Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 29
Câu VII.a ( 1 điểm)
Một đội sản xuất có 14 người gồm 6 nam và 8 nữ trong đó có một đôi vợ chồng. Người ta muốn chọn
một tổ công tác gồm 6 người sao cho trong tổ có một tổ trưởng, 5 tổ viên, hơn nữa hai vợ chồng không đồng thời có mặt trong tổ. Tìm số cách chọn
§Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø nhÊt Năm học 2010- 2011 Môn Thi : Toán - Khối A Thời gian làm bài: 180 phút A. Phần chung dành cho tất cả các thí sinh ( 7 ñiểm) Câu I: ( 2 ñiểm) 1 Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số: y = −x3 + 3x 2 − 4 2 Tìm m ñể phương trình 27 3 log 02 1− + =+ mx x có ñúng 3 nghiệm thực phân biệt Câu II ( 2 ñiểm) 1 Giải phương trình lượng giác : ) 4 2 cot + sin (1+ tan .tan =xx x x 2 Giải bÊt ph−¬ng tr×nh: log log 3 5(log 3)242222 x + x − > x − Câu III ( 1 ñiểm) Tính giới hạn sau : 2 sin cos ) 2 cos( lim 20 x x x pi → Câu IV: ( 1 ñiểm) Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ñều ABC có cạnh bằng 2. Trên ñường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) tại A lấy hai ñiểm M, N( không trùng với A) sao cho mặt phẳng (MBC) vuông góc với mặt phẳng (NBC). ðặt AM = a. Tìm a ñể thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất Câu V ( 1 ñiểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b b a a b b a a b b aF = + − − + +2 2 2 2 4 4 4 4 B.Phần riêng ( 3ñiểm) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần ( Phần 1 hoặc phần 2) Phần1.Theo chương trình chuẩn Câu VI.a ( 2 ñiểm). Trong mÆt ph¼ng Oxy: 1 Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A có trọng tâm 3 4 ; 3 7G , phương trình ñường thẳng BC là: x − 2y − 3 = 0 và phương trình ñường thẳng BG là: 7x − 4y −11 = 0 . Tìm toạ ñộ A, B, C. 2. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình 12 4 36 02 2x + y − x − y + = . Viếtphương trình ñường tròn (C’) tiếp xúc với hai trục toạ ñộ và tiếp xúc ngoài với (C). Câu VII.a ( 1 ñiểm) Một ñội sản xuất có 14 người gồm 6 nam và 8 nữ trong ñó có một ñôi vợ chồng. Người ta muốn chọn một tổ công tác gồm 6 người sao cho trong tổ có một tổ trưởng, 5 tổ viên, hơn nữa hai vợ chồng không ñồng thời có mặt trong tổ. Tìm số cách chọn Phần2.Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 ñiểm) 1 Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho ba ñường thẳng ( ) : 3 0; ( ) : 3 4 0; ( ) : 6 01 2 3d x − = d x − y − = d x + y − = tìm toạ ñộ các ñỉnh của hình vuông ABCD biết rằng A,C thuộc (d1); B thuộc (d2); D thuộc (d3) 2 Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho hai ñiểm A(2;1) và B(3;2). Viết phương trình ñường tròn ñi qua A, B và tiếp xúc với trục hoành Câu VII.b ( 1ñiểm) Giải hệ phương trình: = + = + 2 1 2 1 x y y x SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG ðáp án To¸n – Khèi A- Thi thử ñại học lần 1 năm học 2010-2011 Câu Lời giải ðiểm I.1 (1ñ) * TXð:R = = = − + = ⇔ 2 0 ' 3 6 ; ' 02 x x y x x