Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 68
Câu VIa:
1, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a: x+3y+8=0, a':3x-4y+10=0 và điểm
A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng a , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường
thẳng a ’.
2, Cho tập hợp X gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chữa một số chẵn các phần tử
rút ra từ tập X . Hỏi có bao nhiêu tập con như vậy.
1 TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 -----------@------------ - ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN II LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 150 phút --------------------------------------@----------------------------------- Câu I (2 điểm): Cho hàm số 3 2 2 33 3( 1)y x mx m x m m (1) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1 2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. Câu II (2 điểm): 1. Giải phương trình : 3 os24cot 2 sin c xx x 2. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh: )3(log53loglog 24 2 2 2 2 xxx Câu III (1,5 điểm): ( Thí sinh khối B, D không phải làm câu 2) Tính: 1. I = 2( sin 2 )cos 2x x xdx 2. J 1 3 2ln 1 2ln e x dx x x Câu IV (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 .Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = 3 3 a , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp S.BCNM Câu V (1 điểm): Dành cho thí sinh khối A : Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng 3a b b c c a ab c bc a ca b Dành cho thí sinh khối Bvà D: Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện 1 1 1 2 x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). Câu VI (2 điểm): (Thí sinh chọn 1 trong 2 câu VIa hoặc VIb) Câu VIa: 1, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : 3 8 0x y , ' :3 4 10 0x y và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ’. 2, Cho tập hợp X gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chữa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X . Hỏi có bao nhiêu tập con như vậy. Câu VI b: 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng : 3 4 4 0x y . Tìm trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15. 2, Tìm hệ số chứa 2x trong khai triển 4 1 2 n x x . Biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 3 1 0 1 22 2 2 65602 ..... 2 3 1 1 n n n n n nC C C Cn n -------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------- www .laisac .page.t l 2 Họ và tên TS:...........................................................................SBD:....................................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điêm 1,(1điểm)Với 3 21 3m y x x *TXĐ: R *Sự biến thiên : , 23 6y x x ; , 0 0 2y x x - y : đb trên các khoảng ;0 à 2;v ; nb trên khoảng 0;2 - cực trị: 0 0cd cdx y ; 2 4ct ctx y - giới hạn : lim x y - bbt : x 0 2 ,y + 0 - 0 + y 0 -4 *Đồ thị : - Cắt 0y tại điểm:(0;0) - Cắt 0x tại 0; 3x x 4 2 -2 -4 y -5 5 f x = x3-3x2 2. (1,5điểm):Ta có , 2 23 6 3( 1)y x mx m Để hàm số có cực trị thì PT , 0y có nghiệmphânbiệt 2 22 1 0x mx m có 2 nhiệm phân biệt 1 0, m 0.25 0.25 0.25 0.25 05 Câu I (2,5đ) Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là B(m+1;-2-2m) 0.5 3 Theo giả thiết ta có 2 3 2 22 6 1 0 3 2 2 m OA OB m m m Vậy có 2 giá trị của m là 3 2 2m và 3 2 2m . 