Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 47
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d¬1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ..........................&......................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN TOÁN KHỐI A-B NĂM HỌC 2010-2011 (Đề gồm01trang-Thời gian làm bài180phút) I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7điểm) Câu I (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số: 2. Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của (C ) tại hai điểm đó song song với nhau. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2.Giải phương trình: Câu III (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức Z biết: Z = Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600. Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH). Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2), các đường thẳng D1: x + y –3 =0 và đường thẳng D2: x + y – 9 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc D1 và điểm C thuộc D2 sao choABC vuông cân tại A 2. Giải phương trình: Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm hệ số của trong khai triển biết rằng . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. 2. Giải hệ phương trình Câu VII.b (1,0 điểm) Cho (1 + x + x2 + x3)5 = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + + a15x15. Tìm hệ số a10. ....Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên...................................................SBD................www.laisac.page.tl HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KSCL MÔN TOÁN NĂM HỌC:2010-2011.THPT NGUYỄN TRÃI Câu ý Nội dung Điểm I 1 TXĐ: D = R\{2} x = 2 là tiệm cận đứng y=2 là tiệm cận ngang 0.25 y’ =Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- và (2; +); Hàm số không đạt cực trị 0.25 Lập đúng, đầy đủ BBT 0.25 Vẽ đồ thị 0.25 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: (1) (x = 2 không là nghiệm của phương trình) 0.25 (d) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn: y’(x1) = y’(x2) hay x1+x2 = 4 0.25 0.5 II 1 pt đã cho 0.25 0.25 +) 0.25 +) 0.25 2 Điều kiện: Pt 0.25 Đặt . Ta được hệ phương trình Giải hệ được y=x hoặc 2y =5-2x 0.25 Với y=x , tìm được nghiệm 0.25 Với 2y=5-2x, tìm được nghiệm Vậy tập nghiệm của pt đã cho là Chú ý: Pt 0.25 III 0.5 IV B A S Ta có H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH K BC = AB ; AI = ; IH = = AH = AI + IH = I H C 0,25 Ta có Vì ; 0,25 0,25 Ta có 0.25 V VI.a 1 Đặt khi đó ta có ab+bc+ca =1 và 0.25 Ta có với mọi a, b, c 0.25 P - 2 P 0.25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 0.25 B Î D1 Û B(a; 3 –a) . C Î D2 Û C(b; 9-b) D ABC vuông cân tại A Û 0.25 Û a = 2 không là nghiệm của hệ trên. 0.25 (1) Û b = . Thế vào (2) tìm được a = 0 hoặc a = 4 0.25 Với a = 0 suy ra b = 4. B(0;3), C(4;5) Với a = 4 suy ra b = 6. B(4;-1), C(6;3) 0.25 2 ĐK: x > 1 Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương 9x- 2.3x- 3log3x-1-3=2.3x-9x 0.25 ⇔3x- 3)(3x+ 1log3x-1-3-2.3x+9x=0 ⇔3x- 3)(3x+ 1log3x-1+3x+13x-3=0 ⇔3x- 3)(3x+ 1log3x-1+1=0 0.25 ⇔3x- 3=0 log3x-1+1=0⇔x=1 (loại)x=43 ⇔x=43 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm : x=43 0.5 VII.a Giải phương trình ; Điều kiện: n ≥ 2 ; n Î N. Phương trình tương đương với Û Û n2 – 11n – 12 = 0 Û n = - 1 (Loại) hoặc n = 12. 0.25 Với n = 12 ta có nhị thức Niutơn: 0.25 Số hạng này chứa khi . 0.25 Vậy hệ số của số hạng chứa là: 0.25 VI.b 1 Giả sử Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: 0.25 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25 Ta có nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0.25 Bán kính R = d(C; BG) = phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 0.25 2 0.25 Với x = 0 thay vào (1) 0.25 Với thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: Đặt Vì nên 0.25 VËy hÖ ph¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm và 0.25 VII.b Ta P(x) = [(1 + x)(1 + x2)]5= (1+x)5(1+x2)5 0,25 = 0,25 Theo gt ta có 0,25 a10= 0,25
File đính kèm:
- De40.2011.doc