Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 41

PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B)

PHẦN A: Theo chương trình Chuẩn.

Câu VI.a (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4; - 2), phương trình đường cao kẻ từ C và

đường trung trực của BC lần lượt là x – y + 2 = 0; 3x + 4y – 2 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C

pdf6 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 41, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC – ðÀO TẠO HÀ NỘI ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC NĂM 2011 (Lần 2) 
 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn thi: TOÁN (Ngày thi: 27 – 02 - 2011) 
 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể phát ñề) 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ñiểm) 
Câu I (2 ñiểm) Cho hàm số 2 2
2
xy
x
+
=
−
 (H) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (H) 
2. Gọi M là một ñiểm tùy ý trên (H). Chứng minh rằng tiếp tuyến tại M luôn cắt hai ñường tiệm cận của 
(H) tạo thành một tam giác có diện tích không ñổi. 
Câu II (2 ñiểm) 
1. Giải phương trình lượng giác: sin sin 5 8cos .cos3
sin 3 sin
x x
x x
x x
+ = 
2. Giải hệ phương trình: 
3 2 3 5
2 3 2 3 4 2
x y x y
x y x y
 + + − − =

− − − + + =
 ( ),x y ∈ℝ 
Câu III. (1 ñiểm) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn 
bởi ñồ thị hàm số lney x
x
= − , trục hoành và ñường thẳng 1x = 
Câu IV. (1 ñiểm) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD ñều cạnh a. Gọi O là trung ñiểm BD, E là ñiểm ñối 
xứng với C qua O. Biết AE vuông góc với mặt phẳng (ABD) và khoảng cách giữa AE và BD bằng 3
4
a
. Tính 
thể tích tứ diện ABCD cùng tang của góc giữa AC và mặt phẳng (BCD). 
Câu V. (1 ñiểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương có tổng bằng 3. 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2(x2 + y2 + z2) – 4xyz – 9x + 2011. 
PHẦN RIÊNG (3 ñiểm): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B) 
PHẦN A: Theo chương trình Chuẩn. 
Câu VI.a (2 ñiểm) 
1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có A(4; - 2), phương trình ñường cao kẻ từ C và 
ñường trung trực của BC lần lượt là x – y + 2 = 0; 3x + 4y – 2 = 0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh B và C. 
2. Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho ñường thẳng 1 1 2:
2 3 1
x y z+ − −∆ = = và mặt phẳng 
(P): 2x – y – 2z + 3 = 0. Gọi d là ñường thẳng cắt ∆ tại I và vuông góc với (P). Viết phương trình 
tham số của ñường thẳng d biết khoảng cách từ I ñến (P) bằng 3. 
Câu VII.a (1 ñiểm) Tìm tập hợp các ñiểm trên mặt phẳng tọa ñộ biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: 
( )( )2 z i z− + là số thuần ảo. 
PHẦN B: Theo chương trình Nâng cao. 
Câu VI.b (2 ñiểm) 
1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A ngoại tiếp (C): x2 + y2 = 2. Tìm tọa 
ñộ 3 ñỉnh của tam giác biết ñiểm A thuộc tia Ox. 
2. Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho ñường thẳng d: 1 2
2 1 3
x y z− +
= =
−
 và mặt phẳng 
(P): 2x + y + 2z – 2 = 0. Tìm tọa ñộ ñiểm M trên d có khoảng cách ñến trục hoành gấp 2 lần 
khoảng cách ñến mặt phẳng (P). 
Câu VII.b (1 ñiểm) Giải hệ phương trình trên tập số thực: ( )2log 2 2 1 2
9.2 4.3 2 .3 36
x
x y x y
y xy − − =

+ = +
---------------------------------------Hết--------------------------------------- 
Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:Số báo danh:. 
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ðẠI HỌC MÔN TOÁN (4 trang) 
Ngày thi: 27 – 02 – 2011 
Câu ý Nội dung ðiểm 
I 
1 
ñiểm 
1 TXð: R\{2} 
( )2
6
'
2
y
x
−
=
−
 < 0 
Bảng biến thiên: 
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác ñịnh. 
Tính các giới hạn: 
2 2
lim 2; lim ; lim
x x x
y y y
+ −→±∞ → →
= = +∞ = −∞ 
ðồ thị hàm số nhận ñường thẳng x = 2 là tiệm cận ñứng, y = 2 là tiệm cận ngang 
ðồ thị hàm số nhận I(2; 2) là tâm ñối xứng. 
ðồ thị hàm số ñi qua A(- 1; 0), B(0; - 1) 
¼ 
¼ 
½ 
1 
ñiểm 
2 
Gọi ( )00
0
2 2
;
2
xM x H
x
 +
∈ 
− 
, 
phương trình tiếp tuyến tại M là: ( ) ( )
0
02
00
2 26
22
x
y x x
xx
+−
= − +
−
−
Giao của tiếp tuyến với tiệm cận ñứng: x = 2 là ( )
0
0
2 82;
2
xA
x
 +
  
