Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 213
Câu III ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD =
2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB
tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 20112012 Môn: TOÁN Khối A + B Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số: 3 2 22 ( 1) ( 4 3) 1 3 y x m x m m x = + + + + + + 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2. Tìm m để hàm số có cực trị . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 1 22( )A x x x x = - + với 1 2,x x là các điểm cực trị của hàm số. Câu II ( 3 điểm) 1 . Giải phương trình: sin 3 3sin 2 cos 2 3sin 3cos 2 0x x x x x - - + + - = . 2. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1 4 ( ) 2 7 2 x y xy y y x y x y ì + + + = í + = + + î , ( , )x yÎ R 3. Giải bất phương trình: 3 2 2 1 3 3 3 log 5log 81 2 log 7 9 x x x - > - . Câu III ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC). Câu IV ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. Điểm M 1 (0; ) 3 thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. 2. Chứng minh 2 2 2 20 1 3 1 2 2 2 1 ... 1 2 3 1 ( 1) n n n n n n nC C C C C n n + + æ ö æ ö æ ö æ ö - + + + + = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ + + è ø è ø è ø è ø , với n nguyên dương. Câu V ( 2 điểm) 1. Cho ,x y R Î thỏa mãn 3( ) 4 2x y xy + + ³ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( )4 4 2 2 2 23 2 1P x y x y x y = + + - + + 2. Giải phương trình: 2 22 7 10 12 20x x x x x - + = + - + ( x RÎ ) Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : 2 2 5 5 Trường THPT Lương Tài 2 Tổ Toán Tin ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011 2012 Môn: Toán; Khối: A, B ( Đáp án – thang điểm gồm 5 trang Câu I 2 điểm 1. Với m = 3 thì ta có 3 2 2 2 1 3 y x x . = - + +)Tập xác định: D R. = 0,25 +)Sự biến thiên: 2 2 4 y' x x. = - Ta có 0 1 0 5 2 3 x y y' x y = Þ = é ê = Û - ê = Þ = ë Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0), (2; ) -¥ +¥ , nghịch biến trên ( 0; 2). 0,25 +) Hàm số đạt ( ) ( ) 5 0 1 2 3 CD CT y y ; y y - = = = = +) Bảng biến thiên: x -¥ 0 2 +¥ y' + 0 - 0 + y 1 +¥ -¥ 5 3 - 0,25 1. +) Đồ thị: 0,25 +) Ta có 2 2 2 2 1 4 3 y' x ( m )x m m . = + + + + + Hàm số có hai cực trị ó y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt ó 2 6 5 0 5 1 m m m + + < Û - < < - 0,25 +) Khi đó ta có 1 2 2 1 2 1 1 ( 4 3) 2 x x m x x m m + = - - ì ï í = + + ï î => 2 1 8 7 2 A m m = + + 0,25 +) Xét 2 1 ( 8 7) 2 t m m = + + trên (5;1) => 9 0 2 t - £ < 0,25 2. +) Từ đó ta có 9 2 A £ khi m = 4. 0,25 Câu II sin 3 3sin 2 cos 2 3sin 3cos 2 0 x x x x x - - + + - = (sin 3 sin ) 2sin 3sin 2 (cos 2 2 3cos ) 0 x x x x x x Û + + - - + - = 2 2sin 2 .cos 2sin 6.sin.cos (2cos 3cos 1) 0 x x x x x x Û + - - - + = 2 2 2sin .cos 2sin 6.sin .cos (2cos 3cos 1) 0 x x x x x x Û + - - - + = 0,25 2 1 sin 2 (2sin 1)(2cos 3cos 1) 0 cos 1 1 cos 2 x x x x x x é = ê ê Û - - + = Û = ê ê = ê ë 0,25 +) 2 1 6 sin , ( ). 