Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 95
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD.
Điểm M(0; 1/3) thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B
biết B có hoành độ dương.
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y =
1
x
x -
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với
đường thẳng đi qua điểm M và điểm I(1; 1).
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: ( )
3 2 cos cos
2 1 sin .
sin cos
x x
x
x x
-
= +
+
2. Giải hệ phương trình:
2
2 2
( ) 4 1
( ) 2 7 2
x x y y x
x x y y x
ì + + = - ï
í
+ - = + ï î
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân:
1
ln
1 ln
e x
dx
x x + ò
Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân đỉnh C;
đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc 0 60 và AB = AA’ = a. Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm của BB’, CC’, BC và Q là một điểm trên cạnh AB sao cho BQ =
4
a
.
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và chứng minh rằng (MAC) (NPQ) ^ .
Câu V: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện
3 ab bc ca + + = , ta có:
2 2 2
1 1 1
1
2 2 2 a b c
+ + £
+ + +
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD.
Điểm M 1 (0; )
3
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B
biết B có hoành độ dương.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng :
1 : 4
1 2
x t
d y t
z t
= ì
ï = - í
ï = - + î
; d 2 :
2
1 3 3
x y z -
= =
- -
và d 3 :
1 1 1
5 2 1
x y z + - +
= = . Viết phương trình đường
thẳng D, biết D cắt ba đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC.
Câu VII: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn :
2 2
2 . 8 z z z z + + = và 2 z z + =
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:..SBD:
www.laisac.page.tl
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
TXĐ : D = R\{1}
y’ = 2
1
0
( 1) x
- <
-
0,25
lim ( ) lim ( ) 1
x x
f x f x
®+¥ ®-¥
= = nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 1
lim ( ) , lim
x x
f x
+ - ® ®
= +¥ = -¥ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0,25
Bảng biến thiên
1
+¥
¥
1
y
y'
x ¥ 1 +¥
Hàm số nghịch biến trên ( ;1) -¥ và (1; ) +¥
Hàm số không có cực trị
0,25
I1
(1 điểm)
Đồ thị :
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng
10
8
6
4
2
2
4
6
8
10 5 5 10 15
0,25
Với 0 1 x ¹ , tiếp tuyến (d) với (C) tại M(x0 ;
0
0 1
x
x -
) có phương trình :
0
0 2
0 0
1
( )
( 1) 1
x
y x x
x x
= - - +
- -
2
0
2 2
0 0
1
0
( 1) ( 1)
x
x y
x x
Û + - =
- -
0,25 I2 (1 điểm)
(d) có vec – tơ chỉ phương
2
0
1
( 1; )
( 1)
u
x
= -
-
r
0,25
0
0
1
( 1; )
1
IM x
x
= -
-
uuur
Để (d) vuông góc IM điều kiện là :
0
0 2
0 0 0
0 1 1
. 0 1.( 1) 0
2 ( 1) 1
x
u IM x
x x x
= é
= Û - - + = Û ê = - - ë
r uuur 0,25
+ Với x0 = 0 ta có M(0,0)
+ Với x0 = 2 ta có M(2, 2) 0,25
ĐK: sin cos 0 x x + ¹ 0,25
Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 sin cos 1 2 1 sin sin cos PT x x x x x Û - - = + +
( ) ( ) 1 sin 1 cos sin sin .cos 0 x x x x x Û + + + + =
( ) ( ) ( ) 1 sin 1 cos 1 sin 0 x x x Û + + + =
0,25
sin 1
cos 1
x
x
= - é
Û ê = - ë
(thoả mãn điều kiện) 0,25 II1
(1 điểm)
2
2
2
x k
x m
p p
p p
é = - + ê Û
ê
= + ë
( ) , k mÎZ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 2
2
x k p p = - + và 2 x m p p = + ( ) , k mÎZ
0,25
Với x = 0 không nghiệm đúng phương trình
Với 0 x ¹ , ta có:
2
2 2
2 2 2
2
1
4
1 4
( ) 2 2 7 1
( ) 2 7
y
x y
x y xy x x
x x y y x y
x y
x
ì +
+ + = ï ì + + + = ï Û í í
+ - - = + î ï + - = ï î
0,25
Đặt
2 1
,
y
u v x y
x
+
= = + ta có hệ: 2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
+ = = - = = ì ì é
Û Û í í ê - = + - = = - = î î ë 0,25
+) Với 3, 1 v u = = ta có hệ:
2 2 2 1, 2 1 1 2 0
2, 5 3 3 3
y x y x y x y y
y x x y x y x y
= = ì ì ì + = + = + - = é
Û Û Û í í í ê = - = + = = - = - ë î î î
.