− 
Giao của tiếp tuyến với tiệm cận ngang: y = 2 là ( )02 2;2B x − 
Giao của 2 ñường tiệm cận là ( )2;2I 
Tính ñược 
0
12
2
IA
x
=
−
; 02 2IB x= − . Do ñó: 
1
. 12
2AIB
S IA IB= = không ñổi. 
¼ 
¼ 
¼ 
¼ 
II 
1 
ñiểm 
1 ðiều kiện: sin 3 0; sin 0 sin 3 0x x x≠ ≠ ⇔ ≠ 
Phương trình tương ñương: 2sin sin 5 .sin 3 2sin 6 .sin 2x x x x x+ = 
1 cos 2 cos 2 cos8
cos 4 cos8
2
x x x
x x
− + −
⇔ = − 
21 2cos 4 cos8 2cos 4 2cos 4 0x x x x⇔ = − ⇔ − = 
¼ 
¼ 
( )
cos 4 0
cos 4 0 cos 4 0
cos 0
cos 4 1 sin 2 0
sin 0
x
x x
x
x x
x loai
 =
= =  
⇔ ⇔ ⇔ =  
= =  
=
8 4
2
l
x
x k
pi pi
pi
pi

= +
⇔ 

= +

 (thỏa mãn) 
Vậy: ( ) ( );
8 4 2
l
x l x k kpi pi pi pi= + ∈ = + ∈Z Z là nghiệm của phương trình. 
Chú ý: Thí sinh không kết hợp ñiều kiện ñể loại nghiệm thì trừ 0.25 
¼ 
¼ 
1 
ñiểm 
2 
ðặt 
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 3
2 3 4 7
3 6 23
u x y x y u y u v
x y u v
x y v x u vv x y
 = +  + = = + −  
⇒ ⇒ ⇒ + + = − +  
− − = = − − = − −  
Khi ñó hệ ban ñầu trở thành: ( )2 2
3 5
2 7 2 *
u v
v u v
+ =

− − + =
 thế v = 5 – 3u vào phương 
trình (*) giải tìm ñược u = 1, từ ñó v = 2 suy ra x = - 3, y = 2. 
Kết luận nghiệm là (- 3; 2) 
¼ 
¼ 
½ 
III 
1 
ñiểm 
 Giải phương trình ln 0e x
x
− = ñược nghiệm x = e. 
Vậy 
2 2
2
Ox 2
1 1
lnln 2 ln
e e
e e xV x dx e x dx
x x x
pi pi
  
= − = − +  
   
∫ ∫ = ..= ( )2 2e epi − − 
Chú ý: Thí sinh không chứng minh ñược phương trình có nghiệm x = e thì trừ 0.25. 
¼ 
¾ 
IV 
1 
ñiểm 
D
O
B E
C
A
H
Có: 3
2
aCO = , BD ⊥ (ACE) 
Chứng minh ñược khoảng cách giữa AE và BD là AO = 3
4
a
Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD) thì H nằm trên CE. 
Tam giác AOE vuông tại A có: 
2 2
2 2 3 9 3
4 16 4
a a aAE OE OA= − = − = 
2.SAOE = AH.OE = AE. AO 
. 3
8
AE AO aAH
EO
⇒ = = 
Vậy VABCD = 
31 3
. .
6 32
aAH CO BD = 
Có: CE = 3a , 3
8
aHE = 7 3
8
aCH⇒ = . Từ ∆ vuông ACH có tan C = 3
7
AH
CH
= 
¼ 
¼ 
¼ 
¼ 
V 
1 
ñiểm 
Có: ( )
2 2
22 4 9 2011
2 2
y z y zP x x x
 + + ≥ + − − +   
   
 thế y + z = 3 – x vào ta ñược 
( )3 29 24 2011P x x x f x≥ − + − + = 
Khảo sát hàm f trên (0; 3) ta tìm ñược ( ) ( )
(0;3)
2 2000Min f x f= = 
P = 2000 khi x = 2; y = z = 1
2
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2000. 
¼ 
¼ 
¼ 
¼ 
VI.a 
1 
ñiểm 
1 AB qua A vuông góc với ñường cao kẻ từ C có phương trình: x + y – 2 = 0. 
Gọi B(b; 2 – b) thuộc AB, C(c; c + 2) thuộc ñường cao kẻ từ C. 
Tọa ñộ trung ñiểm của BC là 4;
2 2
b c b cM + − +  
 
. Vì M thuộc trung trực BC nên 
( ) ( ) ( )3 4 4 4 0 7 12 0 1b c b c b c+ + − + − = ⇔ − + + = 
( );BC c b c b= − + là 1 VTPT của trung trực BC nên 4(c – b) = 3(c +b) hay c = 7b (2). 
Từ (1) và (2) suy ra c = - 7
4
; b = 1
4
− . Vậy 1 9 7 1; ; ;
4 4 4 4
B C   − −   
   