y * = ∞ →±∞ y µ x lim Bảng biến thiên * Hàm số ñồng biến trên (0;2), nghịch biến trên các khoảng (−∞;0);(2;+∞) Có Cð(2;0); và CT(0;-4) * ðồ thị: : ði qua các ñiểm U(1;-2); A(-1;0); B(3;-4), ðường vẽ phải trơn, có tính ñối xứng x − ∞ 0 2 + ∞ y’ - 0 + 0 - y + ∞ 0.25 0.25 0.25 0.25 I.2 * pt 3 3.3 log 03| | 2| |⇔ − + m =x x (1) ðặt 3 ( 1),|| = t t ≥x (*) ta có pt: 3 log 0 3 4 log 43 2 3 2t − t + m = ⇔ −t + t − = m − (2) * Nhận xét: với t = 1 pt (*) có 1 nghiệm x = 0; với t > 1 pt (*) có 2 nghiệm trái dấu * Nên pt (1) có 3 nghiệm phân biệt khi pt (2) có một nghiệm t = 1 và một nghiệm t > 1 * Dựa vào ñồ thị ñã vẽ ⇒ log m − 4 = −2 ⇔ log m = 2 ⇔ m = 100 0.25 0.25 0.25 0.25 II.1 (1ñ) ðK: 02sin ≠ 0,cos ≠ 0,cos ≠ x x x 0.25 - ∞ 0 -4 A C B M N E * 4) 2 cos.cos 2 .sin 2 .cos 2 2.sin sin (1 sin cos) 4 2 cos 2 sin . cos sin sin (1 sin cos ⇔ + + = ⇔ + + = x x xx x x x x x x x x x x xpt * 4 cos sin sin cos) 4 cos cos1 sin (1 sin cos = ⇔ + = − ++⇔ x x x x x x x x x * 2 1 ⇔ cos 2 x + sin 2 x = 4sin x.cos x ⇔ sin 2x = * Zk x k x k ∈ = + = + ⇔ , 12 5 12 pi pi pi pi , thoả mãn các ñiều kiện 0.25 0.25 0.25 II.2 (1ñ) * ðK: 0; log log 2 3 0222x > x + x − ≥ bpt + − > − = ⇔ + − > − ⇔ 2 3 5( 3) (2) log log 2log 3 5(log 3) 2 2 2 2 2 t t t x t x x x * Với t < 3: ≤ < ≤ − ⇒ ≥ ≤ − ⇒ + − ≥ ⇔ 1 3 3 1 3(2) 2 2 3 0 t t t t t t * Với t ≥ 3: (2) ⇒ t 2 + 2t − 3 > 5(t − 3) 2 ⇔ 4t 2 − 32t + 48 < 0 ⇔ 2 < t < 6 ⇒ 3 ≤ t < 6 * Kết hợp ≤ < < ≤ ⇔ ≤ < ≤ − ⇔ ≤ < ≤ − 2 64 8 10 1 log 6 log 3 1 6 3 2 2 x x x x t t 0.25 0.25 0.25 0.25 III (1ñ) * 2 sin cos ) 2 2 sin( lim 2 sin cos ) 2 cos( lim 2020 x x x x x x pipipi − = → → * 2 sin ) 2 2sin 2 sin( lim 2 2 0 x x x pi → = * [ ] pi pi pi pi= = → 2 sin ) 2 sin( .sin lim . 2 2 0 x x x 0.25 0.25 0.5 IV (1ñ) * Gọi E là trung ñiểm của BC MBC NBC EM EN MEN V NE BC ME BC ⇒ (( ), ( )) = ( , ) = = 1 ⊥ ⊥ ⇒ ) . Nhận xét M,N nằm về hai phía của ñiểm A * Trong MNE :∆ aAM AEAE AM AN AN 3. 2 2 = =⇒= * 3 4 3S 2 ABC = =∆ AB )33( 3 1( ) 3 1 a V S AM AN aBCMN ABC= + = +∆ * Vì 323+ ≥ a a , dấu (=) xảy ra khi 0.25 0.25 0.25 33 == a a Vậy thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất là V=2(ñvtt) khi 3=a 0.25 V (1ñ) * ðặt 02||, ≠∀≥+= abvoita b b a t 45)2(2)2(2)2(;2 24222224 4 4 4 2 2 2 2 2 ++−=+−−−−=⇒−−=+−=+⇒ ttttttFt a b b a t a b b a * Xét hàm số F(t) trên ] [ );22;( +∞∪−−∞ ta có 2||01012)(";1104)(' 23 ≥∀>−=+−= tvoittFtttF F’(t) là hàm số ñồng biến trên ] [ );2;2;( +∞−−∞ * Với 013)2(')('2 >=≥⇒≥ FtFt Với 011)2(')('2 <−=−≤⇒−≤ FtFt Ta có bảng biến thiên của hàm số F(t) * Nhìn vào bảng biến thiên ta có minF = -2 khi t=-2 012 =+⇔−=⇔−=+⇔ ba b a a b b a t ∞− -2 2 + ∞ F’ - -11 13 + F -2 2 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa.1 (1ñ) * Toạ ñộ B là nghiệm của hệ )1;1(01147 032 −⇒ =−− =−− B yx yx * Gọi N là trung ñiểm của AC, ta có ) 2 5 ;3( 2 3 NBGBN ⇒= Do tam giác ABC cân tại A nên AG ⊥ BC, phư ơng trình của AG là 062 =−+ yx * =+ =+ =−+ =−− ⇒∈∈ 5 6 062 032x AG;; C CA CA AA C yy xx yx y ACdiemtrunglaNABCC * Giải hệ trên ñược A(1;4); C(5;1) 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa.2 (1ñ) * ðường tròn (C) có tâm I(6;2), bk R=2 * Giả sử (C’) có tâm I’(a;b), bk R’, do (C’) tiếp xúc với hai trục toạ ñộ nên |a|=|b|=R’ (C’) tiếp xúc ngoài với (C) nên II’ = R + R’ * Nhận xét: (C) nằm trong góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc trục hoành nên a>0 + Nếu a=b: ta có = = ⇔+=−+− 18 2)2()2()6( 222 a a aaa Phương trình (C’) là 4)2()2( 22 =−+− yx và 324)18()18( 22 =−+− yx 0.25 0.25 0.25 * + Nếu b= -a: ta có ( 6) ( 2) ( 2) 62 2 2a − + −a − = a + ⇔ a = Phương trình của (C’) là ( 6) ( 6) 362 2x − + y + = Có 3 ñường tròn thoả mãn ycbt 0.25 VIIa (1ñ) * Chọn tuỳ ý 6 trong số 14 người có: 614C cách * Chọn 6 người trong ñó có cả hai vợ chồng có: 412C cách * Vậy số cách chọn 6 người mà hai vợ chồng không ñồng thời có mặt: 412614C − C * Trong 6 người ñã chọn, chọn ra một tổ trưởng có: 6 cách chọn tổ trưởng Vậy số cách chọn cần tìm là: ( 4 )6 1504812614C − C = cách 0.25 0.25 0.25 0.25 VIb.1 (1ñ) * ( ) 3; ( ) 31 1∈ ⇒ = ∈ ⇒ =A CA d x C d x ( ) 3 4 0; ( ) 6 02 3∈ ⇒ − − = ∈ ⇒ + − =B B D DB d x y D d x y * Do ABCD là hình vuông nên: • AC và DB cắt nhau tại trung ñiểm mỗi ñường ⇒ + = 6B Dx x • AC 0 ( )( ) ( )( ) 0 .C A D B C A D B B DAC ⊥ BD ⇔ BD = ⇔ x − x x − x + y − y y − y = ⇒ y = y (vì A C A Cx = x = 3 ⇒ y ≠ y ) • 0)()3)(3( 0 ( )( ) ( )( ) 0 ⇔ − − + − 2 = ⊥ ⇔ = ⇔ − − + − − = B D B A B A D A B A D A x x y y AB AD AB AD x x x x y y y y * Giải hệ ñiều kiện trên ñược: = = = = = = = = 1; 3 3; 1 2; 4; 2; A C A C B D B D y y y y x x y y Vậy toạ ñộ các ñỉnh của hình vuông ABCD là: A(3;1); B(2;2); C(3;3); D(4;2) hoặc A(3,3); B(2;2); C(3;1); D(4;2) 0.25 0.5 0.25 VIb.2 (1ñ) * Giả sử (C) có tâm I(a;b), bk R Vì (C) tiếp xúc trục hoành nên |b| = R * Vì (C) ñi qua A(2;1) và B(3;2) nên IA2 = IB 2 ⇔ (a − 2)2 + (b −1)2 = (a − 3)2 + (b − 2) 2 ⇔ a + b = 4 * Giải hệ = = − = = ⇔ + = − + − = 5 1 1 3 4 ( 2) 2 ( 1) 2 2 b a b a a b a b b * ðường tròn (C) có phương trình là (x − 3)2 + ( y −1)2 = 1 và (x +1)2 + ( y − 5) 2 = 25 0.25 0.25 0.25 0.25 VIIb (1ñ) * Giả sử x y 2 2 y 1 x 1 y x.x y≥ ⇒ ≥ ⇒ + ≥ + ⇒ ≥ Vậy x = y * Xét hàm số ( ) = 2 − −1⇒ ' ( ) = 2 ln 2 −1⇒ "( ) = 2 ln 2 2 > 0x x xf x x f x f x 0 2ln 1log 2ln 1 '( ) 0 2 0 2f x = ⇔ x = ⇔ x = x = > ; = − < = +∞ →+∞ f ' (0) ln 2 1 0; lim f ' (x) x Bảng biến thiên: x ∞− 0 x0 + ∞ f’ - 0 + f + ∞ f(x0) 0.25 0.25 * Suy ra pt 2 − x −1 = 0 ⇔ 2 = x +1x x (*) có nhiều nhất 2 nghiệm. * Mà ta thấy x = 0 và x = 1 thoả mãn pt (*). ðó là hai nghiệm của pt (*) Vậy nghiệm của hệ phương trình là: = = = = 1 1 ; 0 0 y x y x 0.25 0.25 Trªn ®©y lµ tãm t¾t c¸ch gi¶i, cÇn l−u ý lËp luËn cña häc sinh trong qu¸ tr×nh gi¶i bµi. NÕu häc sinh lµm theo c¸c cach kh¸c nhau tæ chÊm th¶o luËn ®Ó chia ®iÓm thèng nhÊt. §iÓm toµn bµi kh«ng lµm trßn
File đính kèm:
- De23a.2011.pdf