Bài giảng Bài 22: Clo (tiết 5)

Trạng thái :

Màu :

Mùi :

Độc : kích thích mạnh đường hô hấp và làm viêm các niêm mạc

d Cl2/kk = 71/29 nặng gấp 2,5 lần không khí

Ít tan trong nước, ở 200C 1 thể tích H2O hòa tan 2,3 thể tích Cl2, Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ : benzen (C6H6), cacbontetraclorua (CCl4)

 

ppt34 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 22: Clo (tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng các Thầy CôTỔ HÓATRƯỜNG THPT BẮC BÌNHKIỂM TRA BÀI CŨ*Câu hỏi 1: Em hãy cho biết vị trí các nguyên tố Halogen trong HTTH, Suy ra cấu tạo nguyên tử của chúng có gì giống nhau??• Thuộc nhĩm VII A22    Câu hỏi 2 : Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, cấu hình electron lớp ngoài cùng, cho biết khuynh hướng hóa học đặc trưng của các nguyên tố Halogen là gì ? ?-Nhận thêm 1electron ở lớp ngoài cùng : X + 1e  X-=>Thể hiện tính oxi hóa.-Vì vậy : Trong hợp chất với kim loại và với hidro, Halogen luôn có số oxi hóa thấp nhất là-1. *Câuhỏi 3: Trong nhĩm halogen, theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì độ âm điện các nguyên tố biến đổi thế nào? Tính oxi hóa tăng dần hay giảm dần ? ?- Độ âm điện các nguyên tố giảm dần nên khả năng nhận electron ở lớp ngồi cũng giảm dần,vì vậy tính oxi hóa các nguyên tố giảm dần. CLOBài 22 :Clo là nguyên tố halogen tiêu biêu và quan trọng nhất.Vậy clo cĩ tính chất vật lí và tính chất hĩa học gì ?Clo cĩ những ứng dụng gì và điều chế bằng cách nào ?CloKý hiệu hóa học :Khối lượng nguyên tử : Cl 35,5 Có 2 đồng vị : Số thứ tự : Chu kỳ : 173Cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 CTPT : Cl2Dạng hợp chất :- NaCl có trong nước biển, mỏ.KCl có trong quặng: cacnalit KCl.MgCl2.6H2O xinvinit KCl.NaCl-Clo chiếm 0,05% khối lượng vỏ trái đất.-Ngoài ra Clo còn có trong huyết thanh động vật, trong dạ dày (dạng HCl)I./Trạng thái tự nhiên: muối cloruaTrạng thái : Màu :Mùi : Độc : kích thích mạnh đường hô hấp và làm viêm các niêm mạcd Cl2/kk = 71/29  nặng gấp 2,5 lần không khíÍt tan trong nước, ở 200C 1 thể tích H2O hòa tan 2,3 thể tích Cl2, Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ : benzen (C6H6), cacbontetraclorua (CCl4)II/.Tính chất vật lý:khívàng lụcxốc-Do lớp ngoài cùng có 7e nên Clo dễ nhận 1e thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với kim loại và hidro.III/.Tính chất hóa học:1-Tác dụng với kim loại : Al + