Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 64
Câu VI.B (2,0điểm)
1. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết đỉnh A và C thuộc trục Ox, các đỉnh B, D lần lượt
thuộc các đường thẳng (d1): x – y = 0, (d2): x – 2y + 3 = 0.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 2; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A,B,C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất.
Tr−ờng THPT Huỳnh Thúc Kháng Đề thi thử Đại học lần I - năm 2011
Tổ toán Môn thi: Toán - Khối A- Khối D
Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0điểm):
CâuI (2,0 điểm)
Cho hàm số y =
1
42
+
−
x
x
. Đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Tìm trên (C) những điểm đối xứng nhau qua đ−ờng thẳng x+ 2y + 3 = 0.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải ph−ơng trình: ( )x
x
x
2sin1
cos
4
sin2
+
−
pi
= 1+tanx
2. Giải hệ ph−ơng trình:
=+++
+=+
6854
)1()(
2
2422
yx
yyyxx
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân: I = dx
x
x
∫ +
+1
0
6
4
1
1
CâuIV (1,0 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh đáy AB = a. Gọi M, N lần l−ợt là trung điểm của SB, SC, và mặt
phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu V (1,0 điểm)
Cho x,y,z là ba số thực d−ơng thỏa mQn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
xyz
z
xzy
y
yzx
x
+
+
+
+
+
333
II. Phần riêng (3,0 điểm):
Thí sinh chỉ đ−ợc làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo ch−ơng trình chuẩn.
Câu VI.A(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đ−ờng tròn (S): x2 + y2 – 2x - 4y = 0. và đ−ờng thẳng (d)
x + y -1 = 0. Tìm điểm A trên (d) mà từ đó kẻ đ−ợc hai tiếp tuyến AB, AC với đ−ờng tròn (S) và
góc BAC bằng 60°.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x– y +2z +11 = 0, và hai điểm A(1;-1;2)
B(-1;1;3). Tìm điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.
Câu VII.A(1,0điểm)
Giải ph−ơng trình: ( ) ( ) 2loglog 11313 22 xx xx +=++−
B. Theo ch−ơng trình Nâng cao.
Câu VI.B (2,0điểm)
1. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết đỉnh A và C thuộc trục Ox, các đỉnh B, D lần l−ợt
thuộc các đ−ờng thẳng (d1): x – y = 0, (d2): x – 2y + 3 = 0.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 2; 3). Viết ph−ơng trình mặt phẳng đi qua điểm
M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần l−ợt tại A,B,C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất.
Câu VII.B(1,0điểm)
Giải bất ph−ơng trình: ( ) ( ) xxx ≤−−+ 22 loglog 1515
............................Hết................................
L−u ý: Thí sinh thi khối D không phải làm các câu VII.A, VII.B
Họ và tên thí sinh..Số báo danh..
www.laisac.page.tl
Đáp án và biểu điểm chấm
(Đề thi thử khối A- D năm 2011)
Câu I Lời giải Điểm
1.(1,0đ)
3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y =
1
42
+
−
x
x
Giải: 1. TXĐ: D = R\ {-1}
2. Sự BT: + TCĐ: x = -1, TCN: y = 2.
+ y’ = 2)1(
6
+x
> 0 ∀x ≠ -1.
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞ ; -1) và (-1; +∞).
+ Ta có BBT:
++
2+∞
-∞
+∞-1-∞
y
y'
X
2
3. Đồ thị hàm số nh− hình vẽ:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2.(1,0đ) Tìm trên (C) những điểm đối xứng nhau qua đ−ờng thẳng x+ 2y + 3 = 0. (d)
Giải:
PT đ−ờng thẳng (∆) vuông góc với (d) có dạng: 2x – y + m = 0⇔ y = 2x + m.
PT hoành độ giao điểm của (C) và(∆)là:
1
42
+
−
x
x
=2x + m ⇔ 2x2 + mx +m+4 = 0 (*).
(∆) cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ ∆ = m2- 8m –32 > 0
⇔ m 4 + 4 3 (**)
Tọa độ các giao điểm: A(xA; 2xA+m), B(xB;2xB+ m).
Trung điểm của AB có tọa độ I(
2
BA xx + ; xA+xB +m).
áp dụng Vi ét cho PT (*) ta có: xA + xB = - 2
m
; xA.xB = 2
4+m
. ⇒ I(-
4
m
;
2
m
).
