Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 86
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A và đường cao tương ứng
đỉnh C có phương trình lần lượt là d1: xy=0, d2: x+2y+3=0. Biết đỉnh B thuộc trục Oy và M(0;1) là điểm
của thuộc đường thẳng AC. Tìm toạ độ ba đỉnh của tam giác.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(0;0;2), B(0;1;0), C(2;0;0). Gọi H là trực
tâm của tam giác ABC. Viết phương trình đường thẳng OH.
1
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I Môn: TOÁN; Khối A, B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số:
2x 1
y
x 1
-
=
-
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm trên đồ thị (C) các cặp điểm đối xứng nhau qua đường thẳng d: y=2x+4.
Câu II (2,0 điểm)
1.Giải phương trình 2
1 2sin x x
1 cos x 2sin tan x
cos x 2 2
- p æ ö + - = + ç ÷
è ø
.
2. Giải hệ phương trình :
2 2 2
xy y 2 2x
2x y 4x y 3x
+ - = ì
í
- + = î
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I=
1
0
6
9 3.6 2.4
x
x x x
dx
+ + ò .
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình thang cân đáy lớn
AD=2a, AB=BC=CD=a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng 2 a . Tính thể tích của khối chóp.
Câu V: (1,0 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
P
a 3b b 3c c 3a
= + +
+ + +
.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A và đường cao tương ứng
đỉnh C có phương trình lần lượt là d1: xy=0, d2: x+2y+3=0. Biết đỉnh B thuộc trục Oy và M(0;1) là điểm
của thuộc đường thẳng AC. Tìm toạ độ ba đỉnh của tam giác.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(0;0;2), B(0;1;0), C(2;0;0). Gọi H là trực
tâm của tam giác ABC. Viết phương trình đường thẳng OH.
Câu VII.a (1,0 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện:
(1 )
2 1
1
i z
i
+
+ =
-
.
Tìm số phức có mô đun nhỏ nhất, lớn nhất.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Cho (P) y 2 = x và đường thẳng (d): x – y – 2 = 0 cắt (P) tại hai điểm A và B. Tìm điểm C thuộc cung AB
sao cho DABC có diện tích lớn nhất
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) 0 5 2 : = + - + z y x P , đường thẳng d:
3 2
1
3
x t
y t
z t
= - + ì
ï = - + í
ï = + î
và điểm A( -2; 3; 4). Gọi D là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với đường thẳng d. Tìm trên
D điểm M sao cho độ dài AM ngắn nhất.
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm số phức z sao cho
z i
z i
-
+
có một acgumen bằng
2
p
và 1 z z i + = - .
..Hết
Họ và tên thí sinh...................................................................., Số báo danh.........www.laisac.page.tl
2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
ý
Nội dung Điểm
I.1 *Tập xác định : { } \ 1 D = ¡
Tính
2
1
' 0
( 1)
y x D
x
-
= < " Î
-
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) -¥ và (1; ) +¥
*Hàm số không có cực trị
Giới hạn
1 + ®
= +¥
x
lim y
1 - ®
= -¥
x
lim y
2
®+¥
=
x
lim y 2
®-¥
=
x
lim y
Đồ thị có tiệm cận đứng :x=1 , tiệm cận ngang y=2
*Bảng biến thiên
x -¥ 1 +¥
y’
y
*Vẽ đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.25
I.2
*Xét đt dm vuông góc vơi d: y=
1
2
x m + . PT hoành độ giao điểm của dm với
(C):
2 1 1
1 2
x
x m
x
-
= + Û
- ( ) ( ) 2
1
5 2 2 2 0 1
¹ ì ï
í - - + - = ï î
x
x m x m
có 2 nghiệm phân biệt với mọi
m.
*Gọi x1, x2 là các nghiệm của PT(1): 1 2 5 2 x x m Þ + = - . Toạ độ giao điểm của dm với
(C): 1 1 2 2
1 1
; , ;
2 2
A x x m B x x m æ ö æ ö + + ç ÷ ç ÷
è ø è ø
.Gọi I là trung điểm của AB thì
5 2 5 2
;
2 4
m m
I
- + æ ö
ç ÷
è ø
*A,B đối xứng nhau qua d
3
2
I d m Û Î Þ =
* Khi đó PT(1) 2
1 2
2 1 0
1 2
x
x x
x
é = -
- - = Û ê
= + ê ë
.
