166 109 ; ; 19 19 19 19 t I æ ö = - Þ - - ç ÷ è ø . Phương trình mặt cầu là 2 2 2 223 166 109 121 19 19 19 x y z æ ö æ ö æ ö + + + + - = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø 0,5 Ta có 1 3 1 3 2 2 cos i sin 2 2 3 3 i i p p æ ö æ ö + = + = + ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø 0,5 VIIb. (1,0 điểm) Theo công thức Moavơrơ ta có 8 8 8 2 cos i sin 3 3 z p p æ ö = + ç ÷ è ø Nhận thấy 8 2 2 3 3 p p p = + và 2 0 2 3 p p < < nên acgumen dương nhỏ nhất của z là 2 3 p 0,5
File đính kèm:
- De157.2011.pdf