A,B đối xứng nhau qua (d) ⇔ I ∈ (d) ⇔ -
4
m
+ m + 3 = 0 ⇔ m = - 4. (t/m **)
Khi m = - 4 ta có:
=
=+
0
2
BA
BA
xx
xx
⇒ xA = 0; xB = 2, hoặc xA = 2; xB = 0
Vậy trên (C) có hai điểm đối xứng nhau qua (d): A(0; - 4), B(2; 0)
Hoặc A(2; 0), B(0; - 4)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu II. Điểm
1.(1,0đ)
Giải ph−ơng trình: ( )x
x
x
2sin1
cos
4
sin2
+
−
pi
= 1+tanx (1)
Giải: Đkxđ : cosx ≠ 0 ⇔ x ≠
2
pi
+ kpi. (*)
(1) ⇔
− x
4
sin2 pi (sinx + cosx)2 = (sinx +cosx)
⇔ (sinx +cosx)
−+− 1)cos)(sin
4
(sin2 xxxpi = 0⇔ (sinx +cosx).cos2x = 0
⇔
=
=+
02cos
0cossin
x
xx
⇔
=
+−=
pi
pi
pi
.
.
4
mx
mx (t/m (*))
Vậy PT có nghiệm : x = mpi, x = -
4
pi
+ mpi. (m ∈ Z)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2.(1,0đ)
Giải hệ ph−ơng trình:
=+++
+=+
6854
)1()(
2
2422
yx
yyyxx
(I)
Giải: ĐKXĐ; x≥ -
4
5
. (I) ⇔
=+++
+=+
6854 2
4623
yx
yyxyx
.
Ta thấy y = 0 không thỏa mQn hệ
Chia hai vế PT thứ nhất cho y3, ta đ−ợc: yy
y
x
y
x
+=+
3
3
. (*)
Xét hàm số: f(t) = t3 + t,(t∈ R), có f’(t) = 3t2 +1 > 0 ∀t∈ R.⇒ f(t) đồng biến ∀t∈ R.
Từ (*) ta suy ra: f(
y
x
) = f(y) ⇔
y
x
= y ⇔ x = y2. Thay vào PT thứ hai của hệ ta có
854 +++ xx = 6 ⇔ 2 )8)(54( ++ xx = 23 -5x
⇔
−=++
≤
2)523()8)(54(4
5
23
xxx
x
⇔
=+−
≤
04142
5
23
2 xx
x
⇔
=
=
≤≤−
)(41
1
5
23
4
5
Lx
x
x
⇔ x =1
⇒ y2 = 1⇔ y = ±1. Vậy hệ đQ cho có hai nghiệm: (x;y) = (1;-1),(1;1)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu III
(1,0đ) Tính tích phân: I = dx
x
x
∫ +
+1
0
6
4
1
1
Giải: Ta có: I = dx
xxx
xxx
∫ +−+
++−1
0
242
224
)1)(1(
)1(
= +
+∫
1
0
2 1x
dx dx
x
x
∫ +
1
0
6
2
1
= I1 + I2
Ta có: I1 = ∫ +
1
0
2 1x
dx
. Đặt x = tant, t∈ (-
2
pi
;
2
pi
).⇒ dx = (1+tan2t)dt .
x = 0, t = 0. x = 1, t =
4
pi
. I1 = ∫∫ ==+
+ 4
0
4
0
2
2
tan1
)tan1(
pipi
dt
t
dtt
4
pi
.
I2 = dx
x
x
∫ +
1
0
6
2
1
. Đặt: x3 = tant, t∈ (-
2
pi
;
2
pi
).⇒ 3x2dx = (1+tan2t)dt
0,25đ
0,25đ
0,25đ
x = 0, t = 0. x = 1, t =
4
pi
. Do đó I2 = 123
1
tan1
)tan1(
3
1 4
0
4
0
2
2 pi
pipi
==
++
+
∫∫ dtt
dtt
Vậy I = I1 + I2 = 4
pi
+
12
pi
=
3
pi
0,25đ
Câu IV
(1,0đ)
Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh đáy AB = a. Gọi M, N lần l−ợt là trung điểm của
SB, SC, và mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối
chóp S.ABC
Giải:
I
H
A
B
C
S
K
a
M
N
Gọi K là trung điểm của BC, I = SK ∩ MN ⇒ I là trung điểm của SK và MN.
