Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 180
Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm A(2; -1 ) và đường thẳng (d ) : 3x+5y-7=0
Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với (d ) một góc bằng 45o .
Câu I. (2 điểm) Cho hàm số: 3 2y x mx= + + . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m = . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình: ( )2 23 1 1 2 3 0x x x x x+ − + + − + = . 2) Giải hệ phương trình: ( ) ( )2 2 2 2 5 0 1 log 16 4 log log 2 xyx x x y y x y y + + − = + = − . Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 1 2 3 0 2 2 1 x x dx x + − +∫ . Câu IV. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( )BCD và 2AB a= . Biết tam giác BCD có , 3BC a BD a= = và trung tuyến 7 2 a BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD . Câu V. (1 điểm) Cho các số thực dương , ,a b c thỏa: 1 9 4 1 a b c + + = . Đặt minP là giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 9P a b c= + + . Tìm nghiệm của phương trình: ( ) min121 1 tan1 cot2 sin x P xx + = + . Câu VI. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho điểm ( )2; 1A − và đường thẳng ( ) : 3 5 7 0d x y+ − = . Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với ( )d một góc bằng 045 . 2) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm ( )1;1;2M và mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z+ + + = . Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia ,Ox Oy tại ,B C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 (đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó. Câu VII. (1 điểm) Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển ( )27 7 nx + . ************************************** *************************************** Ghi chú: Học sinh phải trình bày rõ ràng, sạch sẽ. Không được dùng bút xóa, bút chì trong bài làm. Giáo viên soạn: Kiều Hòa Luân_luankieu@ymail.com SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN (CƠ SỞ IV) KIỂM TRA KHỐI 12 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút luankieu@ymail.com sent to www.laisac.page.tl ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu I. (2 điểm) Cho hàm số: 3 2y x mx= + + . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m = . (học sinh tự giải) 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Hàm số: 3 2y x mx= + + Miền xác định: D = . Đạo hàm: 2' 3y x m= + có ' 3a= − Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi hàm số đã cho đơn điệu trên hoặc đạt hai cực trị 1 2,y y cùng phía với trục hoành ( ) ( ) 1 2 ' 0 1 ' 0 2 . 0y y ∆ ≤ ∆ >⇔ > Giải ( )1 : ' 0 3 0 0m m∆ ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≥ Giải ( )2 : Gọi ; 3 3 a a− − − là hai nghiệm của ' 0y = . Ta có : ( ) ( )1 2 3 0' 0 . 0 . 0 3 3 m m m y y f f − >∆ > ⇔ − − > − > ( )3 0 3 04 27 0 27 m m m Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi: 0 3 3 0 m m m ≥ ⇔ > −− < < . Cách khác: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 3 2 0x mx+ + = ( ) 3 3 22 * x x mx m x + ⇔ + = − ⇔ = − (do 0x = không là nghiệm) Xét hàm số: 3 22 2xy x x x + = = + Miền xác định: { }\ 0D = Đạo hàm: 2 2 ' 2y x x = − . Cho ( )2 1 ' 0 1 1 3y x x y x = ⇔ = ⇔ = ⇒ = 0 0 lim ; lim ; lim ; lim ; x x xx y y y y − +→−∞ → →+∞→ = +∞ = −∞ = +∞ = +∞ Bảng biến thiên : Số nghiệm của phương trình ( )* là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2x y x + = với đường thẳng y m= − . Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số 3 2y x mx= + + cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi 3 3m m− − Vậy ( )3;m ∈ − ∞ thỏa yêu cầu bài toán. Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình: ( )2 23 1 1 2 3 0x x x x x+ − + + − + = . 