0.5 1. (1điểm) đ/k sin 0 cos 0 x x pt đã cho tương đương với 4cos 2sin 3 cos 2 cos sin 3(cos sin ) 3 (cos sin )(cos sin ) x x x x x x x x x x x sin cos 1 sin cos 3( ) x x x x vn 2 3 2 2 x k x k 3 2 , 2 x k k Z Vậy pt có nghiệm : 3 2 , 2 x k k Z 0.25 0.25 0.5 CâuII (2đ) 2,(1điểm) đ/k: 03loglog 0 2 2 2 2 xx x 10 2 8 x x Bpt tương đương với )1()3(log53loglog 2 2 2 2 2 xxx đặt t = log2x, Bpt (1) )3(5)1)(3()3(5322 tttttt 4log3 1log 43 1 )3(5)3)(1( 3 1 2 2 2 x x t t ttt t t 168 2 10 x x Vậy bpt có tập nghiệm là: )16;8(] 2 1;0( 0.25 0.25 0.25 0.25 4 1, (1điểm - Khối A và 1,5 điểm đối với Khối B và D) I = 4 4 4 2 2 1 2 0 0 0 ( sin 2 ) 2 2 sin 2 2x x cos xdx xcos xdx xcos xdx I I TÝnh 1I ®Æt 4 1 1 0 1sin2 sin212 2 2sin2 2 du dxu x xI x C xdx v cos xdx v x = 2 1sin 2 os2 2 4 x x c x C TÝnh 2I 4 2 3 2 3 0 1 1sin 2 (sin2 ) sin 2 2 6 I xd x x C Vậy I = 31 1sin 2 os2 sin 2 2 4 6 x x c x x C 0.25 0.25 0.25 0.25 CâuIII (1,5đ) 2,(0.5điểm) - đồi với khối A: Tính I 1 3 2ln 1 2ln e x dx x x . Đặt 2 11 2ln 1 2ln ;t x t x tdt dxx Đổi cận: 1 1; 2x t x e t I 22 32 1 1 10 2 114 4 3 3 3 tt dt t 0.25 0.25 5 B A D C S M N H CâuIV (1,5đ) Tính thể tích hình chóp SBCMN ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD Ta có : BC AB BC BM BC SA . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao Ta có SA = AB tan600 = a 3 , 3 3 23 2 33 a aMN SM MN AD SA a a Suy ra MN = 4 3 a . BM = 2 3 a Diện tích hình thang BCMN là : S = 2 4 2 2 103 2 2 3 3 3 a aBC MN a a BM Hạ SH BM . Ta có SHBM và BC (SAB) BC SH . Vậy SH ( BCNM) SH là đường cao của khối chóp SBCNM Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , AB AM SB MS = 1 2 . Vậy BM là phân giác của góc SBA 030SBH SH = SB.sin300 = a 025 0.25 0.25 0.25 0.25 6 Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V = 1 .( ) 3 SH dtBCNM = 310 3 27 a 0.25 KHỐI A: *Biến đổi; 1 1 1 (1 )(1 ) a b c c ab c ab b a a b *Từ đó 1 1 1 (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) c b aV T a b c a c b Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c dương *áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được 3 1 1 13. . . (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) c b aV T a b c a c b =3 (đpcm) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 3 a b c 0.25 0.25 0.25 0.25 CâuV (1đ) CâuVI (2 đ) KHỐI B VÀ D: Ta có 1 1 1 2 x y z nên 1 1 1 1 1 ( 1)( 1)1 1 2 (1)y z y z x y z y z yz Tương tự ta có 1 1 1 1 1 ( 1)( 1)1 1 2 (2)x z x z y x z x z xz 1 1 1 1 1 ( 1)( 1)1 1 2 (3)x y x y y x y x y xy Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được 1( 1)( 1)( 1) 8 x y z vậy Amax = 1 38 2x y z Câu VIa: 1, (1điểm): Tâm I của đường tròn thuộc nên I(-3t – 8; t) Theo yc thì k/c từ I đến ’ bằng k/c IA nên ta có 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 7 2 2 2 2 3( 3 8) 4 10 ( 3 8 2) ( 1) 3 4 t t t t Giải tiếp được t = -3 Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. 2, (1điểm): Số tập con gồm k phần tử được lấy ra từ tập X là : 50kC Số tất cả các tập con khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X là: 2 4 6 48 5050 50 50 50 50.....S C C C C C Ta có 0 1 2 2 3 3 49 49 50 5050 50 50 50 50 501 ......nx C C x C x C x C x C x (*) Cho 1 (*)x 0 1 2 3 49 50 5050 50 50 50 50 50...... 2C C C C C C 1 (*)x 0 1 2 3 49 5050 50 50 50 50 50...... 0C C C C C C Do đó: 2( 2 4 6 48 50 5050 50 50 50 50..... ) 2C C C C C 492 1S Câu VIb: 1, (1điểm): 3 4 16 3( ; ) (4 ; ) 4 4 a aA a B a . Khi đó diện tích tam giác ABC là 1 . ( ) 3 2ABC S AB d C AB Theo giả thiết ta có 2 2 46 35 (4 2 ) 25 02 aaAB a a Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4; 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 8 www.vnmath.com 9
File đính kèm:
- De68.2011.pdf