Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 162
Câu VI.a ( 2 điểm)
1) Cho tam giác ABC có B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt có phương trình
d: 2x 5y + 3 = 0 và d’: x + y 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AC.
2) Cho mặt cầu (S) : (x -3)2 + (y + 2)2 + (z -1)2 =100 và mặt phẳng (a) :2x - 2y - z + 9 = 0
Chứng minh rằng (S) và (a) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính
của đường tròn (T) .
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011( lần 1) Môn; Toán ; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 21/ 10/ 2011 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số 2 ( ) 3 x y C x + = - 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng bằng 1 5 khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang. Câu II ( 2 điểm) 1) Giải phương trình : 3 2sin cos 2 cos 0 x x x - + = 2) Giải bất phương trình: 2 2 2 3 5 4 6 x x x x x - - + £ - - Câu III ( 1 điểm) Tính 1 2 0 ln(1 ) I x x dx = + ò Câu IV ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA = a và SA vuông góc mặt đáy, mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a. Câu V ( 1 điểm) Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 1 1 P= x y y x æ öæ ö + + ç ÷ç ÷ è ø è ø . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a ( 2 điểm) 1) Cho tam giác ABC có B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt có phương trình d: 2x 5y + 3 = 0 và d’: x + y 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AC. 2) Cho mặt cầu (S) : 2 2 2 ( 3) ( 2) ( 1) 100 x y z - + + + - = và mặt phẳng ( ) : 2 2 9 0 x y z a - - + = Chứng minh rằng (S) và ( ) a cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính của đường tròn (T) . Câu VII.a ( 1 điểm) Tìm số phức z, nếu 2 0 z z + = . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI .b ( 2 điểm) 1) Cho đường tròn ( C) 2 2 2 4 4 0 x y x y + - - - = và điểm A (2; 3) các tiếp tuyến qua A của ( C) tiếp xúc với ( C) tại M, N .Tính diện tích tam giác AMN. 2) Cho hai đường thẳng d: 2 1 1 1 1 2 - = - - = - z y x và d’: ï î ï í ì = - = + = t z t y t x 2 4 Chứng minh rằng d và d’ chéo nhau. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của d và d’. Câu VII.b ( 1 điểm) Cho hàm số 2 3 2 x x y x - + = (C). Tìm trên đường thẳng x = 1 những điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C). Cảm ơn từ taphieu@gmail.com.vn gửi tới www.laisac.page.tl y x 2 3 1 0 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 (Đáp án gồm 7 trang) Câu ý Nội dung Điểm Câu I 2 đ 1) 1 điểm 1/Tập xác định: { } \ 3 D R = . 