Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 24
Câu VI.b:
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác cân ABC (AB = AC). Biết phương trình các đường
thẳng AB, BC tương ứng là d1 : 2x+ y -1 =0, d2: x+ 4y+ 3 =0. Lập phương trình đường cao qua
đỉnh B của tam giác ABC
Đ ĐĐ Ề Ề S S Ố Ố 0 0 5 5 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: Cho hàm số: 3 2y x 3mx 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. Câu II: 1) Giải phương trình: sin 3x cos3x 2 2 cos x 1 0. 4 2) Tìm m để hệ phương trình: x 1 3 y m y 1 3 x m có nghiệm. Câu III: Tính tích phân: 1 3 0 dxI . x 1 3x 1 Câu IV: Cho hình chóp S.ABC có AB = BC = a, 0ABC 90 , SA ABC , số đo góc nhị diện cạnh SC bằng 600. Kẻ AM SB, AN SC. Tính thể tích của hình chóp S.AMN. Câu V: Tính giá trị nhỏ nhất biểu thức 6 4 6 4P x 3y y 3x , trong đó x, y là các số dương thỏa mãn 1 1 2 x y . PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Lập phương trình đường thẳng qua M, cắt tia Ox, Oy tương ứng tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;3; 1 , B 3; 1;5 và đường thẳng (d): x 3 y 1 z . 1 2 1 Tìm điểm M trên (d) sao cho biểu thức 2 2Q MA MB có giá trị nhỏ nhất. Câu VII.a: Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn 0 x y 4. Chứng minh rằng: x 4 y ln x y. y 4 x B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác cân ABC (AB = AC). Biết phương trình các đường thẳng AB, BC tương ứng là 1d : 2x y 1 0, 2d : x 4y 3 0. Lập phương trình đường cao qua đỉnh B của tam giác ABC. www .laisa c.pag e.tl 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): x 1 y 1 z 1 2 2 1 và mặt cầu (S): 2 2 2x y z 8x 4y 2z 12 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua (d) và tiếp xúc mặt cầu (S). Câu VII.b: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn: z 1 5i 1. z 3 i HƯỚNG DẪN GIIẢII VÀ ĐÁP SỐ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: 1) Tự giải 2) 2y ' 3x 6mx 3x x 2m 1 1 3 2 2 x 0 y 1 y ' 0 x 2m y 4m 1 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 3 3 1 2 2y .y 0 1. 4m 1 0 m 2 Câu II: 1) sin 3x cos3x 2 2 cos x 1 0 4 3 3 3 3 2 2 sin 3x cos3x 2 cos x sin x 1 0 3sin x 4sin x 4cos x 3cos x 2 cos x sin x 1 0 4 cos x sin x 5 cos x sin x 1 0 4 cos x sin x cos x sin x cos x sin x 5 cos x sin x 1 0 4 cos x sin x 1 cos x sin x 5 cos x sin x 1 0 * Đặt t cos x sin x 2 cos x t 2; 2 4 2 2 2 2 1 tt cos x sin x 2cos x sin x 1 2cos x sin x cos x sin x 2 Thay vào phương trình (*), ta được: 2 3 2 2 0 t 1 1 t4t 1 5t 1 0 2t t 1 0 t 1 2t 2t 1 0 2t 2t 1 0 VN2 22 cos x 1 cos x x k2 k Z 4 4 2 4 4 Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x k2 , x k2 2 k Z . 2) x 1 3 y m 1 y 1 3 x m 2 Điều kiện: 1 x, y 3 Với x; y 1; 1 , 3;3 từ hệ suy ra: m = 2 Với x; y 1; 1 , 3;3 NGUYÊN ANH DUNG (Hà Nôi) Lấy (1) trừ (2) ta có: x y x yx 1 y 1 3 y 3 x 0 0 x 1 y 1 3 y 3 x 1 1x y 0 x y 0 x y x 1 y 1 3 y 3 x Từ (1) suy ra: m x 1 3 x Xét hàm số: f x x 1 3 x với x 1;3 Ta có: 1 1f ' x 2 x 1 2 3 x 1 1f ' x 0 x 1 3 x x 1 2 x 1 2 3 x f 1 2 2 , f 1 f 3 2 1 3 1 2 2 2 2 Suy ra: 2 f x 2 2 Vậy hệ đã cho có nghiệm khi 2 m 2 2 . Câu III: 1 1 3 0 0 dx dxI x 1 x 1 3x 1x 1 3x 1 Đặt: 2u 3x 1 u 3x 1 2udu 3dx Đổi cận: x 0 u 1 , x 1 u 2 2 2 2 22 21 1 2 udu duI 2 313 u 2 u 2u 2 u 2.u 3 3 Đặt: 2u 2 tan t du 2 1 tan t dt Đổi cận: 1u 1 t arctan 2 , u 2 t arctan 2 2arctan 2 arctan 2 arctan 2 2 2 2 1 1 1arctan arctan arctan 2 2 2 2 1 tan t dt dtI 2 3 3 3 cos tdt 2 2 1 tan t 1 tan t 1 tan t arctan 21arctan 2 1I 3 sin t 3 sin arctan 2 sin arctan 2 1 2 Câu IV: Ta