Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 58
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho các điểm A(1; 0), B(2; 1) và đường thẳng d:
2x - y + 3 = 0. Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB nhỏ nhất.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC. Biết toạ độ A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3). Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Sở GD Và ĐT HOà BìNH Đề THI ĐạI HọC NĂM 2011 TRƯờNG THPT CÔNG NGHIệP Môn Toán - Khối D Đề THI THử Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH (7,0 điểm). Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 – (m + 2)x2 + (1 – m)x + 3m – 1, đồ thị (Cm), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị với m = 1. 2. Xác định giá trị m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2: ùx1 – x2ù = 2 Câu II (2,0 điểm). 1. Giải phương trình: 2cos6x + 2cos4x – cos2x = sin2x + 2. Tìm giá trị m để hệ phương trình sau có nghiệm: Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: I = Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. SA = a, (0 < a <), các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a. Câu V (1,0 điểm). Cho a, b, c thuộc [0; 2]. Chứng minh: 2(a + b + c) – (ab + bc + ca) Ê 4 PHầN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn. Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho các điểm A(1; 0), B(2; 1) và đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0. Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC. Biết toạ độ A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3). Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu VII.a (1,0 điểm) Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình: 2z2 – 4z + 11 = 0. Tính giá trị của biểu thức P = B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp (E): x2 + 4y2 = 4. Tìm các điểm M trên elíp (E) sao cho góc F1MF2 = 600. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 5; 0) và 2 đường thẳng: D1: ; D2: Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua điểm I và cắt cả 2 đường thẳng D1 và D2. Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm số phức z thoả mãn: ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: pat_hn@yahoo.com sent to www.laisac.page.tl ĐáP áN Và thang ĐIểM Môn Toán - Khối D Câu Nội dung đáp án Điểm Câu I (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Khảo sát hàm số Khi m = 1 ị y = x3 – 3x2 + 2 ã Tập xác định: D = ã Sự biến thiên: y' = 3x2 – 6x y = +Ơ; y = -Ơ 0,25 Bảng biến thiên x -Ơ 0 2 +Ơ 0,25 y' + 0 - 0 + y -Ơ 2 -2 +Ơ Khoảng đồng biến: (-Ơ; 0), (2; +Ơ) Khoảng nghịch biến: (0; 2) Cực đại: x = 0; y = 2 Cực tiểu: x = 2; y = -2 0,25 4 -1 1 2 3 -2 -1 1 2 x y O ã Đồ thị Tâm đối xứng (1; 0) là điểm uốn của đồ thị. 0,25 2) (1,0 điểm) Xác định giá trị m Ta có y' = 3x2 – 2(m + 2)x + 1 – m D' = (m + 2)2 – 3(1 – m) = m2 + 7m + 1 0,25 ùx1 – x2ù = 2 Û (x1 – x2)2 = 4 Û x + x – 2x1x2 = 4 Û (x1 + x2)2 – 4x1x2 – 4 = 0 Û – 4. – 4 = 0 Û m2 + 7m – 8 = 0 0,25 YCBT Û Û Û m = 1 hoặc m = –8 0,50 Câu II (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Giải phương trình 2cos6x + 2cos4x – cos2x = sin2x + Û 2(cos6x + cos4x) – sin2x – (1 + cos2x) = 0 Û 4cos5xcosx – 2sinxcosx – 2cos2x = 0 0,25 Û 2cosx(2cos5x – sinx – 2cosx) = 0 Û Û 0,25 Û x = + kp, x = – + k, x = + k 0,50 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị m Với điều kiện x ³ –1 và y ³ 1, ta có: Û Û 0,25 Khi đó và là nghiệm không âm của phương trình: t2 – mt + (m2 – 2m – 1) = 0 Û 2t2 – 2mt + m2 – 2m – 1 = 0. 