0,25 2/ Sự biến thiên aChiều biến thiên : Ta có 2 5 ' 0 ( 3) y x - = < - Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng -¥ +¥ ( ;3) vµ (3; ) bCực trị: Hàm số không có cực trị c Giới hạn: 3 2 lim ( ) 3 x x x - ® + = -¥ - ; 3 2 lim ( ) 3 x x x + ® + = +¥ - ÞHàm số có tiệm cận đứng x=3 2 lim ( ) 1 3 x x x ®±¥ + = Þ - Hàm số có tiệm cận ngang 1 y = 0,25 dBảng biến thiên: x ¥ 3 +¥ y’ y 1 +¥ ¥ 1 0,25 3/ Đồ thị: Đồ thị nhận I(3;1) làm tâm đối xứng Giao với trục:Ox tại ( 0 ; 2 ),với Oy 2 (0; ) 3 - 0,25 2) 1 điểm +)Gọi đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang lần lượt là d1, d2 ( ) M C Î nên 2 ; 3 x M x x + æ ö ç ÷ - è ø 0,25 +) Ta có 1 ( , ) 3 d M d x = - , 2 2 5 ( , ) 1 3 3 x d M d x x + = - = - - 0,25 +)Theo bài ra ta có 2 4 1 5 3 ( 3) 1 2 5 3 x x x x x = é - = Û - = Û ê = - ë 0,25 Vậy có 2 điểm thỏa mãn 1 2 (4;6), (2; 4) M M - 0,25 Câu II 2 đ 1) 1 điểm +)pt 3 2 2sin (1 2sin ) cos 0 x x x Û - - + = 2 2sin (1 s inx) (1 cos ) 0 x x Û + - - = [ ] (1 cos ) 2(1 cos )(1 s inx) 1 0 x x Û - + + - = [ ] (1 cos ) 2(s inx cos ) 2sin cos 1 0 x x x x Û - + + + = 0,25 1 cos 0 (1) 2(s inx cos ) 2sin cos 1 0 (2) x x x x - = é Û ê + + + = ë Giải (1) ta được 2 ( ) x k k Z p = Î 0,25 Giải (2) : Đặt s inx cos 2 sin( ) , 2; 2 4 t x x t p é ù = + = + Î -ë û Ta được phương trình 2 2 0 t t + = 0 2 (loai) t t = é Û ê = - ë 0,25 Với t = 0 ( ) 4 x k k Z p p - Û = + Î Vậy phương trình có nghiệm: 2 x kp = ( ) 4 x k k Z p p - = + Î 0,25 2) 1 điểm Điều kiện 2 2 2 0 0 2 5 4 6 0 x x x x x x ì - - ³ ï ³ Û ³ í ï - - ³ î 0,25 Bình phương hai vế ta được 2 6 ( 1)( 2) 4 12 4 x x x x x + - £ - - 0,25 3 ( 1)( 2) 2 ( 2) 2( 1) x x x x x x Û + - £ - - + ( 2) ( 2) 3 2 2 1 1 x x x x x x - - Û £ - + + 0,25 Đặt ( 2) 0 1 x x t x - = ³ + ta được bpt 2 2 3 2 0 t t - - ³ 0,25 S C B A K H a 2a a 1 2 2 2 t t t - é £ ê Û Û ³ ê ³ ë ( do 0 t ³ ) Với 2 ( 2) 2 2 6 4 0 1 x x t x x x - ³ Û ³ Û - - ³ + 3 13 3 13 3 13 x x x é £ - Û Û ³ + ê ³ + ê ë ( do 2 x ³ ) Vậy bpt có nghiệm 3 13 x ³ + 0,25 Câu III 1 đ 1 điểm Đặt 2 2 2 ln(1 ) 1 xdx u x du x = + Þ = + 2 2 x dv xdx v = Þ = 0,25 Do đó 1 1 2 3 2 1 2 0 0 1 ln(1 ) ln 2 2 1 2 x x I x dx I x = + - = - + ò 0,25 Tính I1: Ta có 1 1 1 1 2 1 2 2 0 0 0 0 1 1 2 1 1 1 1 ( ) ln 1 ln 2 1 2 2 1 2 2 2 2 x x I x dx x dx x x x = - = - = - + = - + + ò ò 0,25 Vậy 1 ln 2 2 I = - 0,25 Câu V1 1 đ 1 điểm +) Theo bài ra ta có ( ) SH AHK ^ , ( ) BC SA BC AB BC SAB BC AK ^ ^ Þ ^ Þ ^ Và AK SC ^ nên ( ) àSB AK SBC AK KH v AK ^ Þ ^ ^ 0,25 +) Áp dụng định lý Pitago và hệ thức trong tam giác vuông 0,25 A D E B d’ C d d1 ta có 1 2 2 2 a AK SB = = , 2 3 , 5 10 5 a a a AH KH SH = Þ = = +) Ta có 2 1 6 . ( ) 2 4 10 AHK a S AK HK dvdt = = 0,25 +) Vậy 3 . 1 3 . ( ) 2 60 S AHK AHK a V S SH dvtt = = Chú ý : có thể tính theo công thức tỷ số thể tích. 0,25 Câu V (1d) 1 điểm +) Theo B ĐT Côsi ta có æ ù £ Þ = Î ç ú è û 2 1 1 0<xy t (xy) 0; 4 16 0,25 +) Ta có = + + = + + 2 2 1 1 P 2 (xy) t 2 (xy) t - æ ù Þ = - = < " Î ç ú è û 2 / 2 2 1 t 1 1 P 1 0, t 0; t t 16 0,25 +) B¶ng biÕn thiªn : t 0 1 16 P’ - P 289 16 0,25 +) Từ bbt ta có 289 min P 16 = tại 1 1 16 2 t x y = Û = = 0,25 Câu VI. a 2 đ 1) 1 điểm +) Gọi ' D d d = Ç nên tọa độ của D là nghiệm của hệ 22 2 5 3 0 22 13 7 ( ; ) 5 0 13 7 7 7 x x y D x y y ì = ï - + = ì ï Û Þ í í + - = î ï = ï î 0,25 +) Goi d1 là đường thẳng qua B và song song với d’ nên phương trình d1 là: x + y – 8 = 0. 0,25 Gọi 1 E d d = Ç nên 33 19 ( ; ) 7 7 E .Vì d’ là đường trung tuyến qua C nên D là trung điểm AE suy ra (1;1) A +) Ta có cạnh BC ^ c với d nên phương trình cạnh BC là 5x + 2y – 25 = 0 Suy ra 35 50 38 47 ( ) ' ( ; ) ( ; ) 3 3 3 3 C BC d C AC - - = Ç Þ Þ uuur 0,25 +) Vậy phương trình cạnh AC là 1 38 1 47 x t y t = - ì í = + î 0,25 2) 1 điểm +) Mặt cầu (S) có tâm I(3;2;1) và bán kính r = 10 . Ta có : 2.3 2( 2) 1 9 ( , ( )) 6 4 4 1 h d I a - - - + = = = + + Vậy ( , ( )) d I r a < nên (S) cắt ( ) a theo giao tuyến là đường tròn (T) . 0,25 +) Gọi J là tâm của (T) thì J là hình chiếu của I lên ( ) a . Xét đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với ( ) a . Lúc đó (d) có vectơ chỉphương là (2; 2; 1) a n = = - - r r . Phương trình tham số của (d) là : 3 2 ( ) : 2 2 ( ) 1 x t d y t t z t = + ì ï = - - Î í ï = - î ¡ 0,25 +) Ta có ( ) J d a = Ç Xét hệ: 3 2 2 2 1 2 2 9 0 x t y t z t x y z = + ì ï = - - ï í = - ï ï - - + = î Giải hệ này ta được : J(1;2;3) . 0,25 +) Gọi r’ là bán kính của (T) , ta có : 2 2 100 36 8 r r h ¢ = - = - = Vậy : J(1;2;3) và r’= 8 0,25 Câu VII.a 1 điểm +) Đặt z = x + yi, khi đó 2 2 2 2 0 ( ) 0 z z x yi x y + = Û + + + = 0,25 +) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 0 2 0 x y x y x y x y xyi xy ì - + + = ï Û - + + + = Û í = ï î 0,25 +) Û 2 2 0 0 0 0, 0 0 0 (1 ) 0 0, 1 1 0, 1 0 0 0 (do 1 0) 0, 0 (1 ) 0 0 0 x x