Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 252
Câu 6: (2 điểm)
1, Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng (d1): x + y - 6 = 0, (d2 ): 3x + y - 2 = 0
cắt nhau tại A viết phương trỡnh đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và cắt hai đường
thẳng (di)tại B, (d2 ): tại C sao cho 3AB = AC
2, Trong khụng gian Oxyz, cho hỡnh vuụng ABCD với A(1; 2; 0);
C(2; 3; -4) và đỉnh B nằm trên mặt phẳng (Q): x + 2y +z - 3= 0 . Tìm toạ độ của đỉnh
D. biết toạ độ của B là những số nguyên.
Đề thi thử đại học, cao đẳng 2012 SỐ 4 Thời gian làm bài 180’ Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số : 2 2 1 xy x (C). 1, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2, Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiểp tuyến cắt tiệm cận ngang tại Avà tiệm cận đứng tại B sao cho IB=4IA. Câu 2: (2 điểm) 1, giải phương trình: (1 tan )(2cos2 1) 2 2 cos3 cos( ) 4 x x x x 2, giải hệ phương trình: 6 3 2 22 9 33 29 2 3 x y x y y x x y câu 3: (1 điểm) tính tích phân I= 2 4 (sin cos ) 3 0 (2 cos 2 ).sin 4x x x x dx . Câu 4: (1 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đáy ABCD là hỡnh chữ nhật, AB SA a, BC SC a 3 , mặt phẳng (SAC) vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). I là trung điểm của SD. Tớnh thể tớch khối chúp I.ABC và khoảng cỏch giữa AC và SB. Câu 5: (1 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả: x+y+z=1. Tìm GTNN của: 3 3 34( ) 15P x y z xyz Câu 6: (2 điểm) 1, Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng (d1): x + y - 6 = 0, (d2 ): 3x + y - 2 = 0 cắt nhau tại A viết phương trỡnh đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và cắt hai đường thẳng (di)tại B, (d2 ): tại C sao cho 3AB = AC 2, Trong khụng gian Oxyz, cho hỡnh vuụng ABCD với A(1; 2; 0); C(2; 3; -4) và đỉnh B nằm trên mặt phẳng (Q): 032 zyx . Tỡm toạ độ của đỉnh D. biết toạ độ của B là những số nguyờn. Câu 7: (1 điểm) giải phương trình ẩn z trên tập số phức: 3(1 ). 1 0iz i i z . hết. đáp án đề thi thử môn toán số 4 Câu 1: Cho hàm số : 2 2 1 xy x (C). 1, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2, Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiểp tuyến cắt tiệm cận ngang tại Avà tiệm cận đứng tại B sao cho IB=4IA. (2 điểm) Tập xác định D = R\- 1 Sự biến thiờn: - Chiều biến thiờn: 2 4' 0, 1 ( 1) y x x . Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng (- ; - 1) và (- 1 ; + ). - Cực trị: Hàm số khụng cú cực trị. 0,25 - Giới hạn: 2 2 2 2lim 2 ; lim 2 1 1 x x x xx x . Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang. 1 1 2 2 2 2lim ; lim 1 1 x x x xx x . Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng. 0,25 -Bảng biến thiờn: x - - 1 + y’ + + y + 2 2 - 0,25 Đồ thị: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm hai tiệm cận I(- 1; 2). 0,25 2, IB=4IA => 4IB IA góc giứa tt và tiệm cận ngang có tang = 4 hoặc -4 => hệ số góc của tt là 4 hoặc -4 Hoàng độ tiếp điểm là nghiệm 2 4 4 ( 1)x => x=0 ; x=-2 0.25 0.25 pttt là 0,50 y x 2 -1 O 1 - 2 Câu 2: 1, giải phương trình: (1 tan )(2cos2 1) 2 2 cos3 cos( ) 4 x x x x 2, giải hệ phương trình: 6 3 2 22 9 33 29 (1) 2 3 (2) x y x y y x x y (2 điểm) 1, Đk: ; 2 4 x k x k 2 2.