Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 221
B/ Phần theo chương trình nâng cao
Câu VIb (2.0điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(1;4) và các
đỉnh B, C thuộc đường thẳng D : x – y – 4 = 0. Xác định toạ độ các điểm B và C , biết diện tích
tam giác ABC bằng 18
TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I.NĂM 20112012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI AB *.*.*. ................................ Thời gian làm bài 180 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 2 4 1 - = + x y x . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng (d): x+2y+3=0 Câu II( 2 Điểm) 1. Giải phương trình: 22 os3x.cosx+ 3(1 s in2x)=2 3 os (2 ) 4 c c x p + + 2. Tính tích phân sau : 2 1 ln 3 ln 1 3ln e x I x x dx x x æ ö = + ç ÷ + è ø ò Câu III( 2điểm) 1.Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 1 1 2 3 5 2 £ + - - -x x x 2. Giải hệ phương trình: x x y y x y x y 4 2 2 2 2 4 6 9 0 2 22 0 ì ï - + - + = í + + - = ï î Câu IV( 1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng 3 4 a , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu V( 1 điểm) Cho ,x y là các số thực thỏa mãn 2 2 1x y xy + - = .Tìm GTLN, GTNN của 6 6 2 22F x y x y xy = + - - II. PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B) A/ Phần theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2.0điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng D định bởi: 2 2( ) : 4 2 0; : 2 12 0C x y x y x y + - - = D + - = . Tìm điểm M trên D sao cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600. 2. Giải phương trình : ( )32 227 93 1 1 log 5 6 log log ( 3) 2 2 x x x x - - + = + - B/ Phần theo chương trình nâng cao Câu VIb (2.0điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(1;4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng D : x – y – 4 = 0. Xác định toạ độ các điểm B và C , biết diện tích tam giác ABC bằng 18 2.Giải phương trình : 3 1 2 3 1 2 2 2 2 2 17.2 log (3 1) log 1 x y y x x xy x + + + - ì + = ï í + + = + ï î ..hết. Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm./. Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : ĐÁP ÁN PHẦN CHUNG 1. TXĐ: D = R\{1} Chiều biến thiên: 2 6 ' 0 x D ( y 1)x = > " Î + => hs đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1) -¥ - và ( 1; ) - +¥ , hs không có cực trị 0,25đ Giới hạn: 1 1 lim 2, lim , lim x x x y y y - + ®±¥ ®- ®- = = +¥ = -¥ => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= 1, tiệm cận ngang y = 2 .. BBT x ¥ 1 +¥ y’ + + y +¥ 2 2 ¥ 0.25 .. 