Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 164
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3xy=0, đườngthẳng BD có phương trình x2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450. Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương
Đề thi và đáp án môn Toán – Thi thử ĐH lần I TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOCMAI.VN NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN THI: Toán Ngày thi: 25/10/2011, Thời gian làm bài: 180 phút. Họ và tên: Số báo danh:.. Cảm ơn nguyennhuong1011@yahoo.com.vn Gửi tới www.laisac.page.tl I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số (với m là tham số). 1. Khi m = 0, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm có hoành độ x = 0, gọi (d') là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tìm cosin của góc giữa (d) và (d'). 2. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: : 3 4 sin os 1 ( ) x c x x + = Ρ . 2. Giải phương trình: Câu III (1,0 điểm) . Giải hệ phương trình 8 8 8 2 log 3log log 3 log log 4 y xy x y x x y = ì ï í = ï î Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a, góc giữa mỗi mặt bên và mặt đáy bằng j . Mặt phẳng (P) tạo bởi đường thẳng AB và đường phân giác của góc giữa mặt bên SAB và mặt đáy (góc này có đỉnh ở trên AB) cắt hình chóp theo một thiết diện và chia hình chóp đều thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó Câu V (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 2 3 2 3 4 4 1 3 log log 3 log log 2 2 x x x x + > + II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3xy=0, đường thẳng BD có phương trình x2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 0 . Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương 2. Giải bất phương trình: 3 2 2 2log ( 3 4) log 3 3 3 8.( 3 4) 9 x x x x + + - + + < Câu VII.a (1,0 điểm Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của 3 2 3 1 n x x x æ ö + ç ÷ è ø biết rằng tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển này là 0 1 2 ... 4096 n a a a a + + + + = B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é (oxy) cho tam gi¸c ABC cã B(1;2) . §êng ph©n gi¸c trong D cña gãc A cã ph¬ng tr×nh : 2x+y-1=0 , kho¶ng c¸ch tõ C ®Õn D b»ng hai lÇn kho¶ng c¸ch tõ B ®Õn D . T×m täa ®é cña A vµ C , biÕt r»ng C n»m trªn trôc tung 2. Giải bất phương trình: 2 3 3 1 1 3 2 3 ( ) x x x x - - - ³ + Ρ Câu VII.b (1,0 điểm). Tính tổng các số chẵn có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4 HẾT Đáp án – Thang điểm Câu Đáp án Điểm I.1 4 2 m 2 :y x 2x 1 = = - + . Tập xác định: D R = . Sự biến thiên: Chiều biến thiên: ( ) 3 2 x 0 y ' 4x 4x 4x x 1 ; y ' 0 x 1 x 1 = é ê = - = - = Û = ê ê = - ë . Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ( ) 1;0 ; 1; - +¥ ; nghịch biến trên ( ) ( ) ; 1 ; 0;1 -¥ - . Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 0 = ; yCĐ = 1; Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, x 1 = = - ; yCT = 0. Giới hạn: x x lim y lim y ®-¥ ®+¥ = = +¥ . Bảng biến thiên: x -¥ 1 - 0 1 +¥ y’ - 0 + 0 - 0 + y +¥ 1 +¥ 0 0 Đồ thị: 0.25 0.25 0.25 0.25 I.2 ( ) ( ) ( ) 3 2 ' 4 1 2 2 2 1 = - - = - - y m x mx x m x m . Hàm số đồng biến trên ( ) ( ) 1; ' 0 1; +¥ Û ³ " Î +¥ y x . +) 1 = m : y ' 2x = - , không thoả mãn. +) 1 0, lim ' ®+¥ - < = -¥ x m y không thoả mãn. +) 1 > m , ' 0 = y có 3 nghiệm: Bảng xét dấu của y’: ( ) ' 0 1; ³ " Î +¥ y x Û ( ) ( ) 1 2 1 2 2 1 £ Û £ - Û ³ - m m m m m . Vậy với m 2 ³ thì hàm số đồng biến trên ( ) 1;+¥ . 0.25 0.25 0.25 0.25 x -¥ ( ) m 2 m 1 - - 0 ( ) m 2 m 1 - +¥ y’ - 0 + 0 - 0 + II.1 PT cos x cos3x 1 2 cos 2x 4 p æ ö Û + = + - ç ÷ è ø 2cosxcos2x 1 sin 2x cos2x Û = + + 2 2cos x 2sin xcosx 2cosxcos2x 0 Û + - = ( )( ) cos x cos x sinx 1 sinx cosx 0 Û + + - = cos x 0 cos x sinx 0 1 sinx cosx 0 = é ê Û + = ê ê + - = ë x k 2 x k 4 x k2 p é = + p ê ê p ê Û = - + p ê ê = p ê ê ë . 0.25 0.25 0.5 II.2 Điều kiện x 1 ³ hoặc x 1 £ - . x 1 = không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương trình cho x 1 - , ta được: ( ) ( ) x 1 x 1 | | 4 m m 1 . x 1 x 1 + + + - = - - - Đặt x 1 t , t 0, t 1, x 1 + = ³ ¹ - ta có phương trình: ( ) ( ) 2 2 t t 4 t 4 m m 1 t m t 1 + + + - = - Û = + (1) Xét ( ) 2 t t 4 f t , t 0, t 1. t 1 + + = ³ ¹ + Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 t 3 (loai) t 2t 3 f ' t , f ' t 0 t 1 (loai). t 1 = - é + - = = Û ê = + ë Lập bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình đã cho có nghiệm m 3. Û > 0.25 0.25 0.25 0.25 III ( ) 2 3 sin x 0 I 4cos x 3cos x e dx p = - ò . Đặt t sin x = ( ) 1 2 t 0 I 1 4t e dt = - ò ( ) 1 1 2 t t 0 0 I 1 4t e 8 te dt = - + ò ( ) ( ) 1 1 t t 0 0 I 3e 1 8 te e dt 3e 1 8 e e 1 7 3e æ ö = - - + - = - - + - - = - ç ÷ è ø ò . 0.25 0.25 0.25 0.25 IV + Gọi I, H lần lượt là hình chiếu của O, S trên (ABCD). Có I là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Do đó 2 2 SH 2OI 2 OA IA = = - 2 2 2 5 3 8 = - = . + Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD suy ra IM AB, IN CD ^ ^ mà AB // CD nên I MN Î và MN AB,CD ^ . Suy ra MN IM IN = + 2 2 2 2 IA AM IC CN = - + - 2 2 2 2 3 1 3 2 2 2 5 = - + - = + + ( ) ABCD AB CD .MN S 2 + = ( ) 3 2 2 5 = + . Vậy S.ABCD ABCD 1 V SH.S 3 = 0.25 0.25 0.25 O A B D C S I H N M ( ) 8 2 2 5 = + (đvtt). 0.25 V Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c P b c a c a b b c c a a b 2 2 2 ³ + + + + + + + + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c P . 3 b c c a a b é ù Û ³ + + ê ú + + + ë û Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân, ta có: ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b b c c a 9 b c c a a b é ù + + + + + + + ³ ê ú + + + ë û 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c 3 b c c a a b 2 Û + + ³ + + + 2 3 P . 1. 3 2 Þ ³ = GTNN P = 1, đạt được khi a = b = c = 1. 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa.1 (C) có tâm 1 I 1; 2 æ ö - ç ÷ è ø và bán kính R 2 = . 