Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 263
II/PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
Phần A .Theo chương trình chuẩn
Câu VIa ( 2 điểm )
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x + 6)2 + (y – 6)2 = 50. Đường thẳng d cắt
hai trục tọa độ tại hai điểm A, B khác gốc O. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)
tại M sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB
EBOOKTOAN.COM
SỐ 10
ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn thi : TOÁN – KHỐI A, B, D
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2 điểm ) Cho hàm số 4 22 2 1y x mx m= − + − + (1), m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 2m = .
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị nằm trên một đường tròn có bán kính bằng 1.
Câu II ( 2 điểm )
1 . Giải phương trình: 4 os(2 ) tan cotx
6
c x x
pi
− = + .
2 . Giải hệ phương trình:
2 2
2 1 2 4( 1)
4 2 7
x y x y
x y xy
+ + − = −
+ + =
.
Câu III ( 1 điểm ) Tính tích phân I =
2 3
2
3
5
4 3
x x dx
x
+
− +
∫ .
Câu IV ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và AB = 4a, hình chiếu vuông
góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của đoạn thẳng OA. Biết khoảng cách từ I đến
mặt phẳng (SAB) bằng 2
2
SI . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
Câu V (1 điểm). Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn 2 2 3x y xy x y xy+ = + + . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 2 (1 2 ) 3
2
xyP x y
xy
+ −
= + + .
II/PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
Phần A .Theo chương trình chuẩn
Câu VIa ( 2 điểm )
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x + 6)2 + (y – 6)2 = 50. Đường thẳng d cắt
hai trục tọa độ tại hai điểm A, B khác gốc O. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)
tại M sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(5;3;-4), B(1;3;4). Hãy tìm tọa độ điểm C thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho tam giác CAB cân tại C và có diện tích bằng 8 5 .
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn (1 3 )i z− là số thực và 2 5 1z i− + = .
Phần B.Theo chương trình nâng cao
Câu VIb ( 2 điểm)
1 . Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G 111;
3
, đường thẳng trung
trực của cạnh BC có phương trình x − 3y + 8 = 0 và đường thẳng AB có phương trình 4x + y – 9 = 0. Xác
định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : 2 2 2 2 4 4 5 0x y z x y z+ + − + − + = , mặt
phẳng (Q) : 2x + y – 6z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua A(1;1;2),
vuông góc với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu VIIb ( 1 điểm)
Cho hàm số
2
my x m
x
= + +
−
(Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị A, B sao cho AB =10 .
Hết
Thí sinh không sử dụng tài liệu . Giám thị không giải thích gì thêm!
ebooktoan.com
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu Ý Nội dung Điểm
I
2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 24 3y x x= − + − 1,00
TXĐ : . 3 0' 4 8 , ' 0
2
x
y x x y
x
=
= − + = ⇔
= ±
0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2;0) và ( 2; )− +∞
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 2) và (0; 2)−∞ −
Hàm số đạt cực đại tại 2, 1CDx y= ± = . Hàm số đạt cực tiểu tại CT0, 3x y= = −
0,25
+) BBT:
x
- ∞ 2− 0 2 + ∞
y' + 0 - 0 + 0 -
y
1 1
- ∞ -3 - ∞
0,25
+)Đồ thị
2
1
-1
-2
-3
-4
-4 -2 2 4
0,25
2 Ba điểm cực trị nằm trên một đường tròn có bán kính bằng 1 1,00
3
2
0
' 4 4 , ' 0
x
y x mx y
x m
=
= − + = ⇔
=
Hàm số có 3 cực trị 0m⇔ > 0,25
Tọa độ 3 cực trị là : 2 2( ; 2 1), ( ; 2 1), (0; 2 1)A m m m B m m m C m− + − − + − +
A và B đối xứng qua Oy, C thuộc Oy nên tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC thuộc
Oy. Giả sử I(0; a)
0,25
Theo giả thiết :
2 2
1 2 1 (1)
1
( 2 1 ) 1 (2)
m a
IA IC
m m m a
− − =
= = ⇔
+ − + − =
Giải (1) ta được 1 2 1 2
1 2 1 2 2
m a a m
m a a m
− − = = −
⇔
− − = − = −
0,25
TH 1. 2 22 ( 2 1 2 ) 1a m m m m m= − ⇒ + − + + =
4 2 4 22 1 1 2 0m m m m m m⇔ + + + = ⇔ + + = (Loại do m > 0)
TH 2. 2 22 2 ( 2 1 2 2 ) 1a m m m m m= − ⇒ + − + − + =
0,25
ebooktoan.com
4 2 4 2
0, 1
2 1 1 2 0 1 5
2
m m
m m m m m m
m
= =
⇔ + − + = ⇔ − + = ⇔
− ±
=
Kết hợp với m > 0 ta được
1
1 5
2
m
m
=
− +
=
II
2,00
1 Giải phương trình 4 os(2 ) tan cot
6
c x x x
pi
− = + (1) 1,00
Điều kiện: sin 2 0x ≠ 0,25
2(1) 2( 3 os2 sin 2 )
sin 2
c x x
x
⇔ + = 0,25
C1 23 cot 2 cot 2 0x x⇔ − = C2 ⇔ 3 1 1sin 4 cos4
2 2 2
x x− = 0,25
cot 2 0 4 2
( / )
cot 2 3
12 2
x kx
t m
x
x k
pi pi
pi pi
= +=
⇔ ⇔
=
= +
1 4 2
sin 4 ( / )
6 2
12 2
x k
x t m
x k
pi pi
pi
pi pi
= +
⇔ − = ⇔
= +
0,25
2
Giải hệ phương trình
2 2
2 1 2 4( 1)
4 2 7
x y x y
x y xy
+ + − = −
+ + =
.