¼ 
¼ 
¼ 
¼ 
1 
ñiểm 
2 Lấy I(- 1 + 2t; 1 + 3t; 2 + t) ∈ ∆ 
Có: d(I; (P)) = 3 ( ) ( )2 1 2 1 3 2 2 3 53 4 9
133
t t t t
t
t
− + − − − + + =
⇔ = ⇔ + = ⇔ 
= −
Với t = 5 thì I(9; 16; 7) suy ra d: 
9 2
16
7 2
x t
y t
z t
= +

= −

= −
Với t = - 13 thì I(- 27; - 38; - 11) suy ra d: 
27 2
38
11 2
x t
y t
z t
= − +

= − −

= − −
½ 
¼ 
¼ 
VII.a 
1 
ñiểm 
Gọi số phức cần tìm z = x + yi, với x, y là số thực và M(x; y) biểu diễn cho số phức z. 
Có: ( ) ( )2 z i z− + = ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 2 1 2 1x yi i x yi x x y y x y xy i− − + − = − + − + − − −   
Do ( ) ( )2 z i z− + là số thuần ảo nên 
( ) ( ) ( )
2
2 1 52 1 0 1
2 4
x x y y x y − + − = ⇔ − + − = 
 
Vậy M nằm trên ñường tròn tâm 11;
2
I   
 
 bán kính 5
2
R = 
½ 
½ 
VI.b 
1 
ñiểm 
1 - Tọa ñộ A là giao của tia Ox và ñường tròn tâm O bán kính bằng 2. Giải tìm ñược 
A(2; 0) 
- Hai tiếp tuyến kẻ từ A ñến ñường tròn lần lượt có pt: x + y – 2 = 0 và x – y – 2 = 0. 
- Vì tam giác ABC vuông cân nên cạnh BC tiếp xúc với ñường tròn tại trung ñiểm M 
của BC, ñiểm M là giao của tia ñối tia Ox với ñường tròn. Giải tìm ñược M(- 2 ; 0). 
- Phương trình cạnh BC là x = - 2 . 
- Giao của BC với 2 tiếp tuyến là B và C. Giải tìm ñược tọa ñộ 2 ñiểm B và C là (- 
2;2 2+ ) và ( 2; 2 2− − − ) 
¼ 
¼ 
¼ 
¼ 
 2 Có M(1 + 2t; t; - 2 – 3t) 
1 
ñiểm 
d(M; Ox) = OM i∧
 
= ( )2 22 3t t+ + 
d(M; (P)) = 2 4 4 6 2 4
3 3
t t t t+ + − − − +
= 
Có: d(M; Ox) = 2 d(M; (P)) hay 9(10t2 + 12t + 4) = 2(t2 + 8t + 16). Giải ñược 
1 ( 1; 1;1)
1 10 1 41( ; ; )
22 11 22 22
t M
t M
= − − − 
 ⇒
 = − − −
 
½ 
½ 
VII.b 
1 
ñiểm 
- Từ phương trình 2 giải ñược x = 2 hoặc y = 2 thế vào phương trình 1 có 2 trường 
hợp: 
- Với x = 2 giải tìm ñược y = ½ 
- Với y = 2 giải vô nghiệm. Kết luận: (2; ½) là nghiệm của hệ. 
½ 
¼ 
¼ 
Chú ý: Các cách giải khác ñúng vẫn ñạt ñiểm tối ña. 
Giải phương trình sau trên tập số phức: ( )3 22 1 3 1 0z i z iz i− + + + − = 
3 2 3 5
2 3 2 3 4 2
x y x y
x y x y
 + + − − =

− − − + + =
 (nghiệm (-3; 2)) 
3. Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho ñường thẳng d: 1 2
2 1 3
x y z− +
= =
−
 và mặt phẳng 
(P): 2x + y + z – 2 = 0 cắt nhau tại I. Gọi d’ là ñường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với 
d. Tìm tọa ñộ của ñiểm I và viết phương trình ñường thẳng d’ biết khoảng cách từ I ñến d’ bằng 30 
I(3; 1; - 5); d’: 
1 5
2 2 2
0 10
x u x v
y u hay y v
z z
= + = + 
 
= − = − 
 
= = − 
3. Tìm m ñể ñường thẳng y = mx – 1 cắt (H) tại 2 ñiểm A, B (xA < xB) thỏa mãn 73.OB OA= . ð/s: m 
= 3. (A(0;-1), B(3; 8)) 
 Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là nửa lục giác ñều, AD = AB = BC = a, CD = 2a. Hai mặt phẳng 
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết khoảng cách 
giữa AD và SC bằng 2a 
Tìm các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 5 4 1
5 4 2 1 6
x xP
x x
− − +
=
− + + +
 (giỏi vĩnh phúc 2010) 
3. . 
4. ðáp số bài 2: 
Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình thang cân AB = a, CD = 2a, AD = BC = 10
2
a
. Hai mặt phẳng 
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. 
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai ñường thẳng BD và SC. 
3
3 2 3 5
2 3 2 3 8 2
x y x y
x y x y
 + + − − =

− − − + + =

File đính kèm:

  • pdfDe34.2011.pdf