Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 26
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6), phương trình các đường thẳng chứa
đường cao và đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình lần lượt là 2x - y +13 = 0 và 6x -13y + 29 = 0 . Tìm
phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø nhÊt NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NAM PHÙ CỪ M«n thi: TOÁN –Giáo dục trung học phổ thông Thêi gian làm bài: 180 phót, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ®iÓm) C©u I (2,0 ®iÓm). Cho hµm sè m x x m x y - + + - = 9 ) 1 ( 3 2 3 (1) (m là tham số) 1) Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ hµm sè với m = 1 2) Xác định m để hàm số (1) đạt cực đại, cực tiểu sao cho 2 = + CT CĐ y y C©u II (2,0 ®iÓm) 1) Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: ) 4 2 sin( 2 1 3 cos cos p + + = + x x x 2) Giải bất phương trình sau: ) 4 ( log ) 1 ( log 4 1 ) 3 ( log 2 1 2 8 4 2 x x x ³ - + + C©u III (2,0 ®iÓm) 1) a. Tính ò + = 5 1 1 3x x dx I b. Tìm 2 2 0 3 cos 3 1 lim x x x J x - + = ® 2) Cho 0 ; ; ³ z y x thỏa mãn 3 2 2 2 = + + z y x . Tìm giá trị lớn nhất của z y x zx yz xy P + + + + + = 5 C©u IV (1,0 ®iÓm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc 60 0 và cạnh đáy bằng a. 1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2) Qua A dựng mặt phẳng (P) vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) cắt hình chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ®iÓm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo ch¬ng tr×nh ChuÈn C©u V.a (2,0 ®iÓm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6), phương trình các đường thẳng chứa đường cao và đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình lần lượt là 0 13 2 = + - y x và 0 29 13 6 = + - y x . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2) Trong kh«ng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ®iÓm A(1;4;2), B(-1;2;4) vµ ®êng th¼ng d: 2 1 2 1 1 z y x = + = - - . a) LËp ph¬ng tr×nh mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và đi qua hai điểm A, B. b) Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất. C©u VI.a (1.0 ®iÓm) Tìm hệ số của số hạng chứa 5 x trong khai triển ( ) n x 2 3 1+ biết 100 2 2 3 = + n n A A 2. Theo ch¬ng tr×nh Nâng cao C©u V.b (2.0 ®iÓm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E) có hai tiêu điểm ) 0 ; 3 ( ); 0 ; 3 ( 2 1 F F - và đi qua điểm ) 2 1 ; 3 ( A , lập phương trình chính tắc của (E). Chứng minh rằng với mọi M thuộc (E) ta có 5 2 1 2 = × + MF MF OM . 2) Trong kh«ng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 0 5 4 2 6 2 2 2 = + + - - + + z y x z y x và mp(P) có phương trình 0 10 2 2 = - + + z y x . Tìm phương trình mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng (P), xác định tọa độ tiếp điểm tương ứng. C©u VI.b (1,0 ®iÓm). Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ? .HẾTwww.laisac.page.tl 2 ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 khèi a - m«n to¸n I.PhÇn dµnh cho tÊt c¶ c¸c thÝ sÝnh §¸p ¸n §iÓm 1. (1,0 ®iÓm) Với m=0, ta có: y=x 3 6x 2 +9x1 TXĐ: D=R y’=3x 2 12x+9; y’=0 Û ê ë é = = 3 1 x x lim x y ®±¥ = ±¥ 0,25 BBT x -¥ 1 3 +¥ y’ + 0 0 + y 3 +¥ 1 -¥ 0,25 Hs đồng biến trên khoảng ( -¥ ;1) và (3;+¥ ), nghịch biến trên (1;3) Hs đạt cực đại tại x=1 và ycđ=3, Hs đạt cực tiểu tại x=3 và yct=1 0,25 Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1) và đi qua các điểm B(4;3) Đồ thị nhận điểm U(2;1) làm tâm đối xứng 0,25 2. (1,0điểm) Ta có 9 ) 1 ( 6 3 ' 2 + + - = x m x y Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại Û 2 1 ; x x 0 '= y có 2 nghiệm phân biệt là 2 1 ; x x Û 0 3 ) 1 ( 2 2 = + + - x m x có hai nghiệm phân biệt 2 1 ; x x ê ê ë é - - < + - > Û > - + = D Û 3 1 3 1 0 3 ) 1 ( ' 2 m m m (*) Theo Viet ta có î í ì = + = + 3 . ) 1 ( 2 2 1 2 1 x x m x x 0,25 0,25 Câu I (2 ®iÓm) * yCĐ + yCT =2 2 9 ) 1 ( 3 9 ) 1 ( 3 2 2 2 3 2 1 2 1 3 1 = - + + - + - + + - Û m x x m x m x x m x 0 2 2 ) ( 9 ) )( 1 ( 3 2 1 2 2 2 1 3 2 3 1 = - - + + + + - + Û m x x x x m x x 0 ) 3 2 )( 1 ( 2 = - + + Û m m m ê ê ê ë é - = = - = Û 3 1 1 m m m 0,25 0,25 Loại Thỏa mãn Thỏa mãn 3 1. (1,0điểm) 1) ) 4 2 sin( 2 1 3 cos cos p + + = + x x x x x x x 2 cos 2 sin 1 3 cos cos + + = + Û 0 2 cos cos 2 cos sin 2 cos 2 2 = - + Û x x x x x 0,25 0 ) 2 cos sin (cos cos = - + Û x x x x 0 ) cos sin 1 )( sin (cos cos = - + + Û x x x x x 0,25 ê ê ê ë é = - + = + = Û 0 cos sin 1 0 sin cos 0 cos x x x x x ) ( 2 4 2 Z k k x k x k x Î ê ê ê ê ê ê ê ë é = + - = + = Û p p p p p Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.... 0,25 0,25 2. (1,0điểm) 2) Điều kiện ï î ï í ì > ¹ - > + 0 4 0 1 0 3 x x x Û 1 0 ¹ < x Với điều kiện đó, bất phương trình đã cho ) 4 ( log 1 log ) 3 ( log 2 2 2 x x x ³ - + + Û x x x 4 1 ) 3 ( ³ - + Û (2) 0,5 Trường hợp 1: Nếu 1 > x khi đó (2) ê ë é - £ ³ Û ³ - + Û 1 3 4 ) 1 )( 3 ( x x x x x 0,25 Câu II (2,0 ®iÓm) Trường hợp 2: Nếu 1 0 < < x khi đó (2) 3 2 3 3 2 3 4 ) 1 )( 3 ( - - ³ ³ + - Û ³ - + - Û x x x x Kết hợp điều kiện 3 2 3 0 + - £ < Þ x Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm ( ] [ ) +¥ È + - = ; 3 3 2 3 ; 0 T 0,25 Thỏa mãn Loại 4 I O A B C D S E F M 1. (1điểm) 1a) Đặt 3 2 3 2 1 3 1 3 2 tdt dx dx tdt x t x t = Þ = Þ + = Þ + = và 3 1 2 - = t x Đổi cận : x=1Þ t=2 x=5Þ t=4 5 9 ln 1 1 1 1 1 2 3 1 3 2 4 2 4 2 2 4 2 2 = ú û ù ê ë é + - - = - = × - = Þ ò ò ò dt t t t dt dt t t t I Vậy 5 9 ln = I 1b) 2 2 0 3 cos 3 1 lim x x x J x - + = ® = 2 2 0 1 3 1 lim x x x - + ® + 2 0 3 cos 1 lim x x x - ® =................................................ = 2 9 2 3 + = 6. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu III (2,0 ®iÓm) 2 (1điểm) Đặt 2 3 ) ( 2 3 2 2 - = + + Þ + + + = Þ + + = t zx yz xy zx yz xy t z y x t Ta có 3 3 9 3 3 0 2 2 2 2 £ < Þ £ < Þ = + + £ + + < t t z y x zx yz xy = = Þ ) (t f P t t 5 2 3 2 + - Xét hàm số 2 3 5 2 ) ( 2 - + = t t t f / ( ] 3 ; 3 0 5 5 ) ( ' 2 3 2 > - = - = t t t t t f Î "t ( ] 3 ; 3 Þ ) (t f đồng biến trên ( ] 3 14 ) 3 ( ) ( 3 ; 3 = £ Þ f t f Dấu “=” xảy ra 1 3 = = = Û = Û z y x t Vậy 3 14 max = P khi 1 = = = z y x 0,25 0,25 0,25 0,25 C©u IV 1,0 ®iÓm a) a) * SABCD = 2 a * Ð = = Þ = 0 0 60 tan 60 AO SO SBO 3 . 2 2 a = 2 6 a = * ABCD ABCD S S SO V . 3 1 . = 2 . 2 6 . 3 1 a a = 6 6 3 a = 0,25 0,25 5 b) * Giả sử M SC P = Ç ) ( Vì SC P ^ ) ( và ) (P AÎ nên SC AM ^ Mặt khác,gọi ) ( ) ( SBD P EF Ç = với SD F SB E Î Î ; thì BD EF // và EF qua I với SO AM I Ç = (do SC P SC BD ^ ^ ) ( ; nên ) //(P BD ). * Ta thấy mặt phẳng ) (P cắt ABCD S. theo thiết diện là tứ giác AEMF có tính chất EF AM ^ . Do đó EF AM S AEMF . 2 1 = * Ta thấy SAC D đều (vì góc . , 60 0 SC SA SAC = = Ð ), mà SC AM ^ nên 2 6 a AM= Và AM là trung tuyến của SAC D . Mặt khác AO cũng là trung tuyến của SAC D nên I là trọng tâm của SAC D * Ta có 3 2 2 3 2 3 2 a BD EF SO SI BD EF = = Þ = = . 3 3 3 2 2 . 2 6 . 2 1 . 2 1 2 a a a EF AM S AEMF = = = Þ 0,25 0,25 II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn 1 (1,0 điểm) Giả sử đường cao và đường trung tuyến hạ từ C lần lượt là CH và CM có phương trình lần lượt là: , 0 13 2 = + - y x 0 29 13 6 = + - y x Tọa độ C là nghiệm của hệ î í ì = + - = - + 0 29 13 6 0 16 2 y x y x ) 1 ; 7 ( - - Þ C Vì AB CH AB Þ ^ có phương trình 0 16 2 = - + y x Tọa độ M là nghiệm của hệ î í ì = + - = - + 0 29 13 6 0 16 2 y x y x ) 4 ; 8 ( ) 5 ; 6 ( B M Þ Þ Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình dạng 0 2 2 = + + + + c by ax y x Vì A, B, C thuộc đường tròn ta có hệ ï î ï í ì = + - - = + + + = + + + 0 7 50 0 4 8 80 0 6 4 52 c b a b c a c b a ï î ï í ì - = = - = Û 72 6 4 c b a Vậy phương trình đường tròn là 0 72 6 4 2 2 = - + - + y x y x hay 85 ) 3 ( ) 2 ( 2 2 = + + - y x 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu Va 2,0điểm 2. (1,0 điểm) a. Giả sử mặt cầu (S) có tâm I bán kính R. d có phương trình tham số ï î ï í ì = + - = - = t z t y t x 2 2 1 Vì ) 2 ; 2 ; 1 ( t t t I d I + - - Þ Î Vì A, B IB IA S = Þ Î ) ( 2 2 2 2 2 2 ) 4 2 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 2 2 ( ) 6 ( - + - + - = - + - + Û t t t t t t 16 16 4 16 8 4 4 4 8 4 36 12 2 2 2 2 2 2 + - + + - + + - = + - + + - + Û t t t t t t t t t t t 0,25 6 4 8 - = Û t ) 1 ; 2 5 ; 2 3 ( 2 1 - - Þ - = Û I t , R=IA= 2 206 Phương trình mặt cầu (S): ( ) 4 206 . 