5 2 2 6 x k x k Z x k p p p p é = + ê = Û Î ê ê = + ê ë 0,25 1. +) 2 1 3 cos , ( ). 2 2 3 x k x k Z x k p p p p é = + ê = Û Î ê ê = - + ê ë +) cos 1 2 , ( ). x x k k Z p = Û = Î Kết luận . 0,25 Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1 4 ( ) 2 7 2 x y xy y y x y x y ì + + + = í + = + + î , ( , ) x y ÎR . +) Dễ thấy y = 0 không thỏa mãn hệ Với 0 y ¹ , ta có: 2 2 2 2 2 2 2 1 4 1 4 . ( ) 2 7 2 1 ( ) 2 7 x x y y x y xy y y x y x y x x y y ì + + + = ï ì + + + = ï Û í í + = + + + î ï + - = ï î 0,25 +) Đặt 2 1 , x u v x y y + = = + ta có hệ: 2 2 3 1 4 4 2 7 2 15 0 5 9 v u u v u v v u v v v u é = ì í ê = + = = - ì ì î ê Û Û í í ê - = + - = = - ì î î êí = êî ë 0,25 +) Với 3 1 v u = ì í = î ó 2 2 2 1 2 1 1 2 0 3 3 3 2 5 x y x y x y x x x y y x y x x y é = ì í ê = ì ì ì + = + = + - = î ê Û Û Û í í í ê + = = - = - = - ì î î î êí = êî ë . 0,25 2 +) Với 5 9 v u = - ì í = î ó 2 2 2 1 9 1 9 9 46 0 5 5 5 x y x y x x x y y x y x ì ì ì + = + = + + = Û Û í í í + = - = - - = - - î î î vô nghiệm. KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: 1 2 x y = ì í = î , 2 5 x y = - ì í = î 0,25 3 2 2 1 3 3 3 log 5log 81 2 log 7 9 x x x - > - +) Điều kiện x >0 3 2 2 1 3 3 3 log 5log 81 2 log 7 9 x x x - > - ó 2 3 3 3 (3log 2) 5(4 2 log ) 2 log 7 x x x - - + > - 0,25 2 3 3 3log 8log 3 0 x x Û - - > ó 3 3 1 log 3 log 3 x x - é < ê ê > ê ë 0,25 +) 1 3 3 3 1 1 log 3 3 3 x x x - - < Û < Û < +) 3 log 3 27 x x > Û > 0,25 3. Kết hợp với điề kiện bất phương trình có nghiệm 3 1 0 3 27 x x é < < ê ê > ê ë 0,25 Câu III 0,25 +) Từ giải thiết ta có SD ^ ( ABCD) suy ra (SB, (ABCD)) = · 0 60 SBD = Ta có 2 1 3 ( ) 2 2 ABCD a S AB CD AD = + = (đvdt) +) do tam giác ABD vuông cân tại A ,AB= a => 0 2 tan 60 6 BD a SD BD a = Þ = = Vậy 3 . 1 6 . 3 2 S ABCD ABCD a V SD S = = (đvtt) 0,25 +) chứng minh được BC ^ ( SBD) , kẻ DH ^SB=> DH^ (SBC) Có 2 2 2 1 1 1 6 2 a DH DH SD DB = + Þ = 0,25 +) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK^ (SBC) và 1 6 3 6 GK EG a GK DH ED = = Þ = Vậy d( G, (SBC) = 6 6 a GK = 0,25 Câu G S D A B C E H K N D I A C B N' M VI +) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB, ta có : => N’( 4;5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0 0,25 +) Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB: 2 2 4.2 3.1 1 2 4 3 d + - = = + AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có: 2 2 2 1 1 1 4 d x x = + suy ra x = 5 suy ra BI = 5 0,25 +) Từ đó ta có B thuộc ( C): 2 2 ( 2) ( 1) 5 x y - + - = Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính 5 0,25 1. +) Tọa độ B là nghiệm của hệ: 2 2 4x 3y – 1 0 ( 2) ( 1) 5 x y + = ì í - + - = î Vì B có hoành độ dương nên B( 1; 1) Vậy B( 1; 1) 0,25 2. Chứng minh 2 2 2 2 0 1 3 1 2 2 2 1 ... 