Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 249
B.Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: (2,0 điểm)
1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(2;4;–1), B(1;4;–1),
C(2;4;3), D(2;2;–1). Tìm tọa độ điểm M để MA2 + MB2 + MC2 + MD2 đạt
giá trị nhỏ nhất.
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH TRƯỜNG THPT 19-5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 Môn TOÁN; Khối A,B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số 4 3 22 3 1 (1) y x mx x mx . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2) Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Câu II (3,0 điểm) 1) Giải phương trình 23 6 3 18 3x x x x 2) Giải phương trình: cos23x.cos2x – cos2x = 0. 3) Giải hệ phương trình: 2 ( 2)(2 ) 9 4 6 x x x y x x y Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: 1 2 0 ln( 1) I x x x dx Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA (ABCD); AB = SA = 1; AD 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn Câu Va (2,0 điểm). 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 , A(2;–3), B(3;–2). Tìm toạ độ điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 4 = 0. 2) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu VII.a: (1,0 điểm) Giải phương trình: 1 2 3 23 7 ... (2 1) 3 2 6480 n n n nn n n nC C C C B.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2,0 điểm) 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(2;4;–1), B(1;4;–1), C(2;4;3), D(2;2;–1). Tìm tọa độ điểm M để MA2 + MB2 + MC2 + MD2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC cân có đáy là BC. Đỉnh A có tọa độ là các số dương, hai điểm B và C nằm trên trục Ox, phương trình cạnh AB : y 3 7(x 1) . Biết chu vi của ABC bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 1 2 1 2 2 3 1 ( , ) 2 2 3 1 y x x x x x y R y y y ---------------------HẾT------------------------ Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:............................... ..SBD.............. ..Phòng thi:....... SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH TRƯỜNG THPT 19-5 ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 Môn TOÁN; Khối A,B Câu Đáp án Điểm PHẦN CHUNG I 1) Tính toán và vẽ hình đúng 2) Đạo hàm 3 2 24 3 4 3 ( 1)[4 (4 3 ) 3 ] y x mx x m x x m x m 2 1 0 4 (4 3 ) 3 0 (2) x y x m x m Hàm số có 2 cực tiểu y có 3 cực trị y = 0 có 3 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2(3 4) 0 4 . 34 4 3 3 0 m m m m Thử lại: Với 4 3 m , thì y = 0 có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi 4 . 3 m 1 1 II 1) Đặt ẩn phụ 3 6 1 3 3 6 t x x t x t x 2) Dùng công thức hạ bậc. ĐS: ( ) 2 x k k Z 3) Đặt ẩn phụ 2 2 2 2 2 3 2 9 3 6 1 ;3 ; 1 3 9 uvu x u v u v x v x y x yx x y x x y 1 1 1 III Đặt 2ln( 1) u x x dv xdx I = 1 2 0 3 3 1 3 4 4 1 dx x x ln . Tính I1 = 1 1 2 22 0 0 1 1 1 1 3 2 2 dx dx x x x . Đặt 1 3 2 2 2 2 x t ttan , , I1 = 3 9 . Vậy: 12 3 3ln 4 3 I . 1 IV Chứng minh và tính đúng ANIBV 2 36 1 B.PHẦN RIÊNG Va 1) Ptts của d: x t y t4 3 . Giả sử C(t; –4 + 3t) d. S AB AC A AB AC AB AC 22 21 1. .sin . .2 2 = 3 2 t t24 4 1 3 t t 2 1 C(–2; –10) hoặc C(1;–1). Cách khác: sử dụng nhận xét 2 ( , ) ABC S d C AB AB 2) (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (Q) chứa Ox (Q): ay + bz = 0. Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (Q) đi qua tâm I. Suy ra: –2a – b = 0 b = –2a (a 0) (Q): y – 2z = 0. 1 1 VIa Xét 0 1 2 2 3 31 . . . ... . n n nn n n n nx C C x C x C x C x Với x = 2 ta có: 0 1 2 33 2 4 8 ... 2 n n nn n n n nC C C C C (1) Với x = 1 ta có: 0 1 2 32 ... n nn n n n nC C C C C (2) Lấy (1) – (2) ta được: 1 2 33 7 ... 2 1 3 2 n n n nn n n nC C C C PT 2 23 2 3 2 6480 3 3 6480 0 n n n n n n 3 81 4 n n 1 Vb 1) Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: 7 14 ; ;0 3 3 G . Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 24 MA MB MC MD MG GA GB GC GD 2 2 2 2 GA GB GC GD . Dấu bằng xảy ra khi M 7 14 ; ;0 3 3 G . 2) (1;0) B AB Ox B , ;3 7( 1) 1 A AB A a a a (do 0, 0 A Ax y ). Gọi AH là đường cao ( ;0) (2 1;0) 2( 1), 8( 1) ABC H a C a BC a AB AC a . 18 2 (3;0), 2;3 7 Chu vi ABC a C A . 1 1 1 1 2 I N M A B D C S VIb Đặt 1 1 u x v y . Hệ PT 2 2 1 3 1 3 v u u u v v 2 23 1 3 1 ( ) ( ) u vu u v v f u f v , với 2( ) 3 1 tf t t t Ta có: 2 2 1 ( ) 3 ln 3 0 1 t t tf t t f(t) đồng biến u v 2 231 3 log ( 1) 0 (2) uu u u u u Xét hàm số: 23( ) log 1 '( ) 0 g u u u u g u g(u) đồng biến Mà (0) 0g 0u là nghiệm duy nhất của (2). KL: 1x y là nghiệm duy nhất của hệ PT. 1 Các cách giải khác đúng vẫn được điểm tuyệt đối
File đính kèm:
- De&DATThuDH_19-5_L2_HB2012.pdf