Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 266
PHẦN RIÊNG ( 2,0 điểm)
A. Dành cho học sinh thi khối A, B
Câu VIa (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(-1;1), trực tâm H(1;3), trung điểm của cạnh BC là M(5;5). Xác định tọa độ các đỉnh B, C của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+2z-2=0 và mặt phẳng (P): 2x-2y+z+6=0. Tìm điểm A thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất.
Trường THPT Bố Hạ Tổ Toán- Tin ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I (3 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt. 3) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại tiếp điểm M, biết M cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 6. Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải hệ phương trình: . Câu III (1 điểm) Tìm Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác ABC vuông tại B, . G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo a. Câu V ( 1 điểm ) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xy+yz+zx=3. Chứng minh rằng: PHẦN RIÊNG ( 2,0 điểm) Dành cho học sinh thi khối A, B Câu VIa (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(-1;1), trực tâm H(1;3), trung điểm của cạnh BC là M(5;5). Xác định tọa độ các đỉnh B, C của tam giác ABC. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+2z-2=0 và mặt phẳng (P): 2x-2y+z+6=0. Tìm điểm A thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất. Dành cho học sinh thi khối D Câu VIb(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x-1)2+(y+2)2=25 và đường thẳng d: 3x-4y+1=0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB=8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-2=0 và ba điểm A(-2;1;1), B(3;4;-1), C(-1;2;2). Viết phương trình mặt phẳng (Q), biết (Q) đi qua điểm A, vuông góc với (P) và song song với BC. ----------------------------- Hết ----------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 2 n¨m häc 2011 - 2012 M«n thi: to¸n Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) C©u Néi dung §iÓm I 3.0® 1 1,0® Hàm số cã : - TXĐ: - Sự biến thiên: + ) Giới hạn : . Đồ thị hàm số không có tiệm cận 0,25đ +) Bảng biến thiên Ta có : y’ = 3(x2-4x+3) ; y’=0 x 1 3 y’ + 0 - 0 + y 2 -2 Hàm số đồng biến trên các khoảng Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) Hàm số đạt cực đại tại x=1 ; yCĐ=y(1)=2 ; Hàm số đạt cực tiểu tại x=3 ; yCT=y(3)= -2 ; 0,25đ 0,25đ - Đồ thị : Vẽ đúng đồ thị 0,25đ 2 1,0đ Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của đồ thị (C’): và đường thẳng d y= -2-m 0,25đ Vẽ đồ thị (C’): . Đồ thị (C’) được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách giữ nguyên đồ thị (C) bên phải trục tung, xóa bỏ phần đồ thị (C ) bên trái trục tung , sau đó láy đối xứng đồ thị (C) bên phải trục tung sang trái 0,5đ Từ đồ thị suy ra (1) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d cắt (C’) tại 6 điểm phân biệt 0,25đ 3 1,0đ Gọi là điểm trên (C), phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M là Đồ thị (C ) có điểm cực đại là A(1;2), điểm cực tiểu là B(3;-2); AB=; Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị A, B là d 2x+y-4=0. 0,25đ Gọi H là hình chiếu của M trên d (1) ; mà (2) 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra 0,25đ Với x0=0 suy ra phương trình tiếp tuyến là y=9x-2. Với x0=4 suy ra phương trình tiếp tuyến là y=9x-34. 0,25đ II 2,0® 1 1,0® ĐK: khi đó PT ban đàu tương đương 0,25đ 0,25đ Với 0,25đ Kiểm tra điều kiện (*) suy ra nghiệm của phương trình là 0,25đ 2 1,0® Đk: Hệ ban đầu tương đương 0,25đ Đặt thay vào hệ trên được 0,25đ Nhận thấy a=0 không là nghiệm của hệ trên. Đặt b=ka thay vào hệ trên được . Ta suy ra phương trình 72k3-84k2+54k-7=0 thay vào (1) được a=3, từ đó b=1/2 0,25đ 0,25đ III 1.0® 1 1,0đ 0,25đ Tính 0,25đ Tính 0,25đ (C=C1 +C2 , C1, C2, là các hằng số) 0,25đ IV 1,0® 1 1,0đ 0,25đ 0,25đ Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Ta có (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) suy ra ,SG là chiều cao của chóp S.ABC. . (1) 0,25đ vuông tại B có C=300. Đặt AB=x(x>0) suy ra ; (2) Từ (1) và (2)suy ra 0,25đ 0,25đ (đvtt) 0,25đ V 1.0® Ta có 0,25® Đặt 0,25® Mà Suy ra . 0,25đ Ta có . Dấu bằng xảy ra 0,25đ PHẦN RIÊNG ( 2,0 điểm) VIa 1 1,0đ , BC đi qua điểm M(5;5) và nhận làm vectơ pháp tuyến, suy ra pt BC: x+y-10=0 0,25đ , M là trung điểm của BC suy ra C(10-b;b) . 0,25đ Ta có 0,25đ Với b=1 suy ra B(1;9), C(9;1) Với b=9 B(9;1), C(1;9) 0,25đ 2 1,0đ Mặt cầu (S) có tâm I(1;0;-1), bán kíh R=2. Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P) suy ra ptts của đường thẳng d ; 0,25đ Thay x, y, z từ phương trình tham số của d vào pt mặt cầu (S) được 9t2-4=0 0,25đ Với . 0,25đ Ta có d1=d(A1,(P))=; d2=d(A2,(P))=; d1>d2; suy ra điểm cần tìm là 0,25đ VIb 1 1,0đ Gọi d’//d suy ra pt đường thẳng d’: 3x-4y+m=0() 0,25đ Gọi H là trung điểm của AB, ta có AH=4, suy ra IH=3(1) 0,25đ (2) 0,25đ Từ (1) và (2) tìm được m=4, m=-26 thỏa mãn Ptđt cần tìm là 3x-4y+4=0; 3x-4y-26=0. 0,25đ 2 1,0đ 2), (P) có vectơ pháp tuyến 0,25đ 0,25đ (Q) đi qua điểm A, vuông góc với (P) và song song với BC sẽ nhận làm vtpt. 0,25đ Phương trình mp(Q): -5x+7y-2z-13=0 0,25đ Hết
File đính kèm:
- de thi thu dh lan 2 Bo ha 2011-2012.doc