0,25 1 + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm ( )2;0 , trục tung tại điểm (0;4) f(x)=(2x4 )/(x+1) f(x )=2 x( t)=1 , y(t)=t 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x y Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng 0,25 PT đường thẳng (D ) ^(d) có dạng: y = 2x + m. 0,25 Gọi A, B Î (C) đối xứng nhau qua MN. Hoành độ của A và B là nghiệm của PT: 2 4 2 1 - = + + x x m x Þ 2x2 + mx + m + 4 = 0 ( x ≠ –1) (1) 0,25 Câu I 2 đ 2 . (D ) cắt (C) tại hai điểm phân biệt Û (1) có D = m2 – 8m – 32 > 0 Ta có A(x1; 2x1 + m), B(x2; 2x2 + m) với x1, x2 là nghiệm của (1) Trung điểm của AB là I 1 2 1 2;2 + æ ö + + ç ÷ è ø x x x x m º I ; 4 2 æ ö - ç ÷ è ø m m ( theo định lý Viet) Ta có I Î ( D )Þthay tọa độ I vào pt (D ) ta được : m = –4, Với m=4 thay vào (1) Ta có PT : 2x2 – 4x = 0 Þ A(0; –4), B(2;0) 0,25 .. 0.25 Câu II 2 1 1 ln 3 ln 1 3ln e ex I dx x xdx x x = + + ò ò 0,25 Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : Tính 1 1 ln 1 3ln e x I dx x x = + ò Đặt t= 3ln 1 2 3 1 1; 2 dx x tdt x khi x thì t Khi t ethì t + Þ = = = = = . Khi này 2 3 2 2 1 1 1 2 2 8 ( 1) ( ) 9 9 3 27 t I t dx t = - = - = ò 0,5 1 2 2 1 2 3 3 ln ln 3 e I x xdx dx du u x x dv x dx x v = ì ì = ï ï = ï ï Þ í í = ï ï = ï ï î î ò Khi này 3 2 2 1 1 ln / e e I x x x dx = - ò = 3 2 1 3 + e Vậy I= 3 18 17 27 e + 0,25 0.25 Pt ó cos4x+ 3 sin4x+ 3 sin2x+cos2x=0 0,25 ócos(4x 3 p )+cos(2x 3 p )=0 ócos (4x 3 p )= cos(2x+ 4 3 p ) ... ó (4x 3 p )= 2x+ 4 3 p +k2p hoặc (4x 3 p )= 2x 4 3 p +k2p 0.25 0.25 2 đ 2 Giải ra ta có nghiệm của pt là : 5 ( ) 18 3 x k k Z p p = + Î ; ( ) 2 x n n Z p p = - + Î 0,25 Câu III 2đ Đk : 5 2 2 1 2 x x ì - £ < ï ï í ï ¹ ï î Với 1 2 2 - £ x x x , nên (1) luôn đúng · Với 1 5 2 2 < < x : (1) Û 2 3 5 2 + - - ³ - x x x Û 5 2 2 £ < x Tập nghiệm của (1) là 1 5 2; 2; 2 2 é ö é ö = - È ÷ ÷ ê ê ë ø ë ø S 0,25 0.25 0.25 0.25 2) (hpt) Û 2 2 2 2 2 ( 2) ( 3) 4 ( 2 4)( 3 3) 2 20 0 ì - + - = ï í - + - + + - - = ï î x y x y x Đặt 2 2 3 ì - = í - = î x u y v Khi đó (2) Û 2 2 4 . 4( ) 8 ì + = í + + = î u v u v u v 0.25 Û 2 0 = ì í = î u v hoặc 0 2 = ì í = î u v Þ 2 3 = ì í = î x y ; 2 3 = - ì í = î x y ; 2 5 ì = ï í = ï î x y ; 2 5 ì = - ï í = ï î x y 0,25 0.25 Từ giả thiết AC = 2 3 a ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = 3 a ; BO = a , do đó · 0 60 A D B = Hay tam giác ABD đều. Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO ^ (ABCD). 0.25 Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH AB ^ và DH = 3 a ; OK // DH và 1 3 2 2 a OK DH = = Þ OK ^ AB Þ AB ^ (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ^ SK; AB ^ OI Þ OI ^ (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB). 0,25 Câu IV 1đ Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao Þ 2 2 2 1 1 1 2 a SO OI OK SO = + Þ = Diện tích đáy 2 4 2. . 2 3 D S ABC ABO S OAOB a D = = = ; đường cao của hình chóp 2 a SO = . Thể tích khối chóp S.ABCD: 3 . 1 3 . 