Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 205
Câu VI.b (2 điểm)
a) Viết phương trình đường tròn ( C )có tâm I thuộc (D ) :3x + 2y - 2= 0 và tiếp xúc với
hai đường thẳng ( d1 ) : x + y + 5= 0 và ( d2 ) : 7x - y + 2 = 0
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 AN GIANG Môn TOÁN – Khối A,B,D Thời gian làm bài 150 phút, không kể phát đề A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 điểm) Cho hàm số ( )4 24 1 2 1y x m x m = - - + - có đồ thị ( )mC a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số khi 3 2 m = . b) Xác định tham số m để ( )Cm có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình ( ) ( ) ( )1 1 2 1tan x sin x tan x . - + = + b) Giải hệ phương trình trên tập số thực: 2 2 2 1 4 1 2 ( x ) y( y x ) y ( x ).y( y x ) y ì + + + = ï í + + - = ï î Câu III (1 điểm) Giải phương trình: 21 1 4 3x x x + + = + Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương 1 1 1 1ABCD.A B C D có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh AB và CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho .BM CN x= = Xác định ví trí điểm M sao cho khoảng cách giữa hai dường thẳng 1 a .AC và MN bằng 3 Câu V (1 điểm) Cho a,b,c>0 thỏa điều kiện abc=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 a b c b c c a a b + + ³ + + + + + + B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao Câu VI.a (2 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng: 1 2 3: 2 3 0; : 3 4 5 0; : 4 3 2 0d x y d x y d x y + - = + + = + + = a) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc 1d và tiếp xúc với 2d và 3d b) Tìm tọa độ điểm M thuộc 1d và điểm N thuộc 2d sao cho 4 0OM ON + = uuuur uuur r Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình sau: 1 2 3 26 6 9 14x x xC C C x x + + = - Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu VI.b (2 điểm) a) Viết phương trình đường tròn ( )C có tâm I thuộc ( ) : 3 2 2 0x y D + - = và tiếp xúc với hai đường thẳng ( )1 : 5 0d x y + + = và ( )2 : 7 2 0d x y - + = - và đi qua điểmb) Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có tiêu điểm thứ nhất là ( 3;0) 4 33 (1; ) 5 M .Viết phương trình chính tắc của elip (E) Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau: 1 2 3 7 2x x x C C C x + + = HẾT Download tài liệu học tập tại : ĐÁP ÁN ĐỀ THI THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011 Câu I 2 điểm a) Với m = 2 hàm số trở thành 4 22 2y x x . = - + = · Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. · Sự biến thiên: 34 4y' x x. = - Ta có 0 0 1 x y' x = é = Û ê = ± ë 0,25 · ( ) ( )0 2 2 2CD CTy y ; y y . = = = = - 0,25 · Bảng biến thiên: x -¥ 1 0 1 +¥ y' - 0 + 0 - 0 + y +¥ 2 +¥ 1 1 0,25 · vẽ đồ thị 8 6 4 2 2 4 6 8 15 10 5 5 10 15 · Nhận xét: đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy 0,25 b) Xác định m để (Cm) có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. · Ta có ( ) ( ) ( )3 24 8 1 4 2 1y x m x x x m . ¢ = - - = - - · ( )2 0 0 2 1 x y x m = é ¢ = Û ê = - ë nên hàm số có 3 cực trị khi m > 1 0,25 0,25 · Với đk m > 1 hàm số có 3 điểm cực trị là: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 20 2 1 2 1 4 10 5 2 1 4 10 5A ; m ,B m ; m m ,B m ; m m . - - - + - - - - + - Ta có: ( ) ( ) ( ) 42 2 2 2 1 16 1 8 1 AB AC m m BC m = = - + - = - 0,25 · Điều kiện tam giác ABC đều là 2 2 2AB BC CA AB BC CA = = Þ = = Download tài liệu học tập tại : ( ) ( ) ( ) ( ) 4 3 3 2 1 16 1 8 1 1 1 0 3 8 1 3 1 2 m m m m m m m Þ - + - = - = é - = é ê Þ Þ ê ê - = = + ê ë ê ë · So sánh với điều kiện có 3 cực trị ta suy ra 3 3 1 2 m = + : 0,25 Câu II 2 điểm a) Giải phương trình ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 tan x sin x tan x . - + = + · Điều kiện: π π 2 x k ,k ¹ + ÎZ · Biến đổi phương trình về dạng ( ) ( ) 1 1 os2 0 os2 1 tan x sin x cos x c x c x = - é + - = Û ê = ë . 