Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 255
Câu VI (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( C) x2+y2-2x+4y-20=0 và đường thẳng
(d ) : 3x+4y-20=0 Chứng minh d tiếp xúc với ( C ) . Tam giác ABC có đỉnh A thuộc (C ) , các đỉnh B
và C thuộc d , trung điểm cạnh AB thuộc ( C ) . Tìm tọa độ các đỉnh A B C biết trực tâm của tam giác
ABC trùng với tâm của đường tròn ( C) và điểm B có hoành độ dương.
www.MATHVN.com www.MATHVN.com SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG www.MATHVN.com ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012 MÔN: TOÁN; KHỐI: A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số ( )3 2 2 33 3 1 (1)y x mx m x m m= − + − − + , m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m = . 2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình ( )2 3 cot 1 73cot 4 2 cos 1 sin 4 x x x x + pi + − + = . 2. Giải phương trình 24 6 2 13 17 ( )x x x x x− + − = − + ∈ℝ . Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân ( )2 4 23 1 1 ln( 1) lnxI x x dx x − = + −∫ . Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C , biết '.A ABC là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng ( )'A BC và ( )' 'BCC B bằng 090 . Tính thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách giữa hai đường thẳng 'AA và 'B C theo a . Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn điều kiện 1 , , 4 2 8 a b c a b c ≤ ≤ + + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 35P a b c= + + . Câu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2( ) : 2 4 20 0C x y x y+ − + − = và đường thẳng ( ) : 3 4 20 0d x y+ − = . Chứng minh d tiếp xúc với ( )C . Tam giác ABC có đỉnh A thuộc ( )C , các đỉnh B và C thuộc d , trung điểm cạnh AB thuộc ( )C . Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C biết trực tâm của tam giác ABC trùng với tâm của đường tròn ( )C và điểm B có hoành độ dương. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 1 2 1 1 1 4 : , : 1 2 1 1 2 3 x y z x y zd d+ − + −= = = = − . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt cả hai đường thẳng 1 2,d d đồng thời vuông góc với mặt phẳng ( ) : 4 2 5 0P x y z+ − + = . Câu VII (1,0 điểm) Tìm số phức z biết 22( 1) 1 (1 )z z i z+ + − = − . ----------------- Hết ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh.............................................................; Số báo danh........................................................... www.MATHVN.com www.MATHVN.com ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012 MÔN: TOÁN; KHỐI: A (Đáp án - thang điểm gồm 06 trang) Câu Nội dung Điể m Câu I.1 (1,0đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số............... Với 1m= , ta có hàm số 3 23y x x= − * Tập xác định: D R= * Sự biến thiên: 2' 3 6y x x= − ; ' 0 0y x= ⇔ = hoặc 2x= 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ( );0 và 2;+−∞ ∞ . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;2 . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại D0; 0Cx y= = , đạt cực tiểu tại 2, 4CTx y= = − - Giới hạn: lim ; lim x x y y →−∞ →+∞ = −∞ = +∞ 0,25 - Bảng biến thiên 0,25 Đồ thị : Đồ thị cắt trục Oy tại điểm ( )0;0 , cắt trục hoành tại điểm ( ) ( )0;0 , 3;0 '' 6 6; '' 0 1y x y x= − = ⇔ = . Đồ thị nhận điểm ( )1; 2− làm tâm đối xứng. 0,25 Câu I.2 (1,0đ) Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến O. ( ) ( )3 2 2 3 2 23 3 1 ' 3 6 3 1y x mx m x m m y x mx m= − + − − + ⇒ = − + − ( )2 2 2 2 1' 0 3 6 3 1 0 2 1 0 1 x m y x mx m x mx m x m = − = ⇔ − + − = ⇔ − + − = ⇔ = + 0,25 x −∞ +∞ 'y y 0 0 0 −∞ 0 +∞ 4− 2 + − + -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x y O www.MATHVN.com www.MATHVN.com Hàm số có cực đại, cực tiểu m∀ ∈ℝ . Điểm cực đại của đồ thị là ( )1;2 2A m m− − . Điểm cực tiểu của đồ thị là ( )1; 2 2B m m+ − − 0,25 Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại đến O 3OB OA⇔ = ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21 2 2 3 1 2 2m m m m⇔ + + − − = − + − ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 21 2 2 9 1 2 2 2 5 2 0m m m m m m ⇔ + + − − = − + − ⇔ − + = 0,25 12 2 m hoac m⇔ = = . Đáp số 1 2 1 , 2 2 m m= = 0,25 CâuII. 1 (1,0) Giải phương trình ( )2 3 cot 1 73cot 4 2 cos 1 sin 4 x x x x + pi + − + = Điều kiện sin 0 ,x x k kpi≠ ⇔ ≠ ∈ℤ . ( )2 3 cot 1 73cot 4 2 cos 1 sin 4 x x x x + pi + − + = ( ) 2 2 2 2 2 cos 1 cos sin3 3 4 2 cos 2 1 sin sin 4 cos cos sin3 3 4 sin cos 1 sin sin x x x x x x x x x x x x x pi pi + ⇔ + − − + = + ⇔ + − + = 0,25 ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3cos 3 sin cos 4 sin cos sin sin sin cos 3 4sin 3cos sin 0 sin cos 3 4sin 3 1 sin sin 0 sin cos 3 4sin 3 4sin 0 3 4sin 03 4sin sin cos 1 0 sin cos 1 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ⇔ + + − + = ⇔ + − + − = ⇔ + − + − − = ⇔ + − + − = − = ⇔ − + + = ⇔ + + = 0,25 Xét phương trình ( )2 13 4sin 0 3 2 1 cos 2 0 2cos 2 1 cos 2 2 x x x x− = ⇔ − − = ⇔ = − ⇔ = − 22 2 3 3( ) ( ) 22 2 3 3 x k x k k k x k x k pi pi pi pi pi pi pi pi = + = + ⇔ ∈ ⇔ ∈ = − + = − + ℤ ℤ . Thỏa mãn điều kiện. 0,25 Xét phương trình www.MATHVN.com www.MATHVN.com 1 sin cos 1 0 2 sin 1 sin 4 4 2 x x x x pi pi + + = ⇔ + = − ⇔ + = − 2 24 4 ( ) ( )2 22 4 4 x k x kk k x kx k pi pi pi+ = − + pi = − + pi⇔ ∈ ⇔ ∈ pi pi = pi + pi+ = pi + + pi ℤ ℤ Kết hợp điều kiện 2 , 2 x k kpi pi⇒ = − + ∈ℤ Vậy phương trình đã cho có các nghiệm 3 x kpi pi= + , 3 x kpi pi= − + , 2 , 2 x k kpi pi= − + ∈ℤ 0,25 Câu II .2 (1,0đ) Giải phương trình 24 6 2 13 17 0 ( )x x x x x− + − − + − = ∈ℝ Điều kiện 4 6x≤ ≤ ( ) ( )2 24 6 2 13 17 4 1 6 1 2 13 15 0x x x x x x x x− + − = − + ⇔ − − + − − − + − = 0,25 ( )( ) ( )( ) ( )24 1 4 1 6 1 6 1 2 13 15 0 4 1 6 1 x x x x x x x x − − − + − − − + ⇔ + − − + = − + − + ( )( )5 5 5 2 3 0 4 1 6 1 x x x x x x − − ⇔ + − − − = − + − + 0,25 ( ) 5 1 15 (2 3) 0 1 1 (2 3) 04 1 6 1 4 1 6 1 x x x xx x x x = ⇔ − − − − = ⇔ − − − = − + − + − + − + 0,25 1 1 1 1(2 3) 0 2 3 4 1 6 1 4 1 6 1 x x x x x x − − − = ⇔ − = − − + − + − + − + (1) Ta có 1 1 1 1 4 1 6 1 4 1x x x − < ≤ − + − + − + và [ ]2 3 5, 4;6x x− ≥ ∀ ∈ nên phương trình (1) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 5x = . 