Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 160
Hàm số đạt cực đại tại điểm A(2 ;0) và đạt cực tiểu tại điểm B(0 ;4)
Vì MNPQ là hình bình hành nên MN // PQ Þ pt đường thẳng PQ (d) có dạng y = a
Kết hợp với đk (d) cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt P, Q nên (d) đi qua A hoặc B
+Trường hợp (d) qua A ta có pt (d) là y = 0
www.laisac.page.tl ĐỀ SỐ 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu I: 1. Bạn tự giải (3;0) MN = uuuur Phương trình đường thẳng MN: y =2 ( C): y = 3 2 3 4 x x + - 2 ' 3 6 y x x = + 0 ' 0 2 x y x = é Þ = Û ê = - ë Hàm số đạt cực đại tại điểm A(2 ;0) và đạt cực tiểu tại điểm B(0 ;4) Vì MNPQ là hình bình hành nên // MN PQ Þ pt đường thẳng PQ (d) có dạng y = a Kết hợp với đk (d) cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt P, Q nên (d) đi qua A hoặc B +Trường hợp (d) qua A ta có pt (d) là y = 0 Phương trình hoành độ giao điểm (d) và ( C ) là: 3 2 3 4 0 x x + - = 1 2 x x = é Û ê = - ë (1;0) P Þ ; Q(2 ;0) Ta có: ( 3;0) PQ = - uuur cùng phương với MN uuuur nên thoả +Trường hợp (d) đi qua B nên pt (d) là y = 4 Chứng minh tương tự ta được P(3;4) , Q(0; 4) (3;0) PQ Þ = uuur nên thoả Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là :y = 0 hoặc y = 4 Câu II: 1) 2 2 3 4sin 2 2sin 4 3 6sin 2cos sin 3 x x x x x p p æ ö - + + ç ÷ è ø = - æ ö - ç ÷ è ø (1) Đk : sin 0 3 3 x x k p p p æ ö - ¹ Û ¹ + ç ÷ è ø ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 3 2 sin 2 3 cos2 2sin 4 sin 3 3cos 2 1 cos2 3 2cos2 1 2sin 2 3 sin 3 cos 1 2cos 2 2cos2 1 2sin 2 3 sin 3 cos 0 3 1 3 2cos2 1 sin 2 sin cos 0 2 2 2 2cos2 1 2sin cos cos 6 6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x p p p æ ö Þ - + + = - - - - ç ÷ è ø Û - - = - - Û - - + - = æ ö Û - - + - = ç ÷ ç ÷ è ø æ ö æ ö Û - - + - ç ÷ ç ÷ è ø è ø 0 6 x p é ù æ ö + = ç ÷ ê ú è ø ë û 6 1 cos2 2 6 cos 0 6 3 1 sin 2 6 2 3 2 x k x x k x x k x x k x k p p p p p p p p p p p p é = + ê é ê = - ê ê = + ê ê ê æ ö ê Û + = Û ê ç ÷ ê = + è ø ê ê ê ê æ ö - = ê ç ÷ ê = + è ø ë ê ê = + ë Kết hợp với đk ta có họ nghiệm là 6 6 2 3 2 x k x k x k x k p p p p p p p p é = + ê ê - ê = + ê ê ê = + ê ê = + ë với k Z Î 2) ( ) ( )( ) 2 2 1 2 1 2 2 3 2 4 x y x y x y x y x y ì - ï + + + = í ï + + + + = î Đk: 1 2 1 0 2 2 1 0 1 2 x x y y - ì ³ ï + ³ ì ï Û í í + ³ - î ï ³ ï î Từ phương trình thứ 2 ta có: ( 1)( 2 4) 0 x y x y + - + + = Mà theo đk ta có: 1 3 2 2 2 4 0 1 2 2 x x y x y y - ì ³ ï - ï Þ + ³ Þ + + > í - ï ³ ï î 1 x y Þ + = (1) Đặt 2 1 x a + = , 2 1 y b + = với , 0 a b ³ 2 2 2( ) a b x y Þ - = - và 2 2 4 a b + = (2) Từ phương trình thứ nhất ta có: 2 2 2 1 2 2 a b a b æ ö - + = ç ÷ è ø (3) Xét 0 a b + = 1 2 x y - Û = = không thoả (1) nên loại 0 a b Þ + ¹ nên từ (3) 2 ( )( ) 8 a b a b Þ + - = (4) Đặt a b u + = , ab v = với 2 4 u v ³ (*) Từ (2) và (4) ta có hệ : 2 2 8 2 4 u uv u v - = ì í - = î j K I J H O D C B A S Giải hệ trên ta được 2 5 1 u u = é ê = - ë + Trường hợp: u =2 ta có 3 2 2 2 1 2 0 2 2 0 1 2 2 2 3 2 x a b a y a b b a b a x a b b y éì = êï ïêí é é + = = ì ì - êï í í ê ê = ê - = = ï î î î ê ê Û Û ê ê ê + = = - ì ì ì ê = ê ê í í ï êï - = - = ê ê î î ë ë í ê ï ê = ï êî ë + Trường hợp : 5 1 u = - thì 1 5 v = + không thoả (*) nên loại Vậy hệ có 2 cặp nghiệm (x ;y) = 3 1 1 3 ; ; ; 2 2 2 2 - - æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ è ø è ø Câu III: ( ) 1 ln 2 ln 2 ln xdx x x x + + - ò l ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 1 3 3 1 2 ln 2 ln 1 2 ln 2 ln 2 2 1 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 (2 ln ) (2 ln ) 3 3 3 4 2 1 3 x x dx xdx xdx x x x xd x xd x x x + - - æ ö + - = = - ç ÷ ç ÷ è ø é ù = + + + - - ê ú ë û é ù = + + - ê ú ë û - + = ò ò ò ò ò l l l l l l Câu IV: Ta có: S.ABCD là hình chóp có các cạnh bên bằng nhau ABCD nội tiếp ABCD là hình chữ nhật (vì theo giả thiết ABCD là hình bình hành) Gọi J là hình chiếu của O trên AD Đặt DC = x OH = Dễ CM: J là trung điểm AD SJ vuông góc với AD SJ = Tam giác SHO vuông tại O ta có: (h = SO) VS.ABCD = SABCD.SO = VS.ABCD max ó 4xh max Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có: 2x.(2h) VS.ABCD max ó X = 2h = 2a Gọi M, N lần lượt là trung điểm DC, BC MN = SM = SN = Xét tam giác SMN, ta có: cosMSN = Ta có: SO vuông góc CD; OM vuông góc CD (SOM) vuông góc CD (SOM) vuông góc (SDC) Kẻ OH vuông góc SM OH vuông góc (SDC) Tương tự: kẻ OK vuông góc SN OK vuông góc (SBC) Vậy góc giữa (SDC) và (SBC) là góc giữa OH và OK Tam giác SOM vuông tại O có OH vuông góc SM: Tam giác SON vuông tại O có OK vuông góc SN: Tam giác SHK ta có: Tam giác KOH ta có: cosKOH = Vậy cosin góc giữa (SBC) và (SDC) là Câu V: 5 2 54 2 14 P x x y = - + - - 2 2 2 2 2 1 2 14 50 x y x x y x y = + - + + + - - + ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 7 1 7 7 7 7 x y y x y y y y y y = - + + - + - ³ + - = + - ³ + - = Đẳng thức xảy ra khi 2 2 1 0 1 (7 ) 0 3 4 x x y y y x y - = ì = ì ï ï - ³ Û í í = ï î ï + = î Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 7 khi 1 3 x y = ì ï í = ï î A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI a. 1) ( ) 1 C có tâm 1 (3; 4) I - bán kính 1 3 2 R = ( ) 2 C có tâm 1 ( 5;4) I - bán kính 1 5 2 R = Gọi đường tròn cần tìm là (C) có tâm ( ; 1) I a a - Vì (C) tiếp xúc ngoài với ( ) 1 C và ( ) 2 C nên ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 2 2 2 2 3 3 3 2 5 5 5 2 a a R II R R II R R a a R ì - + + = + = + ì ï Û í í = + + + - = + î ï î ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 3 3 3 2 5 5 5 2 32 2 2 a a a a Þ - + + - = + + - - Û = Vậy không có đường tròn (C) cần tìm 2) Phương trình mặt phẳng (P) qua A(a;0;0) ,B(0;b;0) ,C(0;0;c) có dạng: 1 x y z a b c + + = Mà (P) qua I(1;1;1) nên 1 1 1 1 a b c + + = (1) Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA = IB = IC 2 2 2 2 2 2 (1 ) 2 (1 ) 2 (1 ) 2 (1 ) (1 ) (1 ) a b c a b c Û - + = - + = - + Û - = - = - + a = b = c thì (1) ta có a = b = c = 3 Þ pt (P) là: 3 0 x y z + + - = + a = b và c = 2 a thì (1) vô nghiệm C/M tương tự trường hợp a = c và b = 2 –a với TH b = c và a= 2 –c cũng vô nghiệm Vậy (P) :x + y+ z 3 =0 Câu VII a. Đặt 2 2 1 z x yi x y = + Þ + = với , x