Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 257
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1 và đường thẳng d: x +
y + m =0. Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABO có diện tích
lớn nhất.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M(1; 2; 6). Viết phương trình mặt cầu tâm M và
cắt mặt phẳng (Oxy) theo thiết diện là đường tròn (C) có chu vi bằng 16π .
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn Toán – Khối A Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 3 26 9 3y x x x= − + − (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2. Tìm trên đồ thị (C) điểm M sao cho M cùng với hai điểm cực trị của (C) tạo thành tam giác có diện tích bằng 6. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: 2 2sin 2cot sinx x x sinx + = + . 2. Giải bất phương trình sau: 2 2 2 3 1x x x x+ − ≤ − . Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I = 3 2 2 2 2 2 ( 3 3)( 1) x x dx x x x x − − + + −∫ . Câu IV(1,0 điểm) Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết AB = 25; AC = 3; AD = 2012 và 060BAC CAD DAB= = = . Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: xy + yz + zx ≤ 3xyz Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 1983 1983 1983 5 6 5 6 5 6 x y y z z x x y y z z x + + + + + II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a( 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 3)2 = 9 và hai điểm A(-1; 1); B(2; -2). Tìm tọa độ các điểm C và D thuộc (C) sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0) và H(1; 1; 1). Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, H và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B và C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 6 (đvdt). Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện : z(|z| - 2) = i B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1 và đường thẳng d: x + y + m =0. Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABO có diện tích lớn nhất. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M(1; 2; 6). Viết phương trình mặt cầu tâm M và cắt mặt phẳng (Oxy) theo thiết diện là đường tròn (C) có chu vi bằng 16pi . Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: 25 3 25 3 2 2 2012 2012 63 48 2012 2012 x x x y y y x y x y + + = + + + − + = + − ..Hết.. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh..Số báo danh:... ĐỀ CHÍNH THỨC ebooktoan.com Hướng dẫn chấm và thang điểm Môn Toán – Khối A Câu Ý Nội dung Điểm I (2,0đ) 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : 3 26 9 3y x x x= − + − 1,00 TXĐ : 0,25 SBT : 0,25 BBT : 0,25 Đồ thị: 0,25 2 Tìm trên đồ thị (C) điểm M sao cho M cùng với hai điểm cực trị của (C) tạo thành tam giác có diện tích bằng 6. 1,00 Hai cực trị: A(1;1);B(3;-3);pt (AB): 2x + y - 3 = 0; AB = 2 5 0,25 1 66 ( ; ). 