0,25 Câu III (1,0đ) Tính tích phân ( ) 2 4 2 3 1 1 ln( 1) lnxI x x dx x − = + −∫ ( )2 24 2 2 223 2 1 1 1 1 1 1ln( 1) ln lnx x x xI x x dx dx x x x x − + − + = + − =∫ ∫ 0,25 Đặt 2 2 2 2 1 1 1 11x xt x dt dx dx x x x x + − = = + ⇒ = − = . 0,25 www.MATHVN.com www.MATHVN.com Đổi cận 1 2x t= ⇒ = ; 52 2 x t= ⇒ = . Ta có 5 2 2 lnI t tdt= ∫ Đặt 2 ln 2 dtdu u t t dv tdt t v == ⇒ = = ; 5 2 2 2 5 1ln 2 2 22 tI t tdt= − ∫ 0,25 2 5 25 5 1 25 5 9ln 2ln 2 ln 2ln 22 8 2 4 8 2 162 t= − − = − − 0,25 Câu IV (1,0đ) Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . Biết '.A ABC là hình chóp đều với cạnh đáy bằng a ............... Gọi , ,M N E lần lượt là trung điểm của AB , BC và ' 'B C ; H CM AN= ∩ . Có H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC . Từ '.A ABC là hình chóp đều ' ( )A H ABC⇒ ⊥ Góc giữa hai mặt phẳng ( )'A BC và ( )' 'BCC B bằng 090 ( )( ' ) ' 'A BC BCC B⇒ ⊥ . Có ' ' ( ' ') 'A N BC A N BCC B A N NE⊥ ⇒ ⊥ ⇔ ⊥ . 0,25 • Đặt ' ' ' ( 0)A A A B A C x x= = = > . 2 2 2 2 2 ' ' 4 aA N A B BN x= − = − ; ' ' / / ' / / ' NE BB NE AA NE BB NE AA = = ⇒ ⇒ Tứ giác 'ANEA là hình bình hành 3 ' 2 NE x aA E = ⇒ = • Trong tam giác vuông 'A NE có 22 2 2 2 2 2 2 23 2 ' ' 2 4 2 2 a a aA N NE A E x x x a x + = ⇔ − + = ⇔ = ⇔ = 22 2 2 2 2 2 2 2 3 6 ' ' . ' 2 3 2 2 3 6 6 a a a a a aA H A A AH A H = − = − = − = ⇒ = 0,25 E B' C' H M N A C B A' www.MATHVN.com www.MATHVN.com Thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C là 2 36 3 2 ' . . 6 4 8ABC a a aV A H S∆= = = ' / / ' ' / /( ' ')A A B B A A BCC B⇒ ⇒ ( ) ( ) ( )' , ' ' , ( ' ') , ( ' ')d A A B C d A A BCC B d A BCC B= = 0,25 ( ' ) ' ' ' BC AN BC A AN BC AA BC BB BC A N ⊥ • ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ Tứ giác ' 'BCC B là hình chữ nhật 2 ' 1 1 2 2 ' . . 2 2 2 4B BC a aS B B BC a∆⇒ = = = ( ) ( ) ( ) 3 '. '. ' ' 3 2 31 2 1 ,( ') . , ( ') 3 24 3 2 8 ,( ') 22 4 B ABC B ABC B BC B BC VaV V d A BCB S d A BCB S a ad A BCB a ∆ ∆ • = = = ⇒ = ⇒ = = 0,25 Câu V (1,0đ) Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn điều kiện 1 , , 4 2 8 a b c a b c ≤ ≤ + + = . Tìm gtln của 3 3 35P a b c= + + . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 33 3 3 3 3 3 2 5 3 5 8 2 3 8 2 5 3 96 384 512 3 8 2 P a b c a b ab a b c c ab c c P c c c ab c = + + = + − + + = − − − + ⇔ =− + − + − − 0,25 • Ta có ( )( ) ( )1 1 0 1 0 1 8 2 1 7 2a b ab a b ab a b c c− − ≥ ⇒ − + + ≥ ⇒ ≥ + − = − − = − . ( ) ( )( ) ( ) ( )( )8 2 7 2 8 2 3 8 2 3 7 2 8 2ab c c c ab c c c− ≥ − − ⇒ − − ≤ − − − .Do 4 8 2 0c c≤ ⇒ − ≥ ( ) ( )( ) 3 2 3 2 3 2 3 96 384 512 3 8 2 3 96 384 512 3 7 2 8 2 3 84 294 344 P c c c ab c c c c c c P c c c =− + − + − − ≤− + − + − − − ⇒ ≤− + − + 