Vậy
4 2 4 2
1 2; , 1 2;
2 2
A B
æ ö æ ö - +
- + ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø
là cặp điểm cần tìm.
0.25
0.25
0.25
0.25
II.1
*ĐK: osx 0 x
2
c k p p ¹ Û ¹ + .
*Phương trình đã cho tương đương với: ( ) 1 2sin x 1 cos x 1 cos x tan x
cos x
-
+ - = +
* ( )( ) osx+sinx sin 1 0 c x Û - =
* ox+sinx=0 x=
4
c k p p Û + (thoả mãn đk)
0.25
0.25
0.25
0.25
3
s inx=1 x= 2
2
k p p Û + (loại)
KL:
4
x k p p = - +
II.2
*Xét x=0 không thoả mãn hệ PT. Xét 0 x ¹ hệ tương đương với
2
2
2
2
2 3
y
y
x x
y
y
x x
ìæ ö - + = ç ÷ ï è ø ï
í
æ ö æ ö ï - + = ç ÷ ç ÷ ï è ø è ø î
*Đặt ẩn phụ
2
;
y
u y v
x x
= - = , ta được hệ
2
2
2 3
u v
u v
+ = ì
í
+ = î
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;1)
*Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;1) và (2;2)
0.25
0.25
0.25
0.25
III
*
1
2
0
3
2
3 3
3 2
2 2
x
x x
dx
I
æ ö
ç ÷
è ø =
æ ö æ ö + + ç ÷ ç ÷
è ø è ø
ò
*Đăt
3
2
x
t æ ö = ç ÷
è ø
.
3
2
2
1
1
ln 3 ln 2 3 2
dt
I
t t
=
- + + ò
*
3 3
2 2
1 1
1 1 1 1 1
ln
ln 3 ln 2 1 2 ln3 ln 2 2
t
dt
t t t
+ æ ö = - = ç ÷ - + + - + è ø ò
*
ln15 ln14
ln 3 ln 2
-
=
-
0.25
0.25
0.25
0.25
IV *Vẽ hình
Tính 2
3 3
4 ABCD
S a =
*Gọi I là trung điểm của AD IA IB IC ID a Þ = = = = nên ABCD nội tiếp đường tròn
đường kính AD 0 90 ACD Þ Ð =
AC CD
SA CD
^ ü
Þ Þ ý ^ þ
( ) ( ) ( ) CD SAC SCD SAC ^ Þ ^
*Gọi H là hình chiếu của A trên SC thì ( ) ( ) ; 2 AH d A SCD a = =
Tam giác SAC vuông tại A
2 2 2
1 1 1
AC SA AH
Þ + = 6 SA a Þ =
*Vậy
3 3 2
4 ABCD
a
V =
0.25
0.25
0.25
0.25
V *Áp dông BÊt ®¼ng thøc C«si cho ba sè d¬ng ta chøng minh ®îc:
z y x
9
z
1
y
1
x
1
9
xyz
3
xyz 3
z
1
y
1
x
1
) z y x (
3
3
+ +
³ + + Þ = ³ ÷ ÷
ø
ö
ç ç
è
æ
+ + + + (*)
*Áp dông BÊt ®¼ng thøc C«si cho hai sè d¬ng ta cã
0.25
4
( )
( )
( )
+ +
+ £
+ +
+ £
+ +
+ £
(a 3b) 4 a 3b 4
2
(b 3c) 4 b 3c 4
2
(c 3a) 4 c 3a 4
2
Suy ra + + + + + £ a 3b b 3c c 3a 6
*Từ (*) suy ra
1 1 1 9 9 3
6 2 3 3 3 3 3 3
P
a b b c c a a b b c c a
= + + ³ ³ =
+ + + + + + + +
*DÊu = x¶y ra + + = ì Û Û = = = í + = + = + = î
a b c 3
a b c 1
a 3b b 3c c 3a 4
VËy P ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng
3
2
khi 1 a b c = = =
0.25
0.25
0.25
VIa.1 *Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua d1 thì M’=(1;0) và M’ thuộc đường thẳng AB
*Đường thẳng AB qua M’ và vuông góc với d2 có PT: 2xy+2=0
* 1 ( 2; 2) A d AB Ç Þ = = - - , (0;2) B AB Oy = Ç =
*Đường thẳng AC qua A,M có phương trình: x2y2=0
2
1 5
;
2 4
C AC d æ ö Þ = Ç = - - ç ÷
è ø
0.25
0.25
0.25
0.25
VIa.2
*Ta có ( )
AH BC
BC AOH BC OH
AO BC
^ ü
Þ ^ Þ ^ ý ^ þ
.