2 2 1 IM 1 R 4 = + < M Þ nằm trong (C). Do đó mọi đường thẳng D qua M đều cắt (C) tại 2 điểm A, B. Gọi H là hình chiếu của I trên D . Ta có 2 2 AB 2 R IH = - , 0 IH IM £ £ . +) AB nhỏ nhất Û IH lớn nhất IH IM H M Û = Û º . Khi đó D qua M và vuông góc IM. Vậy D hay d có phương trình: 2x y 5 0 - - = . +) AB lớn nhất Û IH nhỏ nhất IH 0 H I Û = Û º . Khi đó D qua M và I. Vậy D hay d’ có phương trình: x 2y 0 + = . 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa.2 (S) có tâm ( ) I 1; 2;0 - , bán kính 9 R 5 = . d qua ( ) A 2;1;3 - có VTCP ( ) u 2;1;1 r . (P) chứa d nên (P) qua A và (P) có VTPT n r , n u ^ r r suy ra ( ) ( ) n A;B; 2A B - + r 2 2 A B 0 + ¹ Do đó (P) có phương trình dạng: ( ) ( ) ( ) ( ) A x 2 B y 1 2A B z 3 0 + + - - + - = (P) tiếp xúc với (S) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3A 3B 3 2A B 9 d I,d R 5 A B 2A B + - + + Û = Û = + + + 0.25 0.25 0.25 2 B 2AB 0 Û + = : Nếu A 0 B C 0 = Þ = = , không thoả mãn. Chọn B 0,C 2 A 1 B 2,C 0 = = - é = Þ ê = - = ë Vậy phương trình (P): x 2z 8 0 - + = hoặc x 2y 4 0 - + = . 0.25 VIIa Số hạng tổng quát trong khai triển là: 2002 k k k 3 k 2002 3 x y T C , 0 k 2002 y x - æ ö æ ö = £ £ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø 2002 k k 1 1 1 1 k 6 3 6 2 2002 C x y y x - - - æ ö æ ö = ç ÷ ç ÷ è ø è ø 2002 k k k 2002 k 6006 4k 3k 2002 k k 2 6 3 6 6 6 2002 2002 C x .y C x .y - - - - - - = = Số hạng cần tìm là số Tk tương ứng với k thoả mãn 6006 4k 3k 2002 k 1144 - = - Û = . Vậy số cần tìm là ( ) 715 1144 3 1144 2002 T C . xy = 0.25 0.25 0.25 0.25 VIb. 1 A d :3x y 1 0 Ï - - = suy ra d qua B, D. Gọi H là hình chiếu của A trên d thì ( ) H 1;2 C đối xứng với A qua d nên H là trung điểm AC suy ra ( ) C 4;1 . B d Î và H là trung điểm BD nên ( ) ( ) B m,3m 1 ;D 2 m,5 3m - - - ABCD S 40 AC.BD 80 = Û = ( ) ( ) 2 2 36 4. 2 2m 6 6m 80 Û + - + - = ( ) 2 m 1 4 Û - = ( ) ( ) m 3 B 3;8 ,D 1; 4 = Þ - - ; ( ) ( ) m 1 D 1; 4 , D 3;8 = - Þ - - . 0.25 0.25 0.25 0.25 VIb. 2 ( ) B P Î , (P) có VTPT ( ) n 1;1;1 r , ( ) d P Ì Þ ( ) ( ) d u A;B; A B - + r , ( ) 2 2 A B 0 + ¹ ( ) u 2;1; 2 D r , ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2A B 2 A B B cos d, 3 2A 2AB 2B 3 A B A B + - + D = = + + + + + . Nếu ( ) ( ) 0 B 0 cos d, 0 d, 90 = Þ D = Þ D = , không thoả mãn, vậy B 0 ¹ , đặt ( ) 2 A 1 t cos d, B 3 2t 2t 2 = Þ D = + + . ( ) d,D nhỏ nhất ( ) cos d, Û D lớn nhất 2 t t 1 Û + + nhỏ nhất 1 A 1 t A 1,B 2 2 B 2 Û = - Þ = - Þ = = - . Vậy d có phương trình: x 1 y 1 z 1 1 2 1 - - + = = - . 0.25 0.25 0.25 0.25 VIIb Phương trình ( ) ( ) ( ) 4 2 2 2 2 z 2z 1 z 0 z z 1 z z 1 0 Û + + - = Û - + + + = 2 1 z z 1 0 : 1 4 3 - + = D = - = - Þ phương trình có 2 nghiệm 1 2 1 3 1 3 z i , z i 2 2 2 2 = + = - 2 2 z z 1 0 : 1 4 3 + + = D = - = - Þ phương trình có 2 nghiệm 3 4 1 3 1 3 z i , z i 2 2 2 2 = - + = - - Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 1 2 3 4 z z z z 0 + + + = 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- De&Da05_TTHocMai.pdf