3 3 D D S ABC ABC a V S SO = = 0,25 0.25 Ta có ( ) ( ) 3 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 F x y x y x y x y xy = + - + - - = ( ) ( ) 3 2 2 2 2 1 xy xy xy - - + + Đặt xy t = . Ta có ( ) 3 2 2 2 2 1 f t t t t = - - + + ( ) 2 2 2 1 3 1 x y xy x y xy + - = Û + - = 1 3 xy - Þ ³ ( ) 2 2 2 1 1 x y xy x y xy + - = Û - + = 1 xy Þ £ suy ra 1 ;1 3 t Î - é ù ê ú ë û 0,25 Câu V 1đ Ta tìm max, min của f(t) trên 1 ;1 3 - é ù ê ú ë û ( ) 2 ' 6 4 2 f t t t = - - + ( ) 1 ;1 3 1 3 1 ' 0 t t f t é ù Î -ê ú ë û = Û = - é ê = ê ë Ta có ( ) 1 37 1 5 , 1 1, 3 27 3 27 f f f - æ ö æ ö = = - = ç ÷ ç ÷ è ø è ø 0,25 S A B K H C O I D 3a a Suy ra 37 ( ) 27 Max f t = khi 1 3 t = suy ra 1 1 1 1 , 2 6 2 6 x y = + = - 0,25 ( ) 1 Minf t = - khi 1 t = suy ra 1 x y = = 0,25 1.Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn Xét điểm M(122m ; m) tùy ý thuộc ( D ) Qua M, kẻ các tiếp tuyến MA và MB của (C) (A, B là các tiếp điểm). Ta có: Góc giữa 2 đường thẳng MA và MB bằng 60 0 · · 0 0 AMB 60 (1) AMB 120 (2) é = Û ê ê = ë 0,25 Vì MI là phân giác của · AMB nên : (1) · 0 2 0 2 IA AMI 30 MI MI 2R 5m 42m 101 2 5 sin30 m 3 5m 42m 81 0 27 m 5 Û = Û = Û = Û - + = = é ê Û - + = Û ê = ë 0,25 (2) · 0 0 2 IA 2R 3 AMI 60 MI MI sin 60 3 2 15 5m 42m 101 3 Û = Û = Û = Û - + = (*) Dễ thấy, không có m thỏa mãn (*) 0,25 1 Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (6; 3) và (6/5;27/5) 0,25 Câu VIa 2 đ 2 ĐK: 3 x > hoặc x<2 ( ) ( ) 3 2 2 27 9 3 2 3 3 3 3 3 1 1 log 5 6 log log ( 3) 2 2 1 log 5 6 log log 3 2 1 log 2 log 2 3( ) 1 2 5 2 3 x x x x x x x x x x x l x x x - - + = + - - Û - + = + - - Û - = = é - ê Û - = Û ê = ë Vậy phương trình có nghiệm: x=5/3 0,25 0.25 0.25 0.25 2.Phần dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao 1 4 4 9 Ta có: AH d(A; ) 2 2 1 36 36 S AH.BC 18 BC 4 2 9 2 AH 2 - - - = D = = = = Û = = = 0,25 Câu VIb 2 đ 1 Pt : AH : 1(x + 1) + 1(y – 4) = 0. Do H=AHÇ BC nên tọa độ của điểm H là : 0,25 x y 4 7 1 H : H ; x y 3 2 2 - = ì æ ö Þ - í ç ÷ + = è ø î Gọi B(m;m – 4) 2 22 2 2 BC 7 1 HB 8 m m 4 4 2 2 11 m 7 2m 4 32 m 2 æ ö æ ö Þ = = = - + - + ç ÷ ç ÷ è ø è ø é = ê æ ö Û - = Û ê ç ÷ è ø ê = ê ë 0,25 Vậy 1 1 2 2 11 3 3 5 3 5 11 3 B ; C ; hay B ; C ; 2 2 2 2 2 2 2 2 æ ö æ ö æ ö æ ö Ù - - Ù ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø 0,25 ĐK : 2 1 0 3 1 0 x x xy + > ì í + + > î 0,25 Từ pt (2) của hệ suy ra :x(3x+y1)=0 0 1 3 x y x = é Û ê = - ë * Với x=0 thay vào Pt(1) ta có : 1 2 4 4 2 4.2 17.2 2 log 9 9 y y y y - + = Û = Û = 0,5 2 * Với y=13x thay vào pt (1) ta có : 3 1 3 3 3 2 3 3 3 2 2 17 2.(2 ) 17.2 8 0 12 8 2 11 22 32 x x x x x x x y yx + - + = Û - + = = é = é = - é ê ê Û Û Þ ê ê ê = = - = ë ê ë ë Vậy nghiệm của hệ ban đầu là (0; 2 4 log 9 ); (1;2); (1/3;2) 0,25 0.25 Ghi chú : Mọi cách giải khác ,nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại :
File đính kèm:
- De27_DLoc_HTinh_L1.pdf