0,25 Ta phải có Û Û Û Û 1 + Ê m Ê 2 + 0,50 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: Ta có: = + + = - Có thể xét: = = - 0,25 Từ đó suy ra: I = = – 0,25 = – = – + 1 + – = 0,50 Câu IV (1,0 điểm) Tính thể tích hình chóp S A B C D O H Gọi O º AC ầ BD, ta có: DBDA = DBDC = DBDS (c.c.c) ị OA = OC = OS ị DCSA vuông tại A ị AC = Trong hình thoi ABCD: AC2 + BD2 = 2(AB2 + BC2) Û 1 + a2 = 22 Û BD = (vì 0 < a < ) ị Diện tích đáy: SABCD = AC.BD = . 0,50 Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD), ta thấy: SB = SD ị HB = HD ị HẻOC Trong DCSA vuông tại A: Û = + 1 = ị SH = 0,25 Từ đó thu được thể tích V = ... = 0,25 Câu V (1,0 điểm) Chứng minh bất đẳng thức: Với giả thiết a, b, c thuộc [0; 2], ta có (2 – a)(2 – b)(2 – c) ³ 0 Û 8 – 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca) – abc ³ 0 0,50 Û 2(a + b + c) – (ab + bc + ca) Ê 4 + abc Ê 4 Dấu “=” xảy ra Û Có 2 giá trị bằng 0 và 1 giá trị bằng 2 hoặc ngược lại. 0,50 Câu VI.a (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Tìm điểm M Ta thấy (2xA - yA + 3)(2xB - yB + 3) = (2 - 0 + 3)(2.2 - 1 + 3) = 30 > 0 nên A, B cùng phía đối với đường thẳng d. Qua A, xét đường thẳng D ^ d có phương trình: x + 2y - 1 = 0. 0,25 Ta có D cắt d tại H = (-1; 1). Gọi A' là điểm đối xứng với A qua d thì H là trung điểm AA' Û = 2 - Û A' = (-3; 2) ị = (5; -1) 0,25 Phương trình đường thẳng A'B là: x + 5y - 7 = 0 Với mọi điểm Mẻd, ta có MA' = MA nên MA + MB = MA' + MB. 0,25 Trong đó MA' + MB nhỏ nhất khi A', M, B thẳng hàng. Vậy M º A'B ầ d. Ta thu được M = 0,25 2. (1,0 điểm) Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp Ta có = (2; 2; –2) và = (0; 2; 2) ị Phương trình mặt phẳng trung trực của AB và AC là (P): x + y – z – 1 = 0 và (Q): y + z – 3 = 0 0,25 Với [, ] = (8; –4; 4) ị vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là = (2; –1; 1) ị Phương trình mặt phẳng (ABC): 2x – y + z + 1 = 0. 0,25 Ba mặt phẳng (P), (Q) và (ABC) cắt nhau tại I(0; 2; 1) là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC. 0,25 Bán kính tương ứng là R = IA = = 0,25 Câu VII.a (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức Ta có 2z2 – 4z + 11 = 0 Û z1 = 1 – i và z2 = 1 + i ị ùz1ù = ùz2ù = = 0,50 và z1 + z2 = 2 ị P = = 0,50 Câu VI.b (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Tìm các điểm M trên elíp Ta có x2 + 4y2 = 1 Û + y2 = 1 ị a = 2 và b = 1 ị c = ị e = 0,25 Trong tam giác F1MF2, theo định lí cosin ta có: F1F = MF + MF – 2.MF1.MF2.cos600 Û F1F = (MF1 + MF2)2 – 2.MF1.MF2 – MF1.MF2 = (MF1 + MF2)2 – 3.MF1.MF2 Û 12 = 42 – 3.MF1.MF2 Û MF1.MF2 = 0,25 Û (a – ex)(a + ex) = Û a2 – e2x2 = Û x2 = 4 – = Û x2 = ị y2 = = ị x = ± và y = ± 0,25 Thu được: M1(; ), M2(; –), M3(–; ), M4(–; –). 0,25 2. (1,0 điểm) Viết phương trình tham số Ta có: M1(0; 4; -1), = (1; -1; 2), M2(0; 2; 0), = (1; -3; -3) Xét mặt phẳng (P) chứa I và D1 có [, ] = = (3; -1; -2) ị (P): 3x – y – 2z + 2 = 0 Xét mặt phẳng (Q) chứa I và D2 có [, ] = (-9; 3; -6) = -3(3; -1; 2) ị = (3; -1; 2) ị (Q): 3x – y + 2z + 2 = 0. 0,50 Với [, ] = (4; 12; 0) = 4(1; 3; 0) thì d = (P) ầ (Q) và = (1; 3; 0) ị Phương trình tham số của d là: 0,50 Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm số phức Gọi z = x + yi, (x, y ẻ ). Ta có = x – yi, z – i = x + (y – 1)i, z – + 2i = 2(y + 1)i, z2 = x2 – y2 + 2xyi, 2 = x2 – y2 – 2xyi ị z2 – 2 = 4xyi 0,25 Khi đó: Û Û Û . Ta thấy y = ³ 0 nên thu được x3 = ±4 ị x = ± ị y = = 0,50 Ta thu được 2 số phức là z1 = + i và z2 = – + i 0,25 Chú ý: Mọi lời giải khác, nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa. -------- Hết -------- Đáp án này có 4 trang.
File đính kèm:
- De55.2011.doc