0, 25 0,5 · Do đó nghiệm của phương trình là: 4 x k ,x k ;k p p p = - + = ÎZ 0,25 b) Giải hệ phương trình trên tập số thực: 2 2 2 1 4 1 2 ( x ) y( y x ) y ( x )y( y x ) y ì + + + = ï í + + - = ï î · Viết lại hệ dưới dạng: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 2 1 2 x y y x y x y y x y ì + + + - = ï í + + - = ï î 0,25 · Đặt 2 1 u x = + và 2 v y( y x ) = + - ; hệ trở thành: 2 2 u v y uv y + = ì í = î nên u,v là nghiệm của phương trình 2 2 2 0 X yX y X y - + = Û = Nên 2 2 1 1 ( 2) 3 x y x y y y x y y x ì ì + = + = Û í í + - = = - î î 0,25 0,25 ( ; ) (1;2);( 2;5) x y Û = - .Vậy hệ có 2 nghiệm như trên. 0,25 Câu III Giải phương trình: 2 1 1 4 3 x x x + + = + 1đ Điều kiện: 0 x ³ Pt 2 4 1 3 1 0 x x x Û - + - + = 2 1 (2 1)(2 1) 0 3 1 x x x x x - Û + - + = + + 0,25 0,25 1 (2 1) 2 1 0 3 1 x x x x æ ö Û - + + = ç ÷ + + è ø 0,25 1 2 1 0 2 x x Û - = Û = 0,25 Câu IV 1 điểm N M D1 C1 B1 A1 D C B A · Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 MN / / BC MN / / A BC d MN ,AC d MN , A BC Þ Þ = 0,25 · Gọi 1 1 H A B AB = Ç và 1 MK / / HA,K A B Î 2 2 x MK Þ = . 0,25 · Vì 1 1 1 A B AB MK A B ^ Þ ^ và ( ) 1 1 CB ABB A CB MK ^ Þ ^ . · Từ đó suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 MK A BC MK d MN , A BC d MN ,AC ^ Þ = = · Nên 2 2 3 2 3 3 a x a a MK x = Þ = Þ = . Vậy M thỏa mãn 2 3 a BM = 0,25 0,25 Câu V Cho a,b,c>0 thỏa điều kiện abc=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 a b c b c c a a b + + ³ + + + + + + 1đ · Ta có 2 3 ( ) 3 3 (1) 3 a b c a b c abc a b c + + + + ³ = Þ + + £ 0,25 · Ta có 2 2 ( ) 3( ) 2( ) 2( ) (2) 3 a b c ab bc ca a b c ab bc ca + + ³ + + + + Þ + + £ 0,25 · Khi đó: 2 2 2 1 1 1 a b c a b c b c c a a b a ab ac b bc ba c ca cb + + = + + + + + + + + + + + + + + 2 2 2 2 1 2 2 3 3 ( a b c ) ( a b c ) ( a b c ) ( a b c ) ( a b c ) ( ab bc ca ) + + + + ³ ³ = + + + + + + + + + + (do (1),(2)) · Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 0,5 Câu VI.a Chương trình nâng cao 2đ a) · Gọi 1 I d Î là tâm đường tròn, thì ( ;3 2 ) I t t - · Khi đó: 3 4(3 2 ) 5 4 3(3 2 ) 2 5 5 t t t t + - + + - + = 0,25 0,25 5 17 2 11 2 5 17 2 11 4 t t t t t t - + = - + = é é Û Û ê ê - + = - = ë ë 0,25 · Vậy có hai đường tròn thỏa mãn: 2 2 49 ( 2) ( 1) 25 x y - + + = và 2 2 9 ( 4) ( 5) 25 x y - + + = 0,25 b) Tìm tọa độ điểm M thuộc 1 d và điểm N thuộc 2 d · Do 1 2 & M d N d Î Î nên 2 1 1 2 3 5 ( ;3 2 ); ( ; ) 4 x M x x N x + - - 0,25 1 1 2 1 2 2 8 4 0 5 4 3 2 (3 5) 0 2 5 x x x OM ON O x x x ì = - ï + = ì ï + = Û Û í í - - + = î ï = ï î uuuur uuur ur Vậy 8 31 2 31 ; à ; 5 5 5 20 M v N æ ö æ ö - - ç ÷ ç ÷ è ø è ø 0,5 0,25 Câu VII.a Chương trình nâng cao 1đ · Ta có 1 2 3 2 6 6 9 14 x x x C C C x x + + = - Điều kiện 3, x x N ³ Î 0,25 · pt 2 3 ( 1) ( 1)( 2) 9 14 x x x x x x x x Û + - + - - = - 2 9 14 0 2 7 x x x x Û - + = Û = Ú = 0,5 · So với đkiện pt có nghiệm 7 x = 0,25 CâuVI.b Chương trình cơ bản 2đ a) · Đưa ( ) D về dạng tham số ( ) 2 2 : ; 3 2 x t t y t = + ì D Î í = - - î R . · Gọi ( ) ( ) 2 2; 3 2 I t t + - - Î D và R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn. 0,25 · Từ đk tiếp xúc suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 5 17 18 ; ; 2 5 2 t t d I d d I d R R - + + = = Þ = = 103 7 5 25 17 18 22 2 22 5 25 17 18 43 103 12 22 2 R t t t t t t R é é = = ê ê - + = + é ê Þ Þ Þ ê ê - = + ê ë ê = - = ê ê ë ë 0,5 · Từ đó dẫn đến 2 đáp số của bài toán là: 2 2 2 58 65 103 22 22 22 2 x y æ ö æ ö æ ö - + + = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø và 2 2 2 62 105 103 12 12 22 2 x y æ ö æ ö æ ö + + - = ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø 0,25 b) · (E) có tiêu điểm ( 3;0) F - nên 3 c = - · Phương trình chính tắc của elip (E) có dạng 2 2 2 2 1 x y a b + = 0,25 · Ta có: 2 2 2 2 4 33 1 528 (1; ) ( ) 1 (1) à 3 5 25 M E v a b a b Î Þ + = = + Thay vào (1) ta được: 4 2 2 2 2 1 528 1 25 478 1584 0 22 3 25 b b b b b + = Û - - = Û = + 0,5 2 25a Þ = · Vậy Phương trình chính tắc của elip (E) là 2 2 1 25 22 x y + = 0,25 CâuVII.b Chương trình cơ bản 1đ · Ta có: 1 2 3 7 2x x x C C C x + + = Điều kiện 3,x x N ³ Î Pt 2 ( 1) ( 1)( 2) 7 2 6 2 6 3( 1) ( 1)( 2) 21 16 4 4 x x x x x x x x x x x x x - - - Û + + = Û + - + - - = Û = Û = Ú = - 0,25 0,5 · So với điều kiện ta được 4x = 0,25 Download tài liệu học tập tại :
File đính kèm:
- De07_CAGiang.pdf