Vì (AMN) ⊥(SBC) ⇒ SK ⊥ (AMN) ⇒AI ⊥ SK ⇒ AI vừa là đ−ờng cao vừa là trung
tuyến , do đó ∆SAK cân đỉnh A, ⇒ SA = AK =
2
3a
.
Gọi H là tâm đáy ⇒ SH ⊥ (ABC) ta có: SH =
12
522 aAHSA =−
Diện tích đáy SABC = 4
32a
. Vậy V=
3
1
. SH. SABC = 3
1
.
12
5
a .
4
32a
=
24
53a
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu V
(1,0đ)
Cho x,y,z là ba số thực d−ơng thỏa mQn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P =
xyz
z
xzy
y
yzx
x
+
+
+
+
+
333
Giải.
Ap dụng BĐT Cối cho 3 số ta có:
2
3
2
1
4
3 xyzx
yzx
x ≥+++
+
(1).
2
3
2
1
4
3 yxzy
xzy
y ≥+++
+
(2)
2
3
2
1
4
3 zxyz
xyz
z ≥+++
+
(3). Cộng theo vế (1) ,(2),(3) ta đ−ợc:
P + )(
2
3
44
zyxzxyzxyzyx ++≥+++++ ⇒ P
42
9 zxyzxy ++
−≥ (*)
Mặt khác ta có : (x-y)2 + (y-z)2 + (z-x)2 ≥ 0 ⇔ xy +yz +zx ≤
3
1
(x+y+z)2 = 3 (**)
Thay (**) vào (*) ta đ−ợc: P ≥
2
3
4
3
2
9
=− .
Vậy min P =
2
3
, đạt đ−ợc ⇔ x = y = z = 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
VI.A
1.(1,0đ) Tìm điểm A∈(d): x+y -1= 0, từ đó kẻ đ−ợc hai tiếp tuyến AB,AC với đ−ờng tròn (S)
x2 + y2 – 2x - 4y = 0 và góc BAC = 60°.
Điểm
Giải: Giả sử từ A(a; 1-a) ∈(d): kẻ đ−ợc hai tiếp tuyến AB,AC và góc BAC = 60°
Khi đó góc BAI = 30°. Đ−ờng tròn (S) có tâm I(1;2), bán kính R = 5
d
R
I
B
A
C
Trong tam giác ABI ta có AI = 2R = 2⇔ AI2 = 20⇔ (a- 1)2 + (a+1)2 = 20
⇔ a2 = 9 ⇔ a = ± 3 ⇒ có hai điểm thỏa mQn A1(3; -2), A2(-3; 4)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2(1,0đ) Cho hai điểm A(1;-1;2) , B(-1;1;3) và mf(P): 2x – y +2z +11 = 0. Tìm điểm C ∈(P)
sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất.
Gĩải Vì AB không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất ⇔ CA + CB nhỏ nhất.
Thay tọa độ A,B vào VT của (P) ⇒ A,B nằm cùng phía với (P). Gọi A’ là điểm đối
xứng của A qua (P), đ−ờng thẳng A’B cắt (P) tại C⇒ C là điểm cần tìm.
P
A
H
A'
B
C
PT đ−ờng thẳng (d) qua A ⊥(P) có VTPT )2;1;2( −n có dạng:
+=
−−=
+=
tz
ty
tx
22
1
21
, (t ∈R).
Tọa độ giao điểm H của (d) và (P): 2(1+2t) + 1+t+ 2(2+2t) +11 = 0 ⇒ t =-2,
⇒ H( -3; 1; -2) ⇒ A’(-7;3;-6).
PT đ−ờng thẳng A’B có dạng:
+−=
−=
+−=
tz
ty
tx
96
23
67
.
Tọa độ C = A’B ∩ (P) : 2(-7+6t) -3 + 2t + 2(-6+ 9t) +11 = 0 ⇒ t =
16
9
⇒ C(-
16
15
;
8
15
;
8
29
− )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
VII.A
Giải ph−ơng trình: ( ) ( ) 2loglog 11313 22 xx xx +=++− . (1)
Giải: ĐKxđ: x > 0. Đặt ( ) tx =− 2log13 , (t > 0). ⇒ ( )
t
xx
=+
2log13
Khi đó (1) có dạng: t +
t
x 2
= 1 + x2 ⇔ t2 - (1+x2)t + x2 = 0 ⇔ t = 1, hoặc t = x2.