'y x y −∞ −∞ −∞ +∞ +∞ +∞ + − 1 0 − 3 Phương trình đã cho viết lại: ( ) ( )2 21 3 1 1 3 2 0x x x x x x+ + + − + + − + = Đặt: 2 1; 0t x x t= + + ≥ Phương đã cho trở thành: ( )2 1 3 1 3 2 0 2 3 t t x t x t x = + − − + = ⇔ = − Với 1t = ta có: ( )2 1 1 1 0 0 1x x x x x x+ + = ⇔ + = ⇔ = ∨ = − Với 2 3t x= − ta có: ( ) 2 22 2 3 0 1 2 3 1 2 3 x x x x x x x − ≥+ + = − ⇔ + + = − 2 2 3 8 13 3 0 x x x ≤⇔ − + = 2 3 13 7313 73 1616 13 73 16 x xx x ≤ −−⇔ ⇔ == + = . Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 13 73 16 x − = 2) Giải phương trình: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 5 0 1 1 log 16 4 log 2 log 2 xyx x x y y x y y + + − = + = − . Điều kiện: 0; 0 1 0 1 x y xy > < ≠⇔ < ≠ Ta có phương trình: ( ) 4 2 2 2 1 2 log 4 log log x y xy ⇔ + = − ( )22 2 2 2 2 2 2 4 4 log log 4 log 4 log 2 0 log log log 2 4 x y xy xy xy xy xy xy ⇔ + = − ⇔ = − ⇔ − = ⇔ = ⇔ = Phương trình( ) 3 2 2 31 2 2 5 0x x y xy y⇔ + + − = Hệ phương trình đã cho tương đương: ( ) 3 2 2 3 4 * 2 2 5 0 xy x x y xy y = + + − = Khi 0y = thì hệ phương trình ( )* vô nghiệm. Khi 0y ≠ ta có: 3 2 3 2 2 32 2 5 0 2 2 5 0 x x x x x y xy y y y y + + − = ⇔ + + − = Đặt: x t y = , phương trình trên được viết lại: ( )( )3 2 22 2 5 0 1 3 5 0t t t t t t+ + − = ⇔ − + + = ( )22 1 1 3 5 0; 3 5 0 t t do t t t t t = ⇔ ⇔ = + + > ∀ ∈ + + = Với 1t = ta có: 1x x y y = ⇔ = Thay x y= vào ( )* ta được: 2 4 2x x= ⇔ = ± So với điều kiện ta suy ra: 2x y= = . Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là: ( )2;2 Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 1 2 3 0 2 2 1 x x dx x + − +∫ . Ta biến đổi: ( )( ) ( )2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 x x x x A B x C x x x x x x x x x + − + − − = = + + + + − + + − + − + ( ) ( )2 3 2 1 A B x A B C x A B C x + − − − + − + = + Đồng nhất đẳng thức, ta được: 2 1 1 2 1 02 A B A A B C B CA B C + = = − − + + = ⇔ = =− + = − Khi đó: 2 3 2 2 2 1 2 1 1 1 1 x x x x x x x + − − = − + + + − + Do đó: ( ) 1 12 3 2 0 0 2 2 1 2 1 1 1 1 x x x dx dx x x x x + − − = − + + + − +∫ ∫ ( ) ( ) 1 12 2 0 0 1 1 1 1 d x x d x dx x x x − + + = − − + +∫ ∫ ( ) 12 12 0 0 1 1 ln 1 ln 1 ln ln 1 2 x x x x x x − + = − + − + = = + . Câu IV. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( )BCD và 2AB a= . Biết tam giác BCD có , 3BC a BD a= = và trung tuyến 7 2 a BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD , qua O dựng đường thẳng ( )d vuông góc với mặt phẳng( )BCD , khi đó ( )d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ( )d song song với AB . Trong mặt ( );AB d dựng đường trung trực ( ) của đoạn AB , ( ) cắt ( )d tại I . Ta có: I d IB IC ID IB IC ID IA I IB IA ∈ ⇒ = = ⇒ = = = ∈ ⇒ = Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD . Trong tam giác BCD , ta có: ( )2 2 2 22 4CD BC BD AM• = + − ( )2 2 2 2 7 2 3 4. 4 a a a a= + − = CD a⇒ = • 2 2 2 2 2 23 3 3 cos 2 . 22 3 2 3 BC BD CD a a a CBD BC BD a a + − + − = = = = • Theo định lý hàm sin, ta có: 2 ' 2 1sin sin 2 sin 2. 2 R BO CD a CD BO a CBD CBD CBD = = ⇒ = = = . Gọi E là trung điểm của AB , khi đó tứ giác OAEI là hình chữ nhật, suy ra bán kính của mặt cầu ( )S là: 2 2 2 2 6 2 2 a a R IB OB BE a= = + = + = Thể tích của khối cầu ( )S là: ( ) 3 3 3 34 4 4 6. . 6 3 3 3 2S a V R IA api pi pi pi = = = = (đvtt). B A C D E M O d I 0 130 sin 2 CBD CBD⇒ = ⇒ = Câu V. (1 điểm) Cho các số thực dương , ,a b c thỏa: 1 9 4 1 a b c + + = . Đặt minP là giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 9P a b c= + + . Tìm nghiệm của phương trình: ( ) min121 1 tan1 cot2 sin x P xx + = + . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có: ( ) ( )( ) 2 2 1 9 4 1 9 42 3 6 4 9 4 9a b c a b c a b c a b c + + = + + ≤ + + + + min 121 4 9 121 121 1 9 4 a b c P a b c ⇒ + + ≥ = ⇒ = + + Phương trình: ( ) ( )min121 1 tan 121 1 tan 1211 cot 1 cot2 sin 2 sin x x P x xx x + + = ⇔ = + + ( ) 1 tan 2 s in * 1 cot x x x + ⇔ = + Điều kiện: sin 0 cos 0 cot 1 x x x ≠ ≠ ≠ − Phương trình: ( ) cos sin sin* . 2 sin cos sin cos x x x x x x x + ⇔ = + sin 2 sin cos x x x ⇔ = ( ) sin 0 1 2 2 sin 0 cos2cos 2cos 2 x x x x x = ⇔ − = ⇔ ⇔ = = (do sin 0x ≠ ) Với ( )2cos 2 ; 2 4 x x k k pi pi= ⇔ = ± + ∈ So với điều kiện suy ra: ( )2 ; 4 x k k pi pi= + ∈ Vậy họ ngihệm của phương trình đã cho là: ( )2 ; 4 x k k pi pi= + ∈ . Câu VI. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho điểm ( )2; 1A − và đường thẳng ( ) : 3 5 7 0d x y+ − = . Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với ( )d một góc bằng 045 . Gọi 1 2,k k theo thứ tự là hệ số góc của ( )'d và ( )d , ta có: 2 3 5 k = − . Đường thẳng ( )'d hợp với ( )d một góc bằng 2 1 2 10 0 1 2 1 2 45 tan 45 1 1 1 k k k k k k k k − − ⇔ = ⇔ = ± + + 11 1 1 1 1 3 3 41 5 5 13 3 1 45 5 kk k kk k =− − = − ⇔ ⇔ = −− − = − + . Với 1 4k = ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2; 1 ' : ' : 4 2 1 ' : 4 9 4 qua A d d y x d y x hsg k − ⇒ = − − ⇔ = − = Với 1 1 4 k = − ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2; 1 1 1 1 ' : ' : 2 1 ' :1 4 4 2 4 qua A d d y x d y x hsg k − ⇒ = − − − ⇔ = − − = − Vậy qua A có thể kẻ được hai đường thẳng thỏa mãn đầu bài là: ( ) ( ) ' : 4 9 1 1 ' : 4 2 d y x d y x = − = − − 2) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm ( )1;1;2M và mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z+ + + = . Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia ,Ox Oy tại ,B C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 (đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó. Mặt phẳng cần tìm song song với ( )P nên có phương trình dạng ( ) : 0Q x y z m+ + + = Để ( )Q cắt hai tia ,Ox Oy tại hai điểm ,B C thì 0m < , khi đó: ( ) ( );0;0 , 0; ;0B m C m− − Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )21 ;1;2 , 1;1 ;2 ; 2 ; 2 ; 2BA m CA m BACA m m m m= + = + ⇒ = − − + Diện tích của tam giác ABC là: ( ) ( )22 2 21 1; 4 4 2 2 2ABC S BACA m m m m∆ = = + + + ( ) ( )( ) ( ) 2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 3 2 3 2 3 1 4 12 4 12 9 2 4 4 12 9 9 1 3 9 9 0 * 1 3 9 9 0 m m m m m m m m m m m m m m m m m ⇔ = + + ⇔ + + = ⇔ + + − = ⇔ + + + − = = − ⇔ + + − = Xét hàm số: ( ) 3 23 9 9f m m m m= + + − với 0m < Ta có: ( ) 2' 3 6 9 0f m m m= + + > ⇒ hàm số ( )f m luôn tăng ( ); 0m∀ ∈ −∞ Vì ( ) ( ) ( )0 9 0 0; ;0f f m m= − < ⇒ < ∀ ∈ −∞ ⇒ phương trình: 3 23 9 9 0m m m+ + − = không có nghiệm trên ( ); 0−∞ . Do đó trên ( ); 0−∞ thì phương trình ( )* có một nghiệm duy nhất là: 1m = − . Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là ( ) : 1 0Q x y z+ + − = . Câu VII. (1 điểm) Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển của ( ) 402 7 7 x + . Ta có: ( ) ( ) 4040 40 4040 40 0 2 1 1 2 2 7 7 7 7 k k k k x x C x = + = + = ∑ Hệ số tổng quát: 4040 1 2 7 k k k ka C x= với 0 40k≤ ≤ Ta lập tỉ số: ( ) ( ) 1 1 1 1 40 40 2 40! 40 2. 2. 2 39 ! 1 ! 1 k k k k k k k k a C x k a C x k k k + + + + −= = = − + + Ta có: 1 401 2. 1 0 26 1 k k a k k a k + −≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤ ≤ + . Do đó: { }ka tăng khi ( ) 260 26 k maxk a a≤ ≤ ⇒ = { }ka giảm khi ( ) 2727 40 k maxk a a≤ ≤ ⇒ = Mà: 27 26 40 26 2. 1 27 a a − = > nên ( ) 27 27 2727 4040 1 2 7k kmax a a a C x= = = . ********************************* ************************************
File đính kèm:
- De&Da22_NguyenKhuyen_HCM.pdf