1,00
Điều kiện: x+2y 1 0+ ≥
Đặt t = 2 1 (t 0)x y+ + ≥ 0,25
Phương trình (1) trở thành : 2t2 – t – 6 = 0 ( )
( )
2 /
3
t/m
2
t t m
t k
=
⇔
= −
0,25
+ Hệ 2 2
2 3
4 2 7
x y
x y xy
+ =
⇔
+ + =
0,25
1
1
( / )2
1
2
x
y
t mx
y
=
=
⇔
=
=
0,25
III
Tính tích phân I =
2 3
2
3
5
4 3
x x dx
x
+
− +
∫ .
1,00
Đặt 2sin ;
2 2
x t t
pi pi
= ∈ −
=> dx = 2costdt 0,25
+ Đổi cận: 3 , 2
3 2
x t x t
pi pi
= ⇒ = = ⇒ = . 0,25
( )32
3
8sin 10sin 2cos
2cos 3
t t t
I dt
t
pi
pi
+
=
+∫
0,25
ebooktoan.com
( )22
3
9 4cos 2sin .2cos
2cos 3
t t t
dt
t
pi
pi
−
=
+∫
= ( )
2
3
4 3 2cos cos (cos )t td t
pi
pi
− −∫ = − 4
2
33cos 2 2cos
2 3
3
t
t
pi
pi
−
=
3 14
8 12
= −
=
7
6
( Hoặc đặt 24t x= − thì
0 12
2
1 0
(9 )( ) 7(3 )
3 6
t tdtI t t dt
t
− −
= = − =
+∫ ∫
)
0,25
IV
1,00
Trong mp(ABCD) từ điểm I kẻ IH song song BC với H thuộc AB . Do BC ⊥ AB
=> IH ⊥ AB Mà SI ( )ABCD⊥ => SI ⊥ AB .Hay AB ⊥ (SHI) . Từ I trong mặt phẳng (SHI)
kẻ IK ⊥ SH tại K. ( );( )IK d I SAB⇒ = = 2
2
SI (1)
0,25
Ta có 1
4
IH AI
BC AC
= = => IH =
4
BC
a= 0,25
Mà 2 2 2
1 1 1
IS IH IK
+ = (2) (Do tam giác SIH vuông tại I đường cao IK)
Từ (1) và (2) => 2 2 2
2 1 1 SI IH a
SI SI IH
− = => = =
0,25
Lại có thể tích khối chóp S.ABCD là V =
3
21 1 16
. .
3 3 3ABCD
aSI S SI AB= = (đvtt) 0,25
V
1,00
Ta có 2 2 3x y xy x y xy+ = + +
( ) 3 (1)xy x y x y xy⇔ + = + + do x >0 ; y > 0 nên x + y > 0
(1) ( )21 1 43 3 3( ) 4 0x y x y x y
x y x y
⇒ + = + + ≥ + ⇒ + − + − ≥
+
( ) [ ]1 ( ) 4 0 4x y x y x y⇒ + + + − ≥ ⇒ + ≥
0,25
Mà P = (x + y)2 + 2 - 1
xy
Lại có (1) 1 31
xy x y
⇔ = +
+
3 11
x y xy
⇔ − =
+
Nên P = (x + y)2 +1 + 3
x y+
0,25
S
K
B
A
C
D
I
H
O
ebooktoan.com
Đặt x + y = t ( t 4)≥ 2 3 1 ( )P t f t
t
⇒ = + + =
Ta có '( )f t = 2t -
3
2 2
3 2 3 0 t>4t
t t
−
= > ∀ mà ( )f t liên tục trên nửa khoảng [ )4;+∞
Nên ( )f t đồng biến trên nửa khoảng [ )4;+∞ => 71( ) (4)
4
P f t f= ≥ =
0,25
Hay giá trị nhỏ nhất của P bằng 71
4
khi x = y = 2 0,25
Via
2,00
1 1,00
Giả sử A(a;0) ; B(0;b) ( a , b khác 0) => đường thẳng d đi A , B có phương trình :
1 hay bx+ ay - ab = 0x y
a b
+ =
0,25
d là tiếp tuyến của (C) tại M ⇔ M thuộc (C) và d vuông góc với IM 0,25
Đường tròn (C) có tâm I(-6 ; 6) , d có VTCP là ( ; )u a b= −
r
M là trung điểm của AB nên M ;
2 2
a b
, 6; 6
2 2
a bIM = + −
uuur
Do đó ta có hệ phương trình
2 2
6 6 50
2 2
6 6 0
2 2
a b
a b
a b
+ + − =
− + + − =
0,25
2 2
2 2
22 14
6 6 50
22 22 2
12 2 2
2 14
6 6 50
2 2
a b
b ba b
a a
v
b a b b
a aa b
= −
= = + + − =
= − = ⇔ ⇔
= + = = −
= − = − + + − =