0,25đ
0,25đ
*) t = 1⇔ ( ) 113 2log =− x ⇔ log2x = 0 ⇔ x = 1. (T/M).
*) t = x2 ⇔ ( ) 2log213 xx =− ⇔ ( ) xxx 222 log2loglog 4)2(13 ==−
⇔ 1
4
13 2
log
=
−
x
⇔ log2x = 0 ⇔ x = 1. (T/M). Vậy PT (1) có nghiệm: x = 1.
0,25đ
0,25đ
Câu
VI.B
1(1,0đ) Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết đỉnh A và C thuộc trục Ox, các đỉnh
B, D lần l−ợt thuộc các đ−ờng thẳng (d1): x – y = 0, (d2): x – 2y + 3 = 0.
Giải: Vì BD ⊥ Ox, và B∈(d1), D∈(d2) ⇒ tọa độ B( b; b), D( b; 2
3+b
).
Vì B, D cách đều trục Ox ⇒
2
3+
=
bb ⇔ 2b= ±(b+3) ⇔ b = 3, hoặc b = -1.
*) b = 3 ⇒ B(3;3), D(3; 3) ( loại)
*) b = -1 ⇒ B(-1;-1), D(-1; 1). Khi đó tâm I của hình vuông có tọa độ: I (-1;0)
Lấy A(a; 0) ∈ Ox⇒ A là đỉnh của hình vuông ⇔ IA2 = IB2⇔ (a+1)2 = 1⇔ a = 0,
hoặc a = -2. Do đó A(0; 0), C(-2;0), hoặc A(-2;0), C(0 ;0)
Vậy có hai hình vuông: A(0; 0), B(-1;-1), C(-2;0), D (-1; 1)
A(-2;0), B(-1;-1), C(0; 0), D (-1; 1)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2(1;0đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 2; 3). Viết ph−ơng trình mặt
phẳng đi qua điểm M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần l−ợt tại A,B,C sao cho tứ diện
OABC có thể tích nhỏ nhất
Giải: Gọi A(a; 0;0), B(b; 0 ;0), C(c; 0 ;0) lần l−ợt thuộc các tia Ox, Oy, Oz.
(a,b,c > 0). Khi đó PT mf(P) đi qua ABC có dạng: 1=++
c
z
b
y
a
x
. (P)
(P) đi qua M ⇒ 1321 =++
cba
(*). Ta có: VOABC = 6
1
abc.
A’p dụng BĐT Côsi ta co: 3
633211
abccba
≥++= ⇔
6
1
abc ≥ 27 ⇔ VOABC ≥ 27
⇒ Min(VOABC) = 27 đạt đ−ợc ⇔ 3
1321
===
cba
⇔ a = 3, b = 6, c = 9.
Vậy PT mp (P) cân tìm có dang: 1
963
=++
zyx
⇔ 6x + 3y + 2z -18 = 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
VII.B
Giải bất ph−ơng trình: ( ) ( ) xxx ≤−−+ 22 loglog 1515 (1)
Giải: Đk xđ: x > 0. (1) ⇔ ( ) ( ) xxx 222 logloglog 21515 ≤−−+
⇔ 1
2
15
2
15 22
loglog
≤
−
−
+
xx
. Đặt t
x
=
+
2log
2
15
, (t > 0)
⇒
t
x
1
2
15 2
log
=
−
. Khi đó (1) ⇒ t -
t
1
≤ 1 ⇔ t2 – t – 1 ≤ 0.
⇔
2
51
2
51 +≤≤− t ⇔ 0 < t ≤
2
51+
⇔
2
15
2
15 2
log
+≤
+
x
⇔ log2x ≤ 1
⇔ x ≤ 2. Kết hợp với đk x > 0 ⇒ (1) có nghiệm là: S = ( 0; 2]
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
L−u ý: 1) Thí sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa của phần đó.
2) Điểm bài thi khối D đ−ợc chia nh− sau: Câu III (1,5đ), Câu IV (1,5đ), các phần khác điểm
giữ nguyên nh− thang điểm trên.
File đính kèm:
De63.2011.pdf



