Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 43

Câu IV. (1,00 điểm)

Cho hình nón đỉnh S nội tiếp trong mặt cầu tâm O bán kính R và đáy là đường tròn giao tuyến của mặt cầu

đó với một mặt phẳng vuông góc với đườn thẳng OS tại H sao cho SH = x ( 0 < x < 2R ). Tính theo R và x thể

tích V và diện tích xung quanh S của hình nón đó; từ đó tìm một hệ thức liên hệ giữa ba đại lượng V, S và R

pdf1 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 43, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Sở GD&ðT TP ðà Nẵng KÌ THI THỬ ðẠI HỌC VÀ CAO ðẲNG NĂM 2011 
Trường THPT Chuyên Lê Quý ðôn MÔN:TOÁN KHỐI A 
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao ñề) 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm) 
Câu I. (2,00 ñiểm) 
Cho hàm số y = x4 + 2m2 x2 +1 (1), m là tham số. 
 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số khi m = 1. 
 2.Chứng minh rằng ñường thẳng y = x + 1 luôn cắt ñồ thị của hàm số (1) tại hai ñiểm phân biệt với mọi 
giá trị của m . 
Câu II. (2,00 ñiểm) 
 1.Giải phương trình 2sin2 ( ) 2 2
4
x sin x tanx
π
− = − 
 2.Giải phương trình 2 2 23 3 32log (x − 4) +3 log (x + 2) − log (x − 2) = 4 
Câu III. (1,00 ñiểm) Tính tích phân 3
0 23
sinx
dx
cosx sin x
I
π
+
= ∫ 
Câu IV. (1,00 ñiểm) 
 Cho hình nón ñỉnh S nội tiếp trong mặt cầu tâm O bán kính R và ñáy là ñường tròn giao tuyến của mặt cầu 
ñó với một mặt phẳng vuông góc với ñườn thẳng OS tại H sao cho SH = x ( 0 2x R< < ). Tính theo R và x thể 
tích V và diện tích xung quanh S của hình nón ñó; từ ñó tìm một hệ thức liên hệ giữa ba ñại lượng V, S và R. 
Câu V. (1,00 ñiểm) Cho x, y, z, t, s là các số thực thay ñổi thỏa mãn 0 x y z t s< ≤ ≤ ≤ ≤ và 1x y z t s+ + + + = . 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x(y ys zt ts) zt(y )s x= z + + + + + − . 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm) 
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A.Theo chương trình Chuẩn: 
Câu VIa. (2,00 ñiểm) 
 1.Trong hệ tọa ñộ Oxy, viết phương trình ñường tròn ñi qua hai ñiểm A(1;1) , B(0;2) và tiếp xúc ngoài với 
ñường tròn (C): x2 + y2 −10x −10y +34 = 0 . 
 2.Trong hệ tọa ñộ Oxyz, cho bốn ñiểm A(−2;−4;3) , B(0;0;2) , C(1;3;2) và D(3a;5;0) . Xác ñịnh a sao 
cho bốn ñiểm A, B, C, D tạo thành bốn ñỉnh của một tứ diện. 
Câu VIIa. (1,00 ñiểm) Có 16 ñội bóng, chia ngẫu nhiên thành hai bảng có số ñội bóng bằng nhau. Tìm xác suất 
 1.Hai ñội mạnh nhất rơi vào một bảng. 
 2.Hai ñội mạnh nhất ở hai bảng khác nhau. 
B. Theo chương trình Nâng cao: 
Câu VIb. (2,00 ñiểm) 
 1.Trong hệ tọa ñộ Oxy ,cho hai ñiểm A(1;2), B(4;3). Gọi I là tâm của ñường tròn qua hai ñiểm A, B và cắt 
trục hoành tại ñiểm M sao cho AMB = 450 . Viết phương trình ñường tròn tâm I . 
 2.Cho hai vector u

 = (1;1;2), v

 = (-1;3;1). Tìm vector ñơn vị ñồng phẳng với hai vector u

, v

 và tạo với 
vector u

 một góc 600. 
Câu VIIb. (1,00 ñiểm) Cho hàm số 
2 2( 1) 1
1
x m x m
y
x
+ + + +
=
− (1) .Xác ñịnh tất cả các giá trị của m sao cho ñồ 
thị của hàm số (1) có ñiểm cực ñại, cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. 
---------HẾT-------- 
Download t€i liệu học tập tại : 

File đính kèm:

  • pdfDe36.2011.pdf