Vậy d có phương trình : x - y +2 = 0 ; x - y +22 = 0 ; x + 7y +14 = 0 ; 7x + y – 14= 0
0,25
2 1,00
C thuộc mặt phẳng (Oxy) nên C( a ; b ;0)
0,25
.Tam giác ABC cân tại C 2 2 2 2( 5) ( 3) 16 ( 1) ( 3) 16 3AC BC a b a b a=> = ⇒ − + − + = − + − + ⇒ =
(1) 0,25
Ta có AB = 4 5 , trung điểm BC là (3;3;0)I
1
. 8 5 4
2ABC
S CI AB CI∆ = = ⇒ = => ( ) ( )2 23 3 4 (2)a b− + − = 0,25
Từ (1) ; (2) ta có 3
7
a
b
=
=
hoặc
3
1
a
b
=
= −
Vậy có hai điểm C(3 ; 7 ;0) , B(3;-1;0)
0,25
VIIa
Tìm số phức z thỏa mãn (1 3 )i z− là số thực và 2 5 1z i− + = . 1,00
Giả sử z x yi= + , khi đó (1 3 ) (1 3 )( ) 3 ( 3 )i z i a bi a b b a i− = − + = + + − 0,25
(1 3 )i z− là số thực 3 0 3b a b a⇔ − = ⇔ = 0,25
ebooktoan.com
2 22 5 1 2 (5 3 ) 1 ( 2) (5 3 ) 1z i a a i a a− + = ⇔ − + − = ⇔ − + − = 0,25
2 2
2 6
10 34 29 1 5 17 14 0 7 21
5 5
a b
a a a a
a b
= ⇒ =
⇔ − + = ⇔ − + = ⇔
= ⇒ =
Vậy 7 212 6 ,
5 5
z i z i= + = + 0,25
VIb 2,00
1 1,00
Ta có A , B thuộc đường thẳng AB nên A(a ; 9 – 4a) , B( b ; 9 – 4b )
Do G(1 ; 11)
3
là trọng tâm tam giác ABC nên C( - a - b + 3; 4a + 4b – 7) 0,25
d : x - 3y +8 = 0 có một VTCP là (3;1)u
r
; Gọi I là trung điểm BC ta có I 3 ;2 1
2
a
a
−
+
0;25
d là trung trực của cạnh BC ⇔
. 0
I d
BC u
∈
=
uuur r
( )
3 3(2 1) 8 0
2
3. 3 2 (4 8 16) 0
a
a
b a a b
−
− + + =
⇔
− − + + − =
0,25
1
3
a
b
=
⇔
=
Vậy A(1;5) , B(3;-3) và C (-1 ;9) 0,25
2 1,00
Mặt phẳng (P) qua A(1;1;2) có phương trình : a(x-1)+ b(y -1)+c(z -2) = 0 ( a2 + b2 + c2 0)≠ 0,25
Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;2) bán kính R = 2
Mặt phẳng (Q) có VTPT (2;1; 6)n −
r
Ta có (P) vuông góc với (Q) và tiếp xúc (S) nên
2 2 2
2 6 0
3
2
a b c
b
a b c
+ − =
−
=
+ +
0,25
2 2 2 2 2 2
2
2 6 22 6 2 6
(I)2 59 4 4 4 3 10 0 5 11
2
a c
a c b b c
a c b a c b
b c b cb a b c b bc c b c
a c
=
= − == − = −
⇔ ⇔ ⇔ ⇔= = −
= + + + − =
= −
=
0,25
Chọn c = 0 thì a = b = 0 (loại)
Nên 0c ≠ Từ (I) Pt (P) : 2c(x-1)+ 2c(y -1)+c(z -2) = 0 2 2 6 0x y z⇔ + + − =
Hoặc
11
2
c (x-1) -5c(y -1)+c(z -2) = 0 11 10 2 5 0x y z⇔ − + − =
0,25
VIIb 1,00
TXĐ : D = { }\ 2R , ( )( )
2
2
2
'
2
x m
y
x
− −
=
−
0,25
Hàm số có hai cực trị ' 0y⇔ = có hai nghiệm phân biệt
( )22 0x m⇔ − − = có hai nghiệm phân biệt khác 2 0m⇔ > 0,25
Gọi A(x1;y1) ; B(x2 ; y2) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Ta có 1 1
2 2
2 2 2
' 0
2 2 2
x m y m m
y
x m y m m
= − ⇒ = + −
= ⇔
= + ⇒ = + +
0,25
AB = 10 ⇔ ( )4 16 10 5 /m m m t m+ = ⇔ = 0,25
ebooktoan.com
File đính kèm:
DeTThuDH2012ET10.pdf