y R Î Đặt ( ) ( ) 2 2 3 2 ( 3) ( 2) 3 2 14 2(3 2 ) z i x y i x y x y w w = - + Þ = - + + = - + + = - - Theo BĐT Bunhiacôpxki ta có: 2 2 2 (3 2 ) (9 4)( ) 13 x y x y - £ + + = 13 3 2 13 x y Þ - £ - £ 2 13 2(3 2 ) 2 13 x y Û - £ - - £ 14 2 13 w Þ ³ - Vậy 3 2 z i - + nhỏ nhất bằng 14 2 13 - khi 2 2 3 1 13 2 3 2 13 13 x x y x y y ì = ï ì + = ï ï Û í í - - = ï ï î = ï î Vậy số phức 3 2 13 13 z i = - B.Theo chương trình nâng cao : Câu VIb: 1) Gọi tọa độ B là :(b;122b) Ta có: M AB; N BC; AB vuông góc BC BM vuông góc BN Mà b > 5 b=6 vậy B có tọa độ (6;0) Từ tọa độ điểm M và N ta có: Phương trình đường thẳng AB: x + y – 6 = 0 Phương trình đường thẳng BC: x – y – 6 = 0 VTPT của BD: VTCP của BD: // Ta có: tanDBC = 3 CD = BC tanDBC = 3BC Mặt khác: SABCD = BC.DC = 6 BC = ; DC = Ta có AD // BC, AD có phương trình: x – y + k1 = 0 d ( B;AD) = mà d ( B;AD) = BA = = Hoặc k = 0 hoặc k = 12 Hoặc AD: x – y = 0 hoặc x – y – 12 = 0 Tương tự ta tìm được: Hoặc DC: x + y – 8 = 0 hoặc x + y – 4 = 0 2) OABC là tứ diện đều ó Tất cả các cạnh của nó bằng nhau Tam giác ABC đều Mà G là trọng tâm tam giác ABC G là tâm của tam giác đều ABC Ta có: Gọi M là trung điểm BC M (3; ) Mặt khác AG vuông góc với BC. Gọi (1) Ta lại có OABC là tứ diện đều, G là tâm của đáy ABC OG vuông góc (ABC) OG vuông góc BC (2) Từ (1) và (2) Chọn c = 1 ta có b = 1 Vậy BC: B(3; t + ; t + ) Mặt khác OA = OB Hoặc t = hoặc t = Hoặc B(3;3;0) hoặc B(3;0;3) 2) Ta có: ( 2;1;1) GA = - uuur 6 GA Þ = Gọi M( x;y;z) là trung điểm BC Ta có: 1 2 MG GA = uuuur uuur mà ( 2;1;1) GA = - uuur ; (2 ;2 ; 2 ) MG x y z = - - - uuuur 3 3 3; ; 2 2 M æ ö Þ ç ÷ è ø ( ) 2;2;2 OG = uuur Vì O.ABC là tứ diện đều nên ; ( ) OG BC AM BC BC AOM ^ ^ Þ ^ ( ) ( ) , 0; 6;6 // 0; 1;1 BC OG AG é ù Þ = = - - ë û uuur uuur uuur Mặt khác: ( ) ( ) 0; 6;6 // 0; 1;1 BC = - - uuur nên phương trình đt BC có dạng: 3 3 2 3 2 x y t z t ì ï = ï ï = - í ï ï = + ï î Gọi 3 3 3; ; 2 2 B t t æ ö - + ç ÷ è ø 1 1 1; ; 2 2 BG t t æ ö Þ = - + - ç ÷ è ø uuur ABC D đều nên BG = AG 2 4 4 9 0 t t Û + - = 1 10 2 1 10 2 t t é - + = ê ê Û ê - - = ê ë 1 2 4 10 2 10 4 10 2 10 3; ; ; 3; ; 2 2 2 2 B B æ ö æ ö - + + - Þ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø Câu VIIb. 2 2 2 z z z = + 4 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 1) ( 1) z z z z z z z z z Û = + Û - = Þ - = ( ) 2 2 2 1 z z z Û - = (1) Thế 2 4 2 z z z = - vào (1) ta được : ( )( ) 2 2 4 2 2 1 1 z z z z z - - - = ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 0 1 1 1 1 1 z z z z é = ê Û é ù ê - - + - - = ê ú ë û ë + 2 0 z = 0 z Þ = + ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 z z z é ù - - + - - = ê ú ë û (2) Đặt 2 1 z t - = (2) ( ) ( ) 2 1 1 1 0 1 t t t t = - é Û + - = Û ê = ë 2 2 0 0 2 2 2 z z z z z = é é ê = Þ Û = ê ê = ë ê = - ë Vậy có 3 số phức thoả mãn là: 0 z = ; 2 z = và 2 z = - Đào Minh Quân, Đinh Tấn Hưng Và tập thể lớp 12 Toán2 Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh ( Vì giải nhanh nên chắc có sự thiếu sót mong các bạn góp ý, chia sẻ)
File đính kèm:
- De&Da01_ThusucTMT.pdf