Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 28
* Chọn tuỳ ý 6 trong số 14 người có: C14 6 cách
* Chọn 6 người trong đó có cả hai vợ chồng có: C12 4 cách
* Vậy số cách chọn 6 người mà hai vợ chồng không đồng thời có mặt: C14 6 − C12 4
* Trong 6 người đã chọn, chọn ra một tổ trưởng có: 6 cách chọn tổ trưởng
Vậy số cách chọn cần tìm là: (C14 6 − C12 4 6) = 15048 cách
§Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø nhÊt Năm học 2010- 2011 Môn Thi : Toán - Khối A Thời gian làm bài: 180 phút A. Phần chung dành cho tất cả các thí sinh ( 7 ñiểm) Câu I: ( 2 ñiểm) 1 Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: 43 23 −+−= xxy 2 Tìm m ñể phương trình 0log327 12 =+− + mxx có ñúng 3 nghiệm thực phân biệt Câu II ( 2 ñiểm) 1 Giải phương trình lượng giác : 4) 2 tan.tan1(sincot =++ xxxx 2 Giải bÊt ph−¬ng tr×nh: )3(log53loglog 242222 −>−+ xxx Câu III ( 1 ñiểm) Tính giới hạn sau : 2 sin )cos 2 cos( lim 20 x x x pi → Câu IV: ( 1 ñiểm) Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ñều ABC có cạnh bằng 2. Trên ñường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) tại A lấy hai ñiểm M, N( không trùng với A) sao cho mặt phẳng (MBC) vuông góc với mặt phẳng (NBC). ðặt AM = a. Tìm a ñể thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất Câu V ( 1 ñiểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b b a a b b a a b b aF ++−−+= 2 2 2 2 4 4 4 4 B.Phần riêng ( 3ñiểm) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần ( Phần 1 hoặc phần 2) Phần1.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a ( 2 ñiểm). Trong mÆt ph¼ng Oxy: 1 Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A có trọng tâm 3 4 ; 3 7G , phương trình ñường thẳng BC là: 032 =−− yx và phương trình ñường thẳng BG là: 01147 =−− yx . Tìm toạ ñộ A, B, C. 2. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình 03641222 =+−−+ yxyx . Viếtphương trình ñường tròn (C’) tiếp xúc với hai trục toạ ñộ và tiếp xúc ngoài với (C). Câu VII.a ( 1 ñiểm) Một ñội sản xuất có 14 người gồm 6 nam và 8 nữ trong ñó có một ñôi vợ chồng. Người ta muốn chọn một tổ công tác gồm 6 người sao cho trong tổ có một tổ trưởng, 5 tổ viên, hơn nữa hai vợ chồng không ñồng thời có mặt trong tổ. Tìm số cách chọn Phần2.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 ñiểm) 1 Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho ba ñường thẳng 06:)(;043:)(;03:)( 321 =−+=−−=− yxdyxdxd tìm toạ ñộ các ñỉnh của hình vuông ABCD biết rằng A,C thuộc (d1); B thuộc (d2); D thuộc (d3) 2 Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho hai ñiểm A(2;1) và B(3;2). Viết phương trình ñường tròn ñi qua A, B và tiếp xúc với trục hoành Câu VII.b ( 1ñiểm) Giải hệ phương trình: += += 12 12 x y y x SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH THPT CHUYÊN LONGHẠ www.laisac.page.tl ðáp án To¸n – Khèi A- Thi thử ñại học lần 1 năm học 2010-2011 Câu Lời giải ðiểm I.1 (1ñ) * TXð:R = = ⇔=+−= 2 0 0';63' 2 x x yxxy * ∞= ±∞→ µy x lim Bảng biến thiên * Hàm số ñồng biến trên (0;2), nghịch biến trên các khoảng );2();0;( +∞−∞ Có Cð(2;0); và CT(0;-4) * ðồ thị: : ði qua các ñiểm U(1;-2); A(-1;0); B(3;-4), ðường vẽ phải trơn, có tính ñối xứng x ∞− 0 2 + ∞ y’ - 0 + 0 - y + ∞ 0.25 0.25 0.25 0.25 I.2 * pt 0log3.33 ||2||3 =+−⇔ mxx (1) ðặt ),1(3 || ≥= ttx (*) ta có pt: 4log430log3 2323 −=−+−⇔=+− mttmtt (2) * Nhận xét: với t = 1 pt (*) có 1 nghiệm x = 0; với t > 1 pt (*) có 2 nghiệm trái dấu * Nên pt (1) có 3 nghiệm phân biệt khi pt (2) có một nghiệm t = 1 và một nghiệm t > 1 * Dựa vào ñồ thị ñã vẽ 1002log24log =⇔=⇔−=−⇒ mmm 0.25 0.25 0.25 0.25 II.1 (1ñ) ðK: 02cos,0cos,0sin ≠≠≠ x xx 0.25 - ∞ 0 -4 A C B M N E * 4) 2 cos.cos 2 sin. 2 cos. 2 sin.2 1(sin sin cos4) 2 cos 2 sin . cos sin1(sin sin cos =++⇔=++⇔ x x xxx x x x x x x x x x xpt * 4 cos sin sin cos4) cos cos11(sin sin cos =+⇔= − ++⇔ x x x x x x x x x * 2 12sincos.sin4sincos 22 =⇔=+⇔ xxxxx * Zk kx kx ∈ += += ⇔ , 12 5 12 pi pi pi pi , thoả mãn các ñiều kiện 0.25 0.25 0.25 II.2 (1ñ) * ðK: 03loglog;0 2222 ≥−+> xxx bpt −>−+ = ⇔−>−+⇔ )2()3(532 log )3(log53log2log 2 2 2 2 2 ttt tx xxx * Với t < 3: <≤ −≤ ⇒ ≥ −≤ ⇔≥−+⇒ 31 3 1 3 032)2( 2 t t t t tt * Với t ≥ 3: 6362048324)3(532)2( 222 −+⇒ ttttttt * Kết hợp <≤ ≤< ⇔ <≤ −≤ ⇔ <≤ −≤ 642 8 10 6log1 3log 61 3 2 2 x x x x t t 0.25 0.25 0.25 0.25 III (1ñ) * 2 sin )cos 22 sin( lim 2 sin )cos 2 cos( lim 2020 x x x x xx pipipi − = →→ * 2 sin ) 2 sin2 2 sin( lim 2 2 0 x x x pi → = * [ ] pi pi pi pi == → 2 sin ) 2 sin.sin( .lim 2 2 0 x x x 0.25 0.25 0.5 IV (1ñ) * Gọi E là trung ñiểm của BC VNEMENEMNBCMBC BCNE BCME 1),())(),(( ===⇒ ⊥ ⊥ ⇒ ) . Nhận xét M,N nằm về hai phía của ñiểm A * Trong :MNE∆ aAM AEANANAMAE 3. 2 2 ==⇒= * 3 4 3S 2 ABC ==∆ AB )3(3 3 1)( 3 1 a aANAMSV ABCBCMN +=+= ∆ * Vì 323 ≥+ a a , dấu (=) xảy ra khi 0.25 0.25 0.25 33 == a a Vậy thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất là V=2(ñvtt) khi 3=a 0.25 V (1ñ) * ðặt 02||, ≠∀≥+= abvoita b b a t 45)2(2)2(2)2(;2 24222224 4 4 4 2 2 2 2 2 ++−=+−−−−=⇒−−=+−=+⇒ ttttttFt a b b a t a b b a * Xét hàm số F(t) trên ] [ );22;( +∞∪−−∞ ta có 2||01012)(";1104)(' 23 ≥∀>−=+−= tvoittFtttF F’(t) là hàm số ñồng biến trên ] [ );2;2;( +∞−−∞ * Với 013)2(')('2 >=≥⇒≥ FtFt Với 011)2(')('2 <−=−≤⇒−≤ FtFt Ta có bảng biến thiên của hàm số F(t) * Nhìn vào bảng biến thiên ta có minF = -2 khi t=-2 012 =+⇔−=⇔−=+⇔ ba b a a b b a t ∞− -2 2 + ∞ F’ - -11 13 + F -2 2 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa.1 (1ñ) * Toạ ñộ B là nghiệm của hệ )1;1(01147 032 −⇒ =−− =−− B yx yx * Gọi N là