0,25 Từ giả thiết suy ra 2 6 3c c≤ ⇒ ≤ 1 3c⇒ ≤ ≤ Xét hàm số 3 2( ) 3 84 294 344f c c c c= − + − + với [ ]1;3c ∈ [ ] [ ] 2 2 2 '( ) 9 168 294; '( ) 0 9 168 294 0 3 56 98 0 28 7 10 1;3 3 28 7 10 1;3 3 f c c c f c c c c c c c = − + − = ⇔ − + − = ⇔ − + = + = ∉ ⇔ − = ∈ 0,25 c 1 3 '( )f c ( )f c 28 7 10 3 − 131 137 28 7 10( ) 3 f − − 0 + www.MATHVN.com www.MATHVN.com Vậy giá trị lớn nhất của P là 137 , đạt được khi 3, 1, 1c a b= = = 0,25 Câu VI.1 (1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2( ) : 2 4 20 0C x y x y+ − + − = ....... Đường tròn ( )C có tâm (1; 2)I − và bán kính 5R = ( ) 2 2 3 8 20 , 5 3 4 d I d R − − = = = + Suy ra d tiếp xúc với ( )C 0,25 Gọi H là tiếp điểm của ( )C và d . Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình 2 2 3 4 20 0 4 (4;2) 2 4 20 0 2 x y x H x y x y y + − = = ⇔ ⇒ + − + − = = Do I là trực tâm ABC∆ và IH BC A IH⊥ ⇒ ∈ . Kết hợp ( )A C∈ ⇒ là điểm đối xứng của H qua I 2 2 ( 2; 6) 2 6 A I H A A I H A x x x x A y y y y = − = − ⇒ ⇒ ⇒ − − = − = − 0,25 Gọi M là trung điểm cạnh AB . Do HA là đường kính nên HM AM⊥ Tam giác HAB có HM vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên HAB∆ cân tại H 2 10HB HA R⇒ = = = ; 20 3( ; ) 4 bB d B b −∈ ⇒ . 2 2 2 220 3 20 310 ( 4) 2 10 ( 4) 2 100 4 4 b bHB b b− − = ⇔ − + − = ⇔ − + − = 2 2 2 412 3( 4) 100 8 48 0 124 bbb b b b = −− ⇔ − + = ⇔ − − = ⇔ = .Do 0 (12; 4)Bx B> ⇒ − 0,25 20 3 44 3( ; ) 2; 4 4 c c c d C c AC c− − ∈ ⇒ ⇒ = + ; ( 11;2)BI = − 44 3 . 0 11( 2) 2 0 0 (0;5) 4 cAC BI AC BI c c C−⊥ ⇒ = ⇔ − + + = ⇔ = ⇒ 0,25 M I C B A H www.MATHVN.com www.MATHVN.com CâuVI. 2 (1,0đ) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng 1 2 1 1 1 4 : , : 1 2 1 1 2 3 x y z x y zd d+ − + −= = = = − ................ Phương trình tham số của 1 2 1 : 1 2 ; : 1 2 4 3 x m x k d y m d y k z m z k = = + = − + = − − = = + Gọi giao điểm của ∆ với 1 2,d d lần lượt là ,A B ; ( ) ( ); 1 2 ; , 1 ; 1 2 ;4 3A m m m B k k k− + + − − + 0,25 ( )1 ; 2 2 ;4 3AB k m k m k m= + − − − + − . Mặt phẳng ( )P có vectơ pháp tuyến (1;4; 2)n = − . Do ( )P AB∆ ⊥ ⇒ và (1;4; 2)n = − cùng phương AB tn⇒ = . 0,25 1 0 2 2 4 1 (2;3;2), (1; 1;4) 4 3 2 2 k m t k k m t t A B k m t m + − = = ⇒ − − = ⇔ = − ⇒ − + − = − = 0,25 Đường thẳng ∆ đi qua điểm (2;3;2)A và nhận (1;4; 2)n = − làm vectơ chỉ phương nên ∆ có phương trình 2 3 2 1 4 2 x y z− − − = = − . 0,25 CâuVI I (1,0đ) Tìm số phức z biết 22( 1) 1 (1 )z z i z+ + − = − Gọi ( , )z a bi a b= + ∈ℝ ( )2 2 22( 1) 1 (1 ) 2 1 1 (1 )( )z z i z a bi a bi i a b⇒ + + − = − ⇔ − + + + − = − + 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1(3 1) ( ) a a ba bi a b i a b b a b + = + ⇔ + − = + − + ⇔ = + 0,25 2 2 2 0 3 3 1 010 3 0 3 10 3 1 1 13 1 10 103 1 a ab a aa a hoaca a a b bb a b b a = = − = + = + = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔= − + = + == + = = + 0,25 Có hai số phức 1 2 3 1 ; 10 10 z i z i= = − + 0,25
File đính kèm:
- De&DaTThuDH2012L2_HongQuang_HD.pdf