Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 258
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và
C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình
đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
www.MATHVN.com www.MATHVN.com SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC (Lần III) TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán. Ngày thi 12/5/2012 Thời gian: 180 phút ( Không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm: Cho hàm số ( ) ( )4 2 22 2 5 5 my x m x m m C= + − + − + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 2. Tìm các giá trị thực của m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân. Câu II:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: tgx – 3cotg3x = 2tg2x. 2. Giải bất phương trình sau trên tập số thực: xxx 25 1 32 1 − ≤ −−+ Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân 2 3 0 sin 1 cos 2 x xI dx x pi + = +∫ Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , với AB=3a ,AD =2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600.Gọi M là trung điểm của CD. Tính thể tích khối chóp SABM và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AM Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z 0≥ thoả mãn x+y+z > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của ( ) 3 3 3 3 16x y zP x y z + + = + + . PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI a.(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16. A, B thuộc đường thẳng d: 2 2 2 2 0x y− − = và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3 ; - 1 ; 1 ) , đường thẳng ∆ và mp ( P) lần lượt có phương trình 2: 1 2 2 x y z−∆ = = , ( P ) : x – y + z - 5 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa mãn các điều kiện: Đi qua A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng ∆ một góc 900. Câu VII a (1,0 điểm) Cho 1z , 2z là các nghiệm phức của phương trình 22 4 11 0z z− + = . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2 2 1 2( ) z z z z + + . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. 2. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;2;3) và hai đường thẳng 1 2 3 3 : 1 1 2 x y zd − − −= = − và 2 1 4 3 : 1 2 1 x y zd − − −= = − . Chứng minh đường thẳng d1; d2 và điểm A cùng nằm trong một mặt phẳng. Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa đường trung tuyến CM của tam giác ABC. Câu VII b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: += += +122 4 2 22 log61 xx yy yx ------------------Hết--------------- Đề chính thức www.MATHVN.com www.MATHVN.com SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC(Lần III) TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 1a Với m =1. Khảo sát hàm số ( ) 12 24 +−== xxyxf (C) 1.TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên của hàm số: * Giới hạn tại vô cực: ( ) +∞= −∞→ xf x lim : ( ) +∞= +∞→ xf x lim * Bảng biến thiên: ( ) ( )1444'' 23 −=−== xxxxyxf 1;1;00' =−==⇔= xxxy x -∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ 1 +∞ 0 0 * Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( )0;1− và ( )+∞;1 , nghịch biến trên mỗi khoảng ( )1;−∞− và ( )1;0 *Hàm số đạt cực tiểu tại 0;1 =±= CTyx , đạt cực đại tại 1;0 == CDyx 3. Đồ thị: * Điểm uốn: 412'' 2 −= xy , các điểm uốn là: − 9 4 ; 3 3 , 9 4 ; 3 3 21 UU * Giao điểm với các trục toạ độ: A(0; 1), B(-1;0) và C(1; 0) * Hàm số là chẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng * Đồ thị: ( HS tự vẽ hình) 0,25 0,25 0,25 0,25 1b Tìm tham số m: Ta có ( ) ( ) mxxxmxxf −==⇔=−+= 2;00244' 23 * Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu : m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là: ( ) ( ) ( )mmCmmBmmA −−−−−+− 1;2,1;2,55;0 2 * Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi vuông tại A: ( ) 1120. 3 =⇔−=−⇔= mmACAB vì đk (1) Trong đó ( ) ( )44;2,44;2 22 −+−−−=−+−−= mmmACmmmAB Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 Điều kiện: cos2x ≠ 0; cosx ≠ 0; sin3x ≠ 0 tgx – 3cot3x = 2tg2x tgx – cotg3x = 2(tg2x + cotg3x) ) x3sin x3cos x2cos x2sin (2 x3sin x3cos xcos xsin +=−⇔ - cos4x .cos2x = 2 cos2x(2cos22x - 1)(cos2x) +1 +cos2x = 0 cos32x = - 2 1 Đối chiếu điều kiện: cosx ≠ 0 cos2x ≠ 0 0 2 x2cos1 ≠ + cos2x ≠ -1. sin3x ≠ 0 sinx(3 – 4sin2x) ≠ 0 sin2x ≠ 0 0,25 0,25 www.MATHVN.com www.MATHVN.com 2 2a sin2x ≠ 4 3 {{ 1x2cos 2 1 x2cos 0 2 x2cos1 4 3 2 x2cos1 ≠ −≠ ≠ − ≠ − ⇔⇔ => cos32x = - 2 1 (thoả mãn ĐK) cos2x = - pi+α±=⇔α= k 2 xcos 2 1 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: Zk,k 2 x ∈pi+ α±= với 3 2 1 cos −=α 0,25 0,25 2b Giải bpt xxx 25 1 32 1 − ≤ −−+ * ĐK: ≠ <≤− 2 1 2 52 x x * Với 2 12 −<−−+ xxx , nên bpt luôn đúng * Với 2 5 2 1 << x : 32151122532 2 −≤+−⇔−≥−−+⇔ xxxxxxBpt Ta có: <≤⇔ ≥−− <≤ 2 52 062 2 5 2 3 2 x xx x Vậy tập nghiệm của bpt là: ∪ −= 2 5 ;2 2 1 ;2S 0,25 0,25 0,25 0,25 3 ∫= 3 4 42 cos.sin pi pi xx dxI ∫= 3 4 22 cos.2sin .4 pi pi xx dx Đặt : t = tanx Đổi cận: x = x = Khi đó 3 438) 3 21()21()1( 3 1 33 1 2 2 3 1 2 22 − =++−=++= + = ∫∫ t t t dtt tt dttI ∫= 3 4 42 cos.sin pi pi xx dxI ∫= 3 4 22 cos.2sin .4 pi pi xx dx Đặt : t = tanx Đổi cận: x = x = 0,25 0,25 0,25 www.MATHVN.com www.MATHVN.com Khi đó 3 438) 3 21()21()1( 3 1 33 1 2 2 3 1 2 22 − =++−=++= + = ∫∫ t t t dtt tt dttI 0,25 4 * Hình thoi ABCD có góc A=1200 và tâm O nên tam giác ABC đều : 22 1 aBDOB == và 3 3aACAB == Đặt I là trung điểm BC thì OBAIBCAI =⊥ ; Mà ( ) SIBCABCDmpSA ⊥⇒⊥ . Do đó SIA∠ là góc giữa 2 mp(SBC) và mp(ABCD) vì SAI∆ vuông tại A : 2 360tan.60 00 aAISASIA ==⇒=∠ * Kẻ SCOK ⊥ tại K thì mp(BD;OK) là mp(α). Khi đó KOC~SC ∆∆A : ACOC SC KC SC SC ACOCKC KC AC OC SC . . 2 =⇔=⇔= (1) Lại do 222; 2 1 ACSASCACOC +== , nên HK SA AC SA KC SC == += 2 1312 2 2 Trong đó H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) và H thuộc AC. * Ký hiệu V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần còn lại của hình chóp S.ABCD: 13.2 . . 1 === HK SA HKS SAS V V BCD ABCD * Ta được: 12131 1 2 1 2 1 21 1 =⇔=+= + = V V V V V VV V V O A B D C S I K H 0,25 0,25 0,25 0,25 5 . Trước hết ta có: ( ) 3 3 3 4 x y x y + + ≥ (biến đổi tương đương) ( ) ( )2... 