trung ñiểm của AC, ta có ) 2 5 ;3( 2 3 NBGBN ⇒= Do tam giác ABC cân tại A nên AG ⊥ BC, phư ơng trình của AG là 062 =−+ yx * =+ =+ =−+ =−− ⇒∈∈ 5 6 062 032x AG;; C CA CA AA C yy xx yx y ACdiemtrunglaNABCC * Giải hệ trên ñược A(1;4); C(5;1) 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa.2 (1ñ) * ðường tròn (C) có tâm I(6;2), bk R=2 * Giả sử (C’) có tâm I’(a;b), bk R’, do (C’) tiếp xúc với hai trục toạ ñộ nên |a|=|b|=R’ (C’) tiếp xúc ngoài với (C) nên II’ = R + R’ * Nhận xét: (C) nằm trong góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc trục hoành nên a>0 + Nếu a=b: ta có = = ⇔+=−+− 18 2)2()2()6( 222 a a aaa Phương trình (C’) là 4)2()2( 22 =−+− yx và 324)18()18( 22 =−+− yx 0.25 0.25 0.25 * + Nếu b= -a: ta có 6)2()2()6( 222 =⇔+=−−+− aaaa Phương trình của (C’) là 36)6()6( 22 =++− yx Có 3 ñường tròn thoả mãn ycbt 0.25 VIIa (1ñ) * Chọn tuỳ ý 6 trong số 14 người có: 614C cách * Chọn 6 người trong ñó có cả hai vợ chồng có: 412C cách * Vậy số cách chọn 6 người mà hai vợ chồng không ñồng thời có mặt: 412614 CC − * Trong 6 người ñã chọn, chọn ra một tổ trưởng có: 6 cách chọn tổ trưởng Vậy số cách chọn cần tìm là: 150486)( 412614 =− CC cách 0.25 0.25 0.25 0.25 VIb.1 (1ñ) * 3)(;3)( 11 =⇒∈=⇒∈ CA xdCxdA 06)(;043)( 32 =−+⇒∈=−−⇒∈ DDBB yxdDyxdB * Do ABCD là hình vuông nên: • AC và DB cắt nhau tại trung ñiểm mỗi ñường 6=+⇒ DB xx • .0))(())((0AC DBBDACBDAC yyyyyyxxxxBDBDAC =⇒=−−+−−⇔=⇔⊥ (vì CACA yyxx ≠⇒== 3 ) • 0)()3)(3( 0))(())((0 2 =−+−−⇔ =−−+−−⇔=⇔⊥ ABDB ADABADAB yyxx yyyyxxxxADABADAB * Giải hệ ñiều kiện trên ñược: == == ==== 3;1 1;3 ;2;4;2 CA CA DBDB yy yy yyxx Vậy toạ ñộ các ñỉnh của hình vuông ABCD là: A(3;1); B(2;2); C(3;3); D(4;2) hoặc A(3,3); B(2;2); C(3;1); D(4;2) 0.25 0.5 0.25 VIb.2 (1ñ) * Giả sử (C) có tâm I(a;b), bk R Vì (C) tiếp xúc trục hoành nên |b| = R * Vì (C) ñi qua A(2;1) và B(3;2) nên 4)2()3()1()2( 222222 =+⇔−+−=−+−⇔= bababaIBIA * Giải hệ = −= = = ⇔ =+ =−+− 5 1 1 3 4 )1()2( 222 b a b a ba bba * ðường tròn (C) có phương trình là 1)1()3( 22 =−+− yx và 25)5()1( 22 =−++ yx 0.25 0.25 0.25 0.25 VIIb (1ñ) * Giả sử .1122 xyxyyx yx ≥⇒+≥+⇒≥⇒≥ Vậy x = y * Xét hàm số 02ln2)("12ln2)('12)( 2 >=⇒−=⇒−−= xxx xfxfxxf 0 2ln 1log 2ln 120)(' 20 >==⇔=⇔= xxxf x ; +∞=<−= +∞→ )('lim;012ln)0(' xff x Bảng biến thiên: x ∞− 0 x0 + ∞ f’ - 0 + f + ∞ f(x0) 0.25 0.25 * Suy ra pt 12012 +=⇔=−− xx xx (*) có nhiều nhất 2 nghiệm. * Mà ta thấy x = 0 và x = 1 thoả mãn pt (*). ðó là hai nghiệm của pt (*) Vậy nghiệm của hệ phương trình là: = = = = 1 1 ; 0 0 y x y x 0.25 0.25 Trªn ®©y lµ tãm t¾t c¸ch gi¶i, cÇn l−u ý lËp luËn cña häc sinh trong qu¸ tr×nh gi¶i bµi. NÕu häc sinh lµm theo c¸c cach kh¸c nhau tæ chÊm th¶o luËn ®Ó chia ®iÓm thèng nhÊt. §iÓm toµn bµi kh«ng lµm trßn
File đính kèm:
- De21.2011.pdf