1 2 3 1 ( 1) n n n n n n n C C C C C n n + + æ ö æ ö æ ö æ ö - + + + + = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ + + è ø è ø è ø è ø (1) +) Ta có 1 1 1 ! 1 ( 1)! 1 . . . 1 1 !( )! 1 ( 1)!(( 1) ( 1))! 1 k k n n C n n C k k k n k n k n k n + + + = = = + + - + + + - + + ð VT (1) = 1 2 2 2 3 2 1 2 1 1 1 1 2 1 ( ) ( ) ( ) ... ( ) ( 1) n n n n n C C C C n + + + + + é ù + + + + ë û + 0,25 +) xét 2 2 2 2 2 2 0 (1 ) n n k k n k x C x + + + = + = å => hệ số chứa x n+1 là 1 2 2 n n C + + 0,25 +) Ta lại có 1 1 2 2 1 1 1 1 0 0 (1 ) (1 ) .(1 ) n n n n n k i k i n n k i x x x C C x + + + + + + + + = = + = + + = åå hệ số chứa x n+1 là 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 ... n n n n n n n n n n n n C C C C C C C C + + + + + + + + + + + + + + 0 2 1 2 2 2 3 2 1 2 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ... ( ) n n n n n n C C C C C + + + + + + = + + + + + ( vì k n k n n C C - = ) 1 2 2 2 3 2 1 2 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) ... ( ) n n n n n C C C C + + + + + = + + + + + 0,25 +) đồng nhất hệ số chứa x n+1 được 1 2 2 2 3 2 1 2 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) ... ( ) n n n n n C C C C + + + + + + + + + = 1 2 2 n n C + + 1 Vậy VT(1) = 1 2 2 2 1 ( 1) n n C n + + - + =VP(1) 0,25 Cho , x y R Î thỏa mãn 3 ( ) 4 2 x y xy + + ³ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) ( ) 4 4 2 2 2 2 3 2 1 P x y x y x y = + + - + + Câu V 1. + ta có 3 3 2 2 ( ) 4 2 ( ) ( ) 2 ( ) 4 0 x y xy x y x y x y xy ì + + ³ ï Þ + + + ³ í + - ³ ï î ( ) 2 2 1 ( ) 2( ) 2 0 1 x y x y x y x y é ù Û + - + + + + ³ Þ + ³ ë û 0,25 +) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2( )3 2 1 3 2 1 4 x y P x y x y x y x y x y æ ö + = + - - + + ³ + - - + + ç ÷ è ø ( ) ( )22 2 2 29 2 1 4 x y x y = + - + + 0,25 +) Đặt 2 2 2 ( ) 1 2 2 x y t x y + = + ³ ³ ta có 2 9 2 1 4 P t t = - + , với 1 2 t ³ 0,25 +) Xét 2 9 2 1 4 P t t = - + với 1 2 t ³ => 2 9 9 2 1 4 16 P t t = - + ³ “= “ó 1 2 t = => x=y = ½ Vậy GTNN của P = 9 16 0,25 +) Điều kiện 10 2 x x ³ é ê £ ë Đặt 2 27 10, 12 20a x x b x x = - + = - + ta có 2a –b =x 0,25 (1) ó 2 22( 7 10 ( 1)) 12 20 ( 2)x x x x x x - + - + = - + - + => 2 2 18( 1) 16( 1) 7 10 ( 1) 12 20 ( 2) x x x x x x x x - - - - = - + + + - + + + 0,25 +) Ta có hệ 2 2 5 4 59 8 8 9 10 1 2 a b x a b x a x a b x a x b x - = ì - = ì ï Û Þ = - í í - = + = î ï + + + + î 0,25 2. => 2 54 15 5 5 7 10 4 5 15 5 2 2 x x x x x x ³ ì + ï - + = - Û Û = í ± = ï î ( thỏa mãn) Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, 15 5 2 x + = 0,25 Chú ý : Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa 1 9 8 1 2 x a x b x = é ê Þ ê = + + + + ë Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :
File đính kèm:
- De16_LTTai2_BNinh.pdf