0x y x y⇔ ⇔ − + ≥ Đặt x + y + z = a. Khi đó ( ) ( ) ( ) 3 33 3 3 3 3 3 64 64 4 1 64 x y z a z z P t t a a + + − + ≥ = = − + (với t = z a , 0 1t≤ ≤ ) Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t [ ]0;1∈ . Có ( ) [ ]22 1'( ) 3 64 1 , '( ) 0 0;1 9 f t t t f t t = − − = ⇔ = ∈ Lập bảng biến thiên ( ) [ ]0;1 64inf 81t M t ∈ ⇒ = ⇒ GTNN của P là 16 81 đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25 0.25 0.25 0.25 www.MATHVN.com www.MATHVN.com 6 6a 1. * B = d ∩ Ox = (1;0) Gọi A = (t;2 2 t - 2 2 ) ∈ d H là hình chiếu của A trên Ox ⇒ H(t;0) H là trung điểm của BC. * Ta có: BH = |t - 1|; AB = 2 2( 1) (2 2 2 2)t t− + − = 3|t - 1| ∆ ABC cân tại A ⇒ chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1| * ⇒ 16 = 8|t - 1| ⇔ t 3 t 1 = = − * Với t = 3 ⇔ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) ⇒ G( 3 ; 4 2 3 ) Với t = -1 ⇔ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) ⇒ G( 1− ; 4 2 3 − ) 2. Gọi , ,d Pu u n∆ lần lươt là các vtcp của đt d , đt ∆ và vtpt của mp ( P). Đặt 2 2 2( ; ; ), ( 0)du a b c a b c= + + ≠ . Vì d nằm trong ( P) nên ta có : P dn u⊥ => a – b + c = 0 b = a + c ( 1 ). Theo gt : góc giữa 2 đt bằng 450 ⇔ Góc giữa 2 vtcp bằng 450 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( 2 ) 9( ) (2) 2 .3 a b c a b c a b c a b c + + = ⇔ + + = + + + + Thay (1) vào ( 2) ta có : 2 0 14 30 0 15 7 c c ac a c = + = ⇔ = − * Với c = 0 : chọn a = b = 1 . Ta có ptts của d là : x = 3 + t ; y = - 1 – t ; z = 1 * Với c = - 15a / 7 . chọn a = 7 , c = - 15 , b = -8 . ta có ptts của d là : x = 3 + 7 t ; y = - 1 – 8 t ; z = 1 – 15t. 0,25 0,25 0,25 0,25 6b 1.Giả sử 1 2( ; ) 5; ( ; ) 2 7B B B B C C C CB x y d x y C x y d x y∈ ⇒ = − − ∈ ⇒ = − + Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: 2 6 3 0 B C B C x x y y + + = + + = Từ các phương trình trên ta có: B(-1;- 4) ; C(5;1) Ta có (3;4) (4; 3)BGBG VTPT n⇒ − nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 Bán kính R = d(C; BG) = 9 5 ⇒phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 81 25 2. d1 qua M0(2;3;3) có vectơ chỉ phương (1;1; 2)a = − d2 qua M1(1;4;3) có vectơ chỉ phương (1; 2;1)b = − Ta có , 0a b ≠ và 0 1, 0a b M M = vậy d1 cắt d2 (d1,d2) : x + y + z – 8 = 0 ⇒ A ∈ (d1,d2) B(2 + t;3 + t;3 - 2t); 5 5; ;3 2 2 t tM t+ + − ∈ d2 ⇒ t = - 1 => M(2;2;4) C( 1+u;4-2u;;3+u) : AC a⊥ ⇒ u = 0 ⇒ C(1;4;2) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 www.MATHVN.com www.MATHVN.com 7 7a Giải pt đã cho ta được các nghiệm: 1 2 3 2 3 21 , 1 2 2 z i z i= − = + Suy ra 2 2 1 2 1 2 3 2 22| | | | 1 ; 2 2 2 z z z z = = + = + = Đo đó 2 2 1 2 2 1 2 11 ... 4( ) z z z z + = = + 0,25 0,25 0,25 0,25 7b Giải hệ phương trình += += +122 4 2 22 log61 xx yy yx * ĐK : y > 0 Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1 * Với y = 2x+1 thay vào pt (1) có: 0432log61 2142 =−−⇔+= + xxx x giải pt thì x = -1 và x = 4 * Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1) Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32) 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- De&DaTThuDH2012L3_LeLoi_TH.pdf