x x y y y y y y x y y x y y y x x y x x x x x y é = ì é = é = ì ì êï ï ï é = = é = é ê ê í í í ê êê - + = - = ê = = ï ï ê ê î î ï ê êê = Û Û Û ë ê î ê ê êê = = - = = ì ì ë ï ï ê ê ê ê ì = + > í í ï ê ê ê = = ê + = + = ë ï ï í î î ë ë ê = ï î ë 0,25 +)Vậy có ba số phức thoả điều kiện là z = 0; z = i; z = − i. 0,25 Câu VI.b 2 đ 1) 1 điểm +) Ta có (C ) có Tâm I(1; 2) bán kính R = 3 Và dễ thấy có một tiếp tuyến vuông góc với Ox và qua A là d: x= 2 0,25 +)Gọi d’ là dường thẳng qua A ( 2; 3) có hệ số góc là k ta có d’ :y = k(x + 2) + 3 d’ là tiếp tuyến của ( C ) ód( I, d’ ) = Ró 2 3 1 4 3 3 1 k k k + = Û = + 4 17 ' : 3 3 d y x Þ = + 0,25 + ta có tiếp điểm của d và (C ) là M(2; 0), của d’ và (C ) là 7 57 ( ; ) 5 5 N - 0,25 + Ta có AM = 3, 7 3 ( , ) 2 5 5 d N d = - + = .Vậy 1 9 . ( , ) ( ) 2 10 AMN S AM d N d dvdt = = 0,25 2) 1 điểm +) Ta có vtcp của d (1; 1;2) à M(2;1;1) d u v - Î r vtcp của d’ '(1; 1;1) à (4;2;0) d' u v N - Î r => (2;1; 1) MN - uuuur 0,25 +) Ta có , ' . 3 0 u u MN é ù = ¹ ë û r ur uuuur vậy d và d’ chéo nhau. 0,25 +) ta có (2 ;1 ;1 2 ) A d A k k k Î Þ + - + , ' (4 ;2 ; ) B d B t t t Î Þ + - (2 ;1 ; 1 2 ) AB t k t k t k Þ + - - - - + - uuur AB là đoạn vuông góc chungó . 0 . ' 0 AB u AB u ì = ï í = ï î uuurr uuur ur 0,25 +) 4 6 1 0 2 3 4 0 1,5 t k t t k k - - = = - ì ì Û Û í í - = = - î î (1,5;1,5;0) AB Þ uuur Vậy d(d,d’) = AB = 3 2 2 Chú ý : có thể tính theo cách , ' . 3 ( , ') 2 , ' u u MN d d d u u é ù ë û = = é ù ë û r ur uuuur r ur 0,25 Câu II.b 1 đ 1 điểm +) Gäi M lµ ®iÓm thuéc ®êng th¼ng x=1, d lµ ®êng th¼ng ®i qua M cã hÖ sè gãc lµ k. d cã ph¬ng tr×nh lµ : y= k(x-1)+m ( víi M(1,m) ) §Ó d lµ tiÕp tuyÕn cña C th× hÖ sau cã ngiÖm. 2 2 3 2 ( 1) (1) 2 (2) x x k x m x x k x ì - + = - + ï ï í - ï = ï î 0,25 +) Thay (2) vµo (1) ta cã 2 2 2 3 2 2 ( 1) x x x x m x x æ ö - + - = - + ç ÷ è ø 2 2 2 ( 3 2) ( 2)( 1) x x x x x mx Û - + = - - + 2 ( , ) (2 ) 4 2 0 g x m m x x Û = + - + = (3) 0,25 +)§Ó tõ M kÎ ®îc ®óng 2 tiÕp tuyÕn ®Õn C th× ph¬ng tr×nh (3) cã ®óng 2 ngiÖm ph©n biÖt ' 4 2(2 ) 0 (2 ) ( , ) (2 )(2) 0 m m g x m m D = - + > ì Û í + = + ¹ î 2 0 2 0 m m - > ì Û í + ¹ î Do ®ã 0 2 m m < ì Þ í ¹ - î (*) 0,25 +) VËy trªn ®êng th¼ng x=1 .TËp hîp c¸c ®iÓm cã tung ®é nhá h¬n 0 (m<0) bá ®i ®iÓm (1,-2) th× tõ ®ã kÎ ®îc ®óng 2 tiÕp tuyÕn ®Õn C 0,25 Chú ý :Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng ý Giáo viên ra đề và làm đáp án
File đính kèm:
- De&Da03D_LuongTai2_BN.pdf