Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 77

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu VI.b (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 16, các đường thẳng AB, BC, CD, DA lần lượt đi qua các điểm M(4;5), N(6;5), P(5;2), Q(2;1). Viết phương trình đường thẳng AB.

2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; 1; 0), B nằm trên mặt phẳng Oxy và C nằm trên trục Oz. Tìm tọa độ các điểm B, C sao cho H(2; 1; 1) là trực tâm của tam giác ABC.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 77, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC	 	 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ 	 Môn thi: TOÁN; khối D
 	 	 	 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm)
	Cho hàm số (1) với m là tham số thực.
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = - 1.
 2 Định m để đồ thị của hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông.
Câu II (2 điểm)
	1. Giải phương trình: 
	2. Giải phương trình: 
Câu III (1 điểm)
	Tính 
Câu IV (1 điểm)
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tính thể tích khối chóp S.BMDN.
Câu V (1 điểm)
	Cho hai số thực x, y khác không, thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường tròn:
 và 
Viết phương trình đường thẳng D cắt (C1) tại hai điểm A và B, cắt (C2) tại hai điểm C và D thỏa mãn 
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;-3); B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x - y - z +1 = 0. Tìm tọa độ điểm C nằm trên (P) sao cho ABC tam giác đều.
Câu VII.a (1 điểm)
	Giải bất phương trình: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 16, các đường thẳng AB, BC, CD, DA lần lượt đi qua các điểm M(4;5), N(6;5), P(5;2), Q(2;1). Viết phương trình đường thẳng AB.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; 1; 0), B nằm trên mặt phẳng Oxy và C nằm trên trục Oz. Tìm tọa độ các điểm B, C sao cho H(2; 1; 1) là trực tâm của tam giác ABC.
Câu VII.b (1 điểm)
	Giải phương trình: 
---------------Hết---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..Số báo danh
Download tài liệu học tập tại : ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN; khối: D
Câu
Đáp án
Điểm
I 
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
· Khi m = -1 hàm số có dạng 
· Tập xác định: D = R
· Sự biến thiên: 
- Chiều biến thiên: 
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥), nghịch biến trên khoảng (-¥; 0)
- Cực trị: 	+	Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = y(0) = 1 
- Giới hạn: 
0,25
x
0
+¥
-¥
Bảng biến thiên:
-
0
+
y’(x)
+¥
+¥
y(x)
1
0,25
x
y
0
1
-1
4
1
·
·
·
Đồ thị: đi qua các điểm (±1; 4) và nhận 
trục Oy làm trục đối xứng.
0,25
2. (1,0 điểm)
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt (1)
0,25
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị
0,25
Tam giác ABC vuông khi và chỉ khi
So với điều kiện (1) nhận m = 1
0,5
II 
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 
Phương trình đã cho tương đương:
0,5
0,25
0,25
2. (1,0 điểm) Giải phương trình: 
1. Đk: 
Do x = -1 không phải là nghiệm nên phương trình đã cho tương đương: 
0,5
Đặt , phương trình (*) trở thành: 
 Giải pt được 2 nghiệm (loại) và t = 4
0,25
Với (nhận)
0,25
III 
(1,0 điểm)
Tính 
 Đặt 
0,25
0,25
 Suy ra: 
0,25
hay 
0,25
IV 
(1,0 điểm)
Theo giả thiết: theo giao tuyến AB. Do đó nếu kẻ tại H thì 
0,25
vuông tại S 
0,25
0,25
(đvtt)
0,25
V 
(1,0 điểm)
Từ giả thiết ta có: và 
0,25
Với mọi số thực a, b, c, d ta luôn có bđt đúng: 
 (1)
Dấu đẳng thức xảy ra khi ac = bd
0,25
Áp dụng (1) ta có: 
0,25
Suy ra: 
 đạt được khi 
 đạt được khi 
0,25
VI.a 
(2,0 điểm)
1.(1,0 điểm) (C1): x2 + y2 – 2x – 2y – 14 = 0 và (C2): x2 + y2 – 4x + 2y – 20 = 0
(C1) có tâm I1(1;1) và bán kính R1 = 4; (C2) có tâm I2(2;-1) và bán kính R2 = 5
, 
0,25
hoặc D đi qua trung điềm cùa 
0,25
Do nên không xảy trường hợp D đi qua trung điềm cùa 
0,25
Với D // I1I2 Þ D có vtcp 
d(I1, D) = 3 Þ. Vậy .
0,25
2. (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;-3); B(2; 0;-1) ....
0,25
D ABC đều 
0,25
. Vậy hoặc 
0,5
VII.a 
(1,0 điểm)
Giải bất phương trình: 
Bất pt tương đương: 
0,25
hoặc 
0,25
TH 1: 
0,25
TH 2:. Vậy bpt có nghiệm: x 3
0,25
VI.b 
(2,0 điểm)
1. (1,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình chữ nhật ABCD....
AB đi qua M(4; 5) nên pt AB có dạng: 
BC ^ AB và BC đi qua N(6; 5) Þ pt 
0,25
Diện tích hình chữ nhật: 
0,25
0,25
+ Với chọn a = 1, b = -1Þ pt AB: 
+ Với chọn a = 1, b = -3Þ pt AB: 
0,25
2. (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3; 1; 0), B nằm trên ...
.
0,25
H là trực tâm 
0,25
0,25
. Vậy chỉ nhận: 
0,25
VII.b 
(1,0 điểm)
Giải phương trình: 
ĐK: x > 0
Phương trình tương đương: 
0,25
0,25
 (nhận)
0,25
 (nhận)
0,25
---------------Hết---------------
Download tài liệu học tập tại : 

File đính kèm:

  • docDe77.2011.doc
Bài giảng liên quan