có: BC SA SA ABC , BC AB BC SAB BC AM Mà SB AM nên AM SBC AM SC Ta lại có AN SC nên SC AMN ANM là góc nhị diện cạnh SC. 0ANM 60 Mặt khác: AM MN (vì AM SBC ) AMN vuông tại M 0AM 3sin ANM sin 60 AN 2 3AM AN 2 Đặt SA = x, ta có: 2 2 SA.AB axAM SB x a , 2 2 SA.AC ax 2AN SC x 2a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ax 3 ax 2 3. x 2a x a x a x a SA a 2 2x a x 2a Ta có: 2 2SA a a 2SM SB 2a 2 , 2 2SA a a 3SN SC 3a 3 S.AMN S.AMN S.ABC S.ABC a 3a 2 V SM SN 1 1 1 132. . . V V V SB SC 2 3 6 6a 2 a 3 3 S.ABC ABC 1 1 aV SA.S SA.AB.BC 3 6 6 3 S.AMN aV 36 Câu V: Ta có: 1 1 4x y 4 x y 1 1x y x y Mà 1 1 2 x y nên: 4x y 2 2 22 2 26 4 6 4 3 3 2 2 3 3 2 2P x 3y y 3x x y 3y 3x x y 3 x y Ta có: 2 3 3 33 3 3x y 1 1x y x y 3xy x y x y 3. x y x y .2 2 4 4 4 22 2 21 1x y x y .2 2 2 2 2 2P 2 3.2 4 Vậy giá trị nhỏ nhất P = 4 khi x = y = 1. PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Gọi 1 2n n ;n là véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d) cần tìm. Phương trình (d): 1 2 1 2 1 2n x 1 n y 2 0 n x n y n 2n 0 Tọa độ điểm A 1 2 1 n 2n ;0 n , tọa độ điểm B 1 2 2 n 2n0; n 21 21 2 1 2 OAB 1 2 1 2 n 2nn 2n n 2n1 1 1S OA.OB . 2 2 n n 2 n n Ta có: 21 2 1 2n 2n 8n n 1 2OAB 1 2 8n n1S 4 2 n n Vậy diện tích tam giác OAB bằng 4, khi đó n1 = 2n2. Chọn n2 = 1 1n 2 d : 2x y 4 0 2) x 3 t d : y 1 2t z t , A 1;3; 1 , B 3; 1;5 M d M 3 t;1 2t; t 2 2 2 2 2 22 2 2 2 Q MA MB t 2 2t 2 t 1 t 6 2t 2 t 5 12t 24t 74 12 t 1 62 62 MinQ 62, khi t 1 M 2; 1;1 Vậy Q nhỏ nhất bằng 62 khi đó M có tọa độ M 2; 1;1 . Câu VII.a: Ta có: x 4 y x yln x y ln ln x y ln x ln 4 x x ln y ln 4 y y y 4 x 4 x 4 y Xét hàm số: f t ln t ln 4 t t với 0 t 4 Ta có: 224 t t t 4 t t 21 1 t 4t 4f ' t 1 0 t 4 t t 4 t t 4 t t 4 t t 0; 4 Suy ra hàm số f t luôn đồng biến trên khoảng 0;4 Với 0 x y 4 f x f y ln x ln 4 x x ln y ln 4 y y đpcm. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Tọa độ điểm B: 2x y 1 0 x 1 x 4y 3 0 y 1 Phương trình đường cao AH: 4x y m 0 Tọa độ điểm A: 1x 1 m2x y 1 0 6 4x y m 0 1y m 2 3 Tọa độ điểm H: 1x 4m 3x 4y 3 0 17 4x y m 0 1y m 12 17 Tọa độ điểm C: 2 1x 4m 3 1 8m 23 17 17 2 1y m 12 1 2m 7 17 17 31 11AC m 5 ; m 5 102 51 véctơ chỉ phương của đường thẳng AC là: a 31;22 Vectơ pháp tuyến của đường cao BI: n a 31;22 Phương trình đường cao BI: 31 x 1 22 y 1 0 31x 22y 9 0 2) Đường thẳng (d) đi qua điểm M 1; 1;1 có véctơ chỉ phương a 2; 2;1 Mặt cầu S có tâm I 4;2;1 , bán kính R = 3. Gọi n A;B;C là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) Vì (P) chứa (d) nên n a n.a 0 2A 2B C 0 C 2A 2B P : Ax By 2 A B z D 0 M P A B 2 A B D 0 D A B P : Ax By 2 A B z A B 0 Mặt phẳng (P) tiếp xúc (S) 22 2 4A 2B 2 A B A B d I, P R 3 A B 4 A B 2 22 2 2 2 22 2 3 A B 3 A B A B 4 A B 2A 5AB 2B 0 A B 4 A B 2 2 A 2B 2A 5AB 2B 0 A 2B 2A B 0 2A B Với A = 2B, chọn B = 1 A 2 P : 2x y 2z 1 0 Với 2A = B, chọn A = 1 B 2 P : x 2y 2z 1 0 Vậy phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là: 2x y 2z 1 0 hoặc x 2y 2z 1 0 . Câu VII.b: Gọi z a bi là số phức cần tìm a 3,b 1 Ta có: 2 2 a 1 b 5 i a 3 b 1 ia 1 b 5 i 1 1 a 3 b 1 i a 3 b 1 2 2 2 2 2 2 a 1 a 3 b 5 b 1 a 1 b 1 b 5 a 3 i a 3 b 1 a 1 a 3 b 5 b 1 a 1 b 1 b 5 a 3 a 3 b 1 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 1 a 3 b 5 b 1 a 1 b 1 b 5 a 3 a 3 b 1 a 3 b 1 a 1 b 5 a 3 b 1 a 1 b 5 a 3 b 1 a 3b 4 phamtuan_khai20062000@yahoo.com Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 2 2 2 2 2 2 2 8a 3b 1 3 a b a b 5 2 10Min z 5 , khi đó: 2a 3b 4 a 2 65 z ib 6 5 5a b3 5
File đính kèm:
- De18.2011.pdf