1 2 5 2 3 2 2 2 = + + ÷ ø ö ç è æ + + ÷ ø ö ç è æ - z y x b. ) 2 2 ; 6 ; ( t t t AM + - + - - ¾® ¾ ) 2 ; 2 ; 2 ( - - ¾® ¾ AB ( ) 12 4 ; 4 2 ; 16 6 ; - + - - = ú û ù ê ë é ¾® ¾ ¾® ¾ t t t AB AM 416 304 56 2 1 ; 2 1 2 + - = ú û ù ê ë é = Þ ¾® ¾ ¾® ¾ t t AB AM S AMB AMB S nhỏ nhất khi 7 19 112 304 = = t . Khi đó ) 7 38 ; 7 5 ; 7 12 (- M 0,25 0,25 0,25 Câu VI.a 1,0 điểm Điều kiện N n Î ; 3 ³ n ta có 100 )! 2 ( ! . 2 )! 3 ( ! 100 2 2 3 = - + - Û = + n n n n A A n n 5 0 100 2 3 = Û = - - Û n n n Ta có k k k k k k k k n x C x C x x 10 10 0 10 10 0 10 10 2 3 ) 3 ( 1 ) 3 1 ( ) 3 1 ( å å = - = = = + = + Hệ số của 5 x trong khai triển là 5 10 5 . 3 C 0,5 0,5 2.Theo chương trình n©ng cao. Câu Vb 2,0 điểm 1) (điểm) *) Giả sử ) (E có phương trình 1 2 2 2 2 = + b y a x (điều kiện a > b > 0) Từ giả thiết ta có hệ ï î ï í ì + = = + 3 1 4 1 3 2 2 2 2 b a b a ï î ï í ì = = Þ 1 4 2 2 b a (thỏa mãn) Vậy ) (E có phương trình 1 1 4 2 2 = + y x +) G/s ) ( ) ; ( 0 E y x M o Î : 1 2 2 2 2 = + b y a x 1 2 2 0 2 2 0 = + Þ b y a x , 2 0 2 0 2 y x OM + = , 0 1 x a c a MF + = , 0 2 x a c a MF - = . 2 2 2 1 2 ... .......... .......... b a MF MF OM + = = × + Với ï î ï í ì = = 1 4 2 2 b a 5 2 1 2 = × + Þ MF MF OM . 0,25 0,25 0,25 0,25 7 2. (1điểm) ) (S có tâm ) 2 ; 1 ; 3 ( - I bán kính 3 5 4 1 9 = - + + = R Mp // ) (Q mp 0 10 2 2 : ) ( = - + + z y x P , nên mặt phẳng mp ) (Q có phương trình dạng 0 2 2 = + + + m z y x ) 10 ( - ¹ m Vì mặt phẳng ) (Q tiếp xúc với mặt cầu (S) nên ta có R Q I d = )) ( ; ( ê ë é - = = Û ê ë é - = + = + Û = + Û = + + + - + Û 10 8 9 1 9 1 9 1 3 2 2 1 4 2 3 2 2 2 m m m m m m m=8 phương trình có dạng 0 8 2 2 = + + + z y x Gọi M là tiếp điểm của ) (a với ) (Q Ta thấy ) (P M Ç D = , trong đó D là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ) (Q D đi qua I(3; 1; 2) và vuông góc với mp (Q) nên D có vectơ chỉ phương là ) 2 ; 2 ; 1 ( ® n Phương trình của D : ï î ï í ì + - = + = + = t z t y t x 2 2 2 1 3 Tọa độ của M là nghiệm (x; y; z) của hệ ï ï î ï ï í ì = + + + + - = + = + = 0 8 2 2 2 2 2 1 3 z y x t z t y t x ï ï î ï ï í ì - = - = - = = Û Û 9 9 4 1 2 .. .......... t z y x Tiếp điểm là M(2; 1;4) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu VI.b 1,0 điểm Tõ gi¶ thiÕt bµi to¸n ta thÊy cã 10 2 5 = C c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (kÓ c¶ sè cã ch÷ sè 0 ®øng ®Çu) vµ 3 5 C =10 c¸ch chän 2 ch÷ sè lÏ => cã 2 5 C . 3 5 C = 100 bé 5 sè ®îc chän. Mçi bé 5 sè nh thÕ cã 5! sè ®îc thµnh lËp => cã tÊt c¶ 2 5 C . 3 5 C .5! = 12000 sè. MÆt kh¸c sè c¸c sè ®îc lËp nh trªn mµ cã ch÷ sè 0 ®øng ®Çu lµ 960 ! 4 . . 3 5 1 4 = C C . VËy cã tÊt c¶ 12000 – 960 = 11040 sè tháa m·n bµi to¸n 0,5 0,5 Thỏa mãn Loại
File đính kèm:
- De19.2011.pdf