0,25
II2
(1 điểm)
+) Với 5, 9 v u = - = ta có hệ:
2 1 9
5
y x
x y
ì + =
í
+ = - î
, hệ này vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ; ) (2;1), ( ; ) (5; 2). x y x y = = -
0,25
Đặt t = 1 ln x + có 2tdt =
1
dx
x
x = 1 thì t = 1; x = e thì t = 2
0,25
2 2
1 1
ln 1
2
1 ln
e x t
dx tdt
t x x
-
= =
+ ò ò 0,25
III
(1 điểm)
2 3
1
2( )
3
t
t = - = 0,25
2(2 2)
3
-
= 0,25
Gọi I là trung điểm A’B’ thì
' ' '
' ( ' ')
' AA '
C I A B
C I ABA B
C I
^ ü
Þ ^ ý ^ þ
suy ra góc giữa BC’ và mp(ABB’A’) chính
là góc · ' C BI .
Suy ra · 0 ' 60 C BI =
· 15 ' . tan '
2
a
C I BI C BI = =
Q
P K
M
I
N
C A
B
A' C'
B'
0,25
3
. ' ' ' ' ' '
1 . 15 . . AA '. AA ' . ' '
2 4 ABC A B C A B C
a
V S CI A B = = = 0,25
/ / '
( ) / /( ' )
/ / '
NP BC
NPQ C BI
PQ C I
ü
Þ ý
þ
(1) 0,25
IV
(1 điểm)
· ·
· · 0
' ( ) '
' 90 AM BI
ABM BB I c g c suy ra AMB BIB
suy ra AMB B BI
= - - =
+ = Þ ^
V V
.
Mặt khác theo chứng minh trên C’I ^ AM nên AM ^ ( ' ) C BI
Suy ra (AMC) ^ ( ' ) C BI (2)
Từ (1) và (2) suy ra (MAC) (NPQ) ^
0,25
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 a b b c c a a b c + + + ³ 0,25
Đặt x = ab, y = bc, z = ca ta cần chứng minh 2 2 2 4 x y z xyz + + + ³ với mọi x, y, z
không âm thỏa mãn: x + y + z = 3
Không làm mất tính tổng quát giả sử x £ y; x £ z thì x £ 1 ta có:
0,25
2 2 2 2 2 2 2 2 1 4 ( ) ( 2) 4 ( ) ( ) ( 2) 4
4
x y z xyz x y z yz x x y z y z x + + + - = + + + - - ³ + + + + - - = 0,25
V
(1 điểm)
2 2 2 2 1 (3 ) 4 ( 1) ( 2) 0
4 4
x
x x x x
+
= + - - = - + ³
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
0,25
N
D
I A C
B
N' M
Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’
thuộc AB, ta có :
'
'
2 4
2 5
N I N
N I N
x x x
y y y
= - = ì
í = - = - î
0,25 VI.1
(1 điểm)
Phương trình đường thẳng AB:
4x + 3y – 1 = 0 0,25
Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB:
2 2
4.2 3.1 1
2
4 3
d
+ -
= =
+
AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có:
2 2 2
1 1 1
4 d x x
= + suy ra x = 5 suy ra BI = 5 0,25
Điểm B là giao điểm của đường thẳng 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính 5
Tọa độ B là nghiệm của hệ:
2 2
4x 3y – 1 0
( 2) ( 1) 5 x y
+ = ì
í
- + - = î
B có hoành độ dương nên B( 1; 1)
0,25
Xét ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba đường thẳng d1 , d2 , d3
Ta có A (t, 4 – t, 1 +2t) ; B (u, 2 – 3u, 3u) ; C (1 + 5v, 1 + 2v, 1 +v)
0,25
A, B, C thẳng hàng và AB = BC Û B là trung điểm của AC
( 1 5 ) 2
4 (1 2 ) 2.(2 3 )
1 2 ( 1 ) 2( 3 )
t v u
t v u
t v u
+ - + = ì
ï Û - + + = - í
ï - + + - + = - î
0,25
Giải hệ trên được: t = 1; u = 0; v = 0
Suy ra A (1;3;1); B(0;2;0); C ( 1; 1; 1) 0,25
VI 2
(1 điểm)
Đường thẳng D đi qua A, B, C có phương trình 2
1 1 1
x y z -
= = 0,25
Gọi z = x + iy ta có
2 2 2 2 ; z x iy z z zz x y = - = = = + 0,25
2 2 2 2 2 2 2 . 8 4( ) 8 ( ) 2 (1) z z z z x y x y + + = Û + = Û + = 0,25
2 2 2 1 (2) z z x x + = Û = Û = 0,25
VII
(1 điểm)
Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y = 1 ±
Vậy các số phức cần tìm là 1 + i và 1 i 0,25
File đính kèm:
De96.2011.pdf



