Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 22
Cho hình lăng trụ đứng ABC A1 B 1C1 . có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A1 BC tạo
với đáy một góc 30 và tam giác A1 BC có diện tích bằng 18. Hãy tính thể tích khối
lăng trụ ABCA1 B 1C1
0 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN TOÁN, KHỐI 12 (lần 1) Năm học: 2010-2011 Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 2 21 1 4 y x m x (1), với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m . 2. Xác định m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho hai tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 3 sin 2 cos sin cos 2 2x x x x . 2. Giải bất phương trình 23 4 5 3 8 19 0x x x x . Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân 2 2 1 1 6 3 dx I x x . Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng 1 1 1.ABC A B C có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng 1A BC tạo với đáy một góc 30 và tam giác 1A BC có diện tích bằng 18. Hãy tính thể tích khối lăng trụ 1 1 1.ABC A B C . Câu V (1,0 điểm) Cho hệ phương trình 2 2 2 4x y x y m ,x y . Xác định giá trị của tham số thực m để hệ đã cho có nghiệm. Câu VI (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn 2 2: 1 3 4C x y . Gọi I là tâm của đường tròn C . Tìm m để đường thẳng 4 3 1 0mx y m cắt C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 120AIB . Câu VII (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 2 9log 9 log 0xx x x . 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 23 5y x x ----------------------Hết---------------------- www .laisa c.pag e.tl 1 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 12 Năm học 2010-2011 (lần 1) Câu Nội dung Điểm I 1. Khi 3m hàm số (1) trở thành 2 21 3 1 4 y x x . Tập xác định: Sự biến thiên: ' 2 '1 ; 0 0; 1y x x y x x . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 , 0;1 . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1;0 , 1; 0.25 -Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại 1x ; 1CTy Hàm số đạt cực đại tại 0x ; 3 4CD y -Giới hạn: lim x y 0.25 Bảng biến thiên: x -1 0 1 'y - 0 + 0 - 0 + y 3 4 -1 -1 0.25 Đồ thị 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -15 -10 -5 5 10 15 f x = 1 4 x2-3 x2+1 0.25 2. Đồ thị cắt Ox tại ;0 , ;0A m B m , với 0m . ' 21 2 1 2 y x x m . Tiếp tuyến tại A và B lần lượt có hệ số góc là ' '1 21 ; ( ) 12 2 m m k y m m k y m m 0.50 2 Tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau khi và chỉ khi 2 3 2 1 2 2 . 1 1 1 2 4 0 4 1 3 4 0 1 m k k m m m m m m m m 0.50 II 1. 3 sin 2 cos sin cos 2 2x x x x 3 sin 2 cos 2 sin 3 cos 2x x x x 3 1 1 3 sin 2 cos 2 sin cos 1 2 2 2 2 x x x x 2 2 sin sin 2 cos cos 2 cos sin sin cos 1 3 3 3 3 x x x x 22cos 2 sin 1 1 2sin sin 1 3 3 3 3 x x x x sin 1 2sin 0 3 3 x x 0.50 Trường hợp 1: sin 0 3 3 3 x x k x k 0.25 Trường hợp 2: 1 1 2sin 0 sin 3 3 2 2 2 3 6 2 75 22 63 6 x x x k x k k x kx k 0.25 2. Điều kiện: 4 5 3 x 0.25 Bất pt đã cho tương đương với: 23 4 4 1 5 3 8 16 0x x x x 0.25 3 4 4 4 3 4 0 3 4 4 1 5 3 1 4 3 4 0 3 4 4 1 5 x x x x x x x x x x 0.25 4 0 4x x (vì 3 1 3 4 3 4 4 1 5 x x x >0 4 ;5 3 x ) Kết hợp với điều kiện, ta có bất pt đã cho có tập nghiệm là 4;5 0.25 III 2 2 2 2 1 11 6 3 4 3 1 dx dx I x x x Đặt 3 1 2sin 3 2cosx t dx tdt Đổi cận: Khi 1x thì 0t ; khi 2x thì 3 t . 0.50 Vậy 3 3 3 2 0 0 0 2cos 2cos 1 3 93.2cos 33. 4 4sin tdt tdt I dt tt 0.50 3 K A1 B1 C1 A C B IV Giả sử CK x , ở đây AK là đường cao của tam giác đều ABC . Theo định lí 3 đường vuông góc, ta có 1A K BC . Từ đó 1 30AKA . Xét tam giác 1A AK , ta có: 1 2 cos30 3 AK AK A K . Mà 2 3 3 2 x AK x nên 1 2A K x 0.50 1 3 tan 30 3. 3 A A AK x x . Vậy 1 1 1 3 . 1. . 3ABC A B CV CK AK AA x . 0.25 Nhưng 1 1 .A BCS CK A K a nên 2.2 18 9 3x x x x . Vậy 1 1 1 3 . 3 3 27 3ABC A B CV . 0.25 V Từ 2 2 4x y , suy ra điều kiện 2 2; 2 2x y Cộng theo vế của 2 pt trong hệ ta được: 2 24 4x x m m x x . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2 4m x x có nghiệm thuộc đoạn 2;2 . 0.50 4 BA I H Đặt 2 4f x x x . ' ' 12 1; 0 2 f x x f x x Lập bảng biến thiên của hàm số 2 4f x x x với 2;2x x 2 1 2 2 'y - 0 + y 2 2 17 4 Từ bảng biến thiên, ta có giá trị m cần tìm là 17 2 4 m 0.50 VI Đường tròn C có tâm 1;3I , bán kính 2R . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng AB . Tam giác IAB cân tại I , 120AIB 160 .cos60 2. 1 2 AIH IH AI 0.50 2 2 2 2 2 12 3 1 2 11 , 1 1 1 16 16 35 2 11 16 3 44 105 0 3 3 m m m d I AB m m m m m m m m 0.50 VII 1. Điều kiện 9 0 9x x x hoặc 0x 0.25 Với đk trên, phương trình đã cho tương đương với: 22 29log 9 . 0 log 9 0xx x xx 0.25 29 1 8 10x x x . Đối chiếu với đk, ta loại 8x . Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất 10x . 0.50 2.Tập xác định 5; 5D . 0.25 2 2 2 ' 2 2 2 3 5 2 5 3 5 5 5 x x x y x x x 0.25 5 22 ' 22 22 2 2 5 05 0 0 9 5 2 53 5 2 5 xx y x xx x 4 2 2 2 4 11 20 0 4 25 2 x x x x D x 0.25 Ta có, 2 8, 2 8, 5 3 5, 5 3 5f f f f . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 tại 2x ; giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 8 tại 2x . 0.25 --------------Hết-------------- Thạch Thành, ngày 2 tháng 1 năm 2011. Người ra đề và làm đáp án: BÙI TRÍ TUẤN Mọi thắc mắc về đề thi và đáp án này xin gửi về bui_trituan@yahoo.com
File đính kèm:
- De17.2011.pdf