Tương tự AB OH ^ Suy ra ( ) OH ABC ^ .
*Phương trình mp (ABC): 1 2 2 0
2 1 2
x y z
x y z + + = Û + - - =
-
*mp(ABC) có vtpt ( ) 1;2 1 n = -
r
nên OH có vtcp (1; 2; 1) u n = = -
r r
*Phương trình đường thẳng OH: 2
x t
y t
x t
= ì
ï = í
ï = - î
0.25
0.25
0.25
0.25
VIIa
*Đăt , ( ; ) z x yi x y R = + Î thì (1 ) 2 1
1
i z
i
+
+ =
-
( ) 2 1 y xi Û - + =
* ( ) 2 2 2 1 x y Û + - = (C) .
*Gọi M(x;y) là điểm
biểu diễn số phức z thì M thuộc đường tròn (C) tâm I(0;2) bán kính r=1 v à z OM =
*Xét đường thẳng OI (x=0) cắt (C) tại M1(0;1) và M2(0;3).
OM nh ỏ nh ất khi M tr ùng v ới M1 z i Þ =
OM l ớn nh ất khi M tr ùng v ới M2 3 z i Þ =
0.25
0.25
0.25
0.25
5
VIa.1
+Tọa độ A;B là nghiệm hệ:
2
2 0
y x
x y
ì =
í
- - = î
A(1;1); B(4;2)
+C(yo
2 ;yo)Î(P); h=d(C;d)=
2 2
2
o o y y - -
+
1 3
.
2 2 ABC
S h AB D = =
2 2 o o y y - -
+Xét hàm số f = 2 2 o o y y - - Với 1 2 o y - £ £
Suy ra Max f = 9/4 Tại C(1/4;1/2)
0.25
0.25
0.25
0.25
VIa.2 *Gäi I lµ giao ®iÓm cña (d) vµ (P) ( ) 3 ; 1 ; 3 2 + - - Þ t t t I
Do ( ) ( ) 4 ; 0 ; 1 1 0 5 ) 3 ( ) 1 ( 2 3 2 - Þ = Û = + - - - + - Þ Î I t t t t P I
* (d) cã vect¬ chØ ph¬ng lµ ) 1 ; 1 ; 2 ( a , mp( P) cã vect¬ ph¸p tuyÕn lµ ( ) 1 ; 2 ; 1 - n . Ta có
( ) , 3;3;3 a n é ù = - ë û
r r
.
*Gäi u lµ vect¬ chØ ph¬ng cña D ( ) 1 ; 1 ; 1 u - Þ Phương trình đt
1
:
4
x u
y u
z u
= - ì
ï D = í
ï = + î
.
*V× ( ) u 4 ; u ; u 1 M M + - - Þ D Î , ( ) u ; 3 u ; u 1 AM - - Þ
AM ng¾n nhÊt D ^ Û AM 0 u . 1 ) 3 u ( 1 ) u 1 ( 1 0 u . AM u AM = + - + - - Û = Û ^ Û
3
4
u = Û . VËy ÷
ø
ö
ç
è
æ -
3
16
;
3
4
;
3
7
M
0.25
0.25
0.25
0.25
VIIb
*Đăt , ( ; ) z x yi x y R = + Î . Khi đó Z0=
( )
2 2
2 2 2 2
1 2
( 1) 1
z i x y x
i
z i x y x y
- + - -
= +
+ + + + +
*Z0 có một acgumen bằng
2 2 1 0
2 0
x y
x
p ì + - =
Þ í
< î
(1)
*Lại có 1 z z i x y + = - Û = (2)
*Từ (1) v à (2) suy ra x=y=
2 2 2
2 2 2
z i Þ = +
0.25
0.25
0.25
0.25
Lưu ý : Nếu thí sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm theo các bước làm của cách đó .
File đính kèm:
De86.2011.pdf



