Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 78

A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VI.a (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC có đường phân giác trong kẻ từ A, đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình: x + y – 3 = 0, x – y + 1 = 0, 2x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z  3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và điểm A(1;-1;-1). Tìm tọa độ các điểm M trên (P), N trên (Q) sao cho MN vuông góc với giao tuyến của (P), (Q) và nhận A là trung điểm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 78, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC	 	 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ 	 Môn thi: TOÁN; khối B
 	 	 	 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm)
	Cho hàm số (1) với m là tham số thực.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
Câu II (2 điểm)
	1. Giải phương trình: 
	2. Giải bất phương trình: 
Câu III (1 điểm)
	Tính 
Câu IV (1 điểm)
	Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a , SA vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu V (1 điểm)
	Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm thực:
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC có đường phân giác trong kẻ từ A, đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình: x + y – 3 = 0, x – y + 1 = 0, 2x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và điểm . Tìm tọa độ các điểm M trên (P), N trên (Q) sao cho MN vuông góc với giao tuyến của (P), (Q) và nhận A là trung điểm.
Câu VII.a (1 điểm)
	Giải hệ phương trình: 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC cân tại B, phương trình , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là , điểm B thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M trên (a) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
	Giải phương trình: 
---------------Hết---------------
Download tài liệu học tập tại : ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN; khối: B
Câu
Đáp án
Điểm
I
(2,0 điểm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 
· Tập xác định: D = 
· Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: 
0,25
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥; 0) và (2; +¥), nghịch biến trên khoảng (0; 2)
- Cực trị: 	+	Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yCT = y(2) = - 2; 
	+	Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 2. 
- Giới hạn: 
0,25
 0
y’(x)
y(x)
-¥
+¥
2
0
0
+
+
-
 2
 -2
-¥
+¥
Bảng biến thiên:
0,25
x
y
1
2
-2
2
Þ điểm uốn I(0; 2)
Đồ thị: đi qua các điểm (-2; -1), (2; 3) 
và nhận điểm uốn I(0; 1) là tâm đối xứng.
0,25
2. Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
 (1)
0,25
Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
0,25
Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai 
Tam giác OAB cân khi và chỉ khi 
Với m = 6 thìdo đó so với điều kiện ta nhận 
0,5
II 
(2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 
Đk 
Phương trình đã cho tương đương với: 
0,25
0,25
0,25
So với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là 
0,25
2. Giải bất phương trình: 
Đk 
Bất phương trình đã cho tương đương với
0,25
Xét hàm số 
Có 
nên hàm tăng , mặt khác 
0,50
Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là 
0,25
III 
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
IV 
(1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a , SA vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
B
A
C
S
K
H
Chứng minh HK ^ SC
0,25
Þ tam giác AHK vuông tại H và 
Þ 
0,25
Þ 
0,25
0,25
V 
(1,0 điểm)
Pt đã cho được viết lại về dạng: (1)
Do x = - 4 không phải là nghiệm (1) dù m lấy bất cứ giá trị nào nên:
pt (1) Û (2)
Đặt , pt (2) trở thành: 
0,25
Xét hàm . TXĐ: , 
x
f’(x)
t = f(x)
-¥
+¥
0
-
+
-1
3
1
Bảng biến thiên: 
Từ bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của t là: -1 < t £ 3 và pt có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 1 < t < 3 (3)
0,25
Lại xét hàm với -1 < t £ 3 ; 
x
g’(x)
m = g(x)
-1
0
-
-
-5
3
1
0
2
-¥
+¥
4
5
, 
Bảng biến thiên: 
0,25
Từ (3) và bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của m thỏa yêu cầu bài toán là: 
0,25
VI.a 
(2,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A, đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt là x + y – 3 = 0, x – y + 1 = 0, 2x + y + 1 = 0. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Đặt lA: x + y – 3 = 0, mB: x – y + 1 = 0, hC: 2x + y + 1 = 0
- A Î lA Þ A(a; 3-a); B Î mB Þ B(b;b+1); C Î hC Þ C(c;-1-2c)
- AB ^ hC Þ 3a + b – 4 = 0	(1)
0,25
Gọi M là trung điểm của AC Þ 
M Î mB Þ 2a + 3c = 0	(2)
0,25
- Gọi N là trung điểm BM Þ 
lA ^ mB Þ N Î lA Þ 4b – c – 8 = 0	(3)
0,25
Giải hệ ba phương trình (1), (2) và (3) ta được
0,25
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và điểm . Tìm tọa độ các điểm M trên (P), N trên (Q) sao cho MN vuông góc với giao tuyến của (P), (Q) và nhận A là trung điểm.
A là trung điểm MN Þ 
0,25
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q): 
Þ 
0,25
MN vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) Þ 
Þ 
0,25
Giải hệ phương trình gồm (1) và (2) ta được 
Þ 
0,25
VII.a 
(1,0 điểm)
Giải hệ phương trình: 
Đặt , ĐK: u > 0, v > 0. Khi đó hệ trở thành:
 (I) hoặc (II)
0,25
Giải (I), (II) được: 
0,25
· Þ 
0,25
· Þ 
0,25
VI.b 
(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC cân tại B, phương trình , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là , điểm B thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.
- B = AB Ç Ox Þ B(2;0); A Î AB Þ 
0,25
- IA = IB Þ 
0,25
- AC qua A và vuông góc với Þ AC: 
0,25
- Þ 
0,25
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M trên (a) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Gọi G là điểm sao cho: 
0,25
Þ T nhỏ nhất Û MG nhỏ nhất Û M là hình chiếu vuông góc của G trên mp(a)
0,25
cùng phương với vtpt của (a): 
0,25
Vậy: và 
0,25
VII.b 
(1,0 điểm)
Giải phương trình: (1)
Đk: 
Phương trình đã cho tương đương với (2)
0,25
Đặt , t ¹ 0. Phương trình (2) trở thành: Û 
0,25
Þ Û Û 
0,25
Û 
So với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình (1) là 
0,25
---------------Hết---------------
Download tài liệu học tập tại : 

File đính kèm:

  • docDe78.2011.doc
Bài giảng liên quan