6 ( ; ) 2 5MAB S d M AB AB d M AB∆ = ⇔ = ⇔ = 2 3 6 5 5 M Mx y+ −⇔ = 0,25 TH1: 2 3 6M Mx y+ − = . Giải ra được: 4; 1 (4;1)M Mx y M= = ⇒ 0,25 TH1: 2 3 6M Mx y+ − = − . Giải ra được: 0; 3 (0; 3)M Mx y M= = − ⇒ − 0,25 II (2,0đ) 1 Giải phương trình sau: 2 2sin 2cot sinx x x sinx + = + . 1,00 ĐK: sinx ≠ 0; pt [ ]3 2sin sin 2 2cos 0 (1 cos ) (1 cos )(sin 1) 2 0x x x x x x⇒ − + − = ⇔ − + − + = 0,25 cos 1 s inx cos sin x cos 1 0 x x x = ⇔ − + + = ; TH1: cosx = 1 loại vì sinx ≠ 0 0,25 TH2: đặt t = sinx – cosx; 2t ≤ Khi đó pt trở thành: t2 -2t -3=0 ⇔ t = -1(thỏa mãn); t = 3 (Loại) 0,25 ebooktoan.com t = -1 suy ra : sin 4 x pi − = - 1 2 2 3 2 2 x k x k pi pi pi = ⇔ = + (thỏa mãn) Vậy pt đã cho có 2 họ nghiệm. 0,25 2 Giải bất phương trình sau: 2 2 2 3 1x x x x+ − ≤ − 1,00 ĐK: x 1≥ ; Nhận xét x = 1 ko là nghiệm của bất phương trình 0,25 + Với x > 1, đặt x – 1 = t, t > 0; bpt trở thành: 2 1 14 1 3( 1) 4 3t t t t t t t t + + ≤ + ⇔ + + ≤ + 0,25 Đặt y = 1t t + ; y 2≥ ; ta được: [ ]2 3 2 0 1;2y y y− + ≤ ⇔ ∈ 0,25 2 1 2y t x⇒ = ⇒ = ⇒ = KL: bpt có 1 nghiệm x = 2. 0,25 III (1đ) Tính tích phân: I = 3 2 2 2 2 2 ( 3 3)( 1) x x dx x x x x − − + + −∫ . 1,00 Đặt 2 2 2 3 3 ' ' 4( 2 ) 1 u x x u v uv x x v x x = − + ⇒ − = − = + − 0,25 Do đó: I = 3 3 2 2 1 ' ' 1 ' '( ) 4 4 u v uv u vdx dx uv u v − = −∫ ∫ 0,25 ( ) 323 2 2 22 2 1 1 3 3ln 3 3 ln 1 (ln ) 4 4 1 x x x x x x x x − + = − + − + − = + − 0,25 = 1 15ln 4 11 0,25 IV (1đ) Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết AB = 25; AC = 3; AD = 2012 và 060BAC CAD DAB= = = . 1,00 Lấy các điểm E và F lần lượt thuộc các cạnh AB và AD sao cho AE = AF = 3 0,25 B C E F D A ebooktoan.com Khi đó tứ diện ACEF là tứ diện đều cạnh bằng 3, do đó dễ dàng chứng minh được 3 EF 3 2 12AC V = (đvtt) 0,25 Lại có: EF 3 3. 25 2012 AC ABCD V V = 0,25 3.25.2012. 2 12ABCD V⇒ = (đvtt) 0,25 V (1đ) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: xy + yz + zx ≤ 3xyz Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 1983 1983 1983 5 6 5 6 5 6 x y y z z x x y y z z x + + + + + 1,00 Từ xy + yz + zx ≤ 3xyz 1 1 1 3 x y z ⇔ + + ≤ 0,25 Ta có theo bđt Côsi: 1983 1984 1984 1982 5 6 1 1 1 1984 .... 1984 5 6 121 11 11 11 11 ps x y x y x y xy x x + + + + ≥ = + 4243 1983 1984 5 6 1982 5 6 11 121 121 11 x y x y y x x ⇒ ≥ − + + + 0,25 Tương tự: 1983 1984 5 6 1982 5 6 11 121 121 11 y z y z z y y ≥ − + + + 1983 1984 5 6 1982 5 6 11 121 121 11 z x z x x z z ≥ − + + + 0,25 Do đó: P 1984 5 6 1982 1 1 1 33 11 121 121 11 11x y z ≥ − + + + + ≥ MinP = 3 1 11 x y z⇔ = = = 0,25 VI.a (1đ) 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 3)2 = 9 và hai điểm A(-1; 1); B(2; -2). Tìm tọa độ các điểm C và D thuộc (C) sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 1,00 (C) có tâm I(1;-3); (3; 3); 3 2AB AB− = uuur ; 0,25 ABCD là hình bình hành 3 2 / / AB CD AB CD = = ⇒ Suy ra C, D ∈ (d) // AB và cách tâm I một khoảng d = 2 2 9 39 4 2 2 ABR − = − = (d): 3x + 3y + c = 0; d(I; d) = 153 9 3 318 2 cc c =− + = ⇔ = − 0,25 * c = 15: (d): x + y + 5 = 0 suy ra (d)//AB (vì A không thuộc (d)) 0,25 ebooktoan.com Tọa độ C, D là nghiệm hệ pt: 2 2 1 6( 1) ( 3) 9 5 0 2 3 x yx y x y x y = = − − + + = ⇔ + + = = − = − TH1: C(1;-6); D(-2;-3) (3; 3)DC AB⇒ − = uuur uuur (thỏa mãn) TH2: C(-2;-3); D(1;-6) ( 3;3)DC AB⇒ − = − uuur uuur (loại) * c = -3: Giải tương tự ta được: C(4;-3); D(1; 0) 0,25 2 Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 0) và H(1; 1; 1). Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, H và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B và C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 6 (đvdt). 1,00 Giả sử B(0 ;b ;0) ; C( 0 ;0 ;c) (b,c 0> ) ( ) : 1 2 x y zP b c ⇒ + + = Vì H thuộc (P) nên : 1 1 1 1 2 b c + + = (1) 0,25 2 2 2 214 6 ; 4 6 4 4 384 2ABC S AB AC b c b c∆ = ⇔ = ⇔ + + = uuur uuur (2) 0,25 Từ (1)(2), đặt u = b + c; v = bc (u,v > 0), ta được: 2 2 2 8; 16 6; 12( )4( 2 ) 384 v u u v u v Lv u v = = = ⇔ = − = −+ − = 0,25 u = 8; v = 16 suy ra b = c = 4 , do đó: (P): 2x + y + z – 4 = 0 0,25 VII.a (1đ) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện : z(|z| - 2) = i 1,00 Vì |z| -2 là số thực và i là số thuấn ảo nên z = bi ( )b ∈ 0,25 Từ pt ta có: b(|b|-2) = 1 2 2 0 2 1 0 0 2 1 0 b b b b b b ≥ − − =⇔ < + + = 0,25 1 2 1 b b = + ⇔ = − 0,25 Vậy z = (1+ 2 )i; z = -i 0,25 VI.b (1đ) 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1 và đường thẳng d: x + y + m =0. Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABO có diện tích lớn nhất. 1,00 (C) có tâm O(0;0); bán kính R = 1. (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ( ; ) 1 1 2 2 2 m d O d m⇔ < ⇔ < ⇔ − < < (*) 0,25 Ta có: 1 1 1. .sin sin 2 2 2ABO S OAOB AOB AOB∆ = = ≤ 0,25 ebooktoan.com Do đó ABOS∆ max 090AOB⇔ = 0,25 1( ; ) 1 2 d O d m⇔ = ⇔ = ± (thỏa mãn điều kiện (*) ) 0,25 2 Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M(1; 2; 6). Viết phương trình mặt cầu tâm M và cắt mặt phẳng (Oxy) theo thiết diện là đường tròn (C)có chu vi bằng 16pi . 1,00 Gọi r là bán kính đường tròn (C). Gọi H là hình chiếu của M trên (Oxy) suy ra H là tâm của đường tròn (C). 0,25 Ta có bán kính mặt cầu (S) là R = 2 2r MH+ 0,25 Mà MH = d(M; (Oxy)) = 6; và chu vi của (C) 2 16 8r rpi pi= ⇔ = 0,25 Suy ra R = 10, do đó pt (S): ( ) ( ) ( )2 2 21 2 6 100x y z− + − + − = 0,25 VII.b (1đ) Giải hệ phương trình sau: 25 3 25 3 2 2 2012 2012 (1) 63 48 2012 2012(2) x x x y y y x y x y + + = + + + − + = + − 1,00 Xét hàm số y = f(t) =t25 + t3 +2012t trên R f’(t) = 25t24 + 3t2 + 2012 > 0 với t R∀ ∈ suy ra f(t) đồng biến trên R 0,25 PT (1) ⇔ f(x) = f(y) x y⇔ = 0,25 Thế vào (2) ta được: 2 263 48 2013 2012x x x+ − + = − (*) Do 2 263 48 0x x+ − + > nên suy ra x > 2012 2013 >0 0,25 Xét f(x) = 2 263 48x x+ − + và g(x) = 2013x – 2012 với x > 2012 2013 Ta có: f’(x)0 với x > 2012 2013 PT (*) có nghiệm x = 1, do đó pt (*) có nghiệm duy nhất x = 1 Suy ra hệ có nghiệm duy nhất (1;1). 0,25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ebooktoan.com
File đính kèm:
- De&DaTThuDH2012L3_KimSonA.pdf