(sin cos )(2cos2 1) 2 2 cos3 cos (cos sin ) 2cos2 1 2cos3 .cos 2cos2 1 cos4 cos2 cos2 2cos 2 cos2 0 cos2 1/ 2 4 2 6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x k x k Kết hợp đk ta có ; 4 6 S k k là nghiệm của phương trình. 0.25 0.25 0.25 0.25 6 2 3 2 4 2 2 2 2 2 2 2, (1) 2 ( 3) 2( 3) ( 3) ( 3) ( 2) 2 0 3 33 ( ) ( 2) 2 0 2 4 x x y y x y x x y y yx y Do x y Thay y=x2-3 vào (2) có: 2 2 2 3 2 3 1 1( ) ( 2 3 ) 2 2 2 3 2 3 1 3 6 2 1 x x x x x x x x x x y x y Vậy: 3;6 , 2; 1S 0.25 0.25 0.25 0.25 câu 3: tính tích phân I= 2 4 (sin cos ) 3 0 (2 cos 2 ).sin 4x x x x dx . (1 điểm) 4 4 1 sin 2 4 0 0 2 2sin 2 .cos2 . 2cos 2 .sin 2 .xI x x dx x x dx 4 4 sin 2 4 0 0 54 sin 2 4 0 0 4 sin 2 sin24 0 0 sin 2 4 0 2 2 sin 2 . sin 2 cos 2 . cos 2 2 cos 2sin 2 . 2 ln 2 5 2 1sin 2 .2 2 . sin 2 ln 2 5 2 2 12 ln 2 ln 2 5 2 1 12 ln 2 ln 2 5 x x x x x x d x x d x xx d x d x 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đáy ABCD là hỡnh chữ nhật, AB SA a, BC SC a 3 , mặt phẳng (SAC) vuụng gúc với mặt phẳng (ABCD). I là trung điểm của SD. Tớnh thể tớch khối chúp I.ABC và khoảng cỏch giữa AC và SB. (1 điểm) *Gọi H là hình chiếu của S lên AC ( )SH ABCD Ta có AC=2a nên 090ASC . 3 2 3( , ( )) / 2 4 SC SA aSH AC ad I ABC SH Vậy 31 ( , ( )). / 8 3IABC ABC V d I ABC S a * Ta có OI//SB => SB// (ACI)=> d(SB, AC)=d(B, (ACI)). Ta có HA=a/2, BH2=3a2/4 => SB= 6 6 2 4 a aOI 2 6: ( . . ) 4 3 6: ( , ) 4 ICD IABC ICD aDo CSD ADS c c c IA IC IO AC S V aSuy ra d SB AC S 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5: Cho các số thực không âm: x, y, z thoả mãn: x+y+z=1. Tìm GTNN của: 3 3 34( ) 15P x y z xyz . (1 điểm) Gỉa sử x nhỏ nhất 0;1/ 3x 3 3 2 4 ( ) 3 ( ) 15 4(3 3 1) 3 (9 4) P x y z yz y z xyz x x yz x 2 2 2 (1 ) ( )4(3 3 1) 3 (9 4) ( ; 9 4 0) 4 4 x y zx x x Do yz x 0.25 0.25 S C B D A I O H 2(3 1)3 . 1 1 4 xx Vậy Pmin=1 x=y=z=1/3 hoặc x=0, y=z=1/2 và các hoán vị của nó. 0.25 0.25 Câu 6: 1, Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng (d1): x + y - 6 = 0, (d2 ): 3x + y - 2 = 0 cắt nhau tại A viết phương trỡnh đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và cắt hai đường thẳng (di)tại B, (d2 ): tại C sao cho 2AB = AC 2, Trong khụng gian Oxyz, cho hỡnh vuụng ABCD với A(1; 2; 0); C(2; 3; -4) và đỉnh B nằm trên mặt phẳng (Q): 032 zyx . Tỡm toạ độ của đỉnh D. biết toạ độ của B là những số nguyờn. 1, A (-2;8) điểm E(3;3) thuộc (d1) điểm 1 2 3 5;8 9 5F và 2 2 3 5;8 9 5F thuộc (d2) và 3aE=aF ta có 3AB=AC => BC// EF EF là vtcp của vậy pt của là 0.25 0.25 0.25 0.25 2, Gọi M(x;y;z) thoả đề khi đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 (1) ( 1) ( 2) ( 2) ( 3) ( 4) (2) ( 1) ( 2) 9 (3) x y z x y z x y x x y z 21 11 (1), (2) 9 5 x t y t z t thay vào (3) có: 3, 1. 2 317 /107 ( ) x y z z L B(3;1;-2) Vậy D(0;4;-2) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 7: giải phương trình ẩn z trên tập số phức: 3(1 ). 1 0iz i i z . (1 điểm) Gọi z=x+yi ,x yR 2 2 2 2 . . 2 2 ( 1) 0 2 ( 2) 0 2 2 0 PT z z i i i z x y x y x y i x y x y x y 2 2 2 2 0 0 1 2 1 y x x x x x y y Vậy S={2i, 1+i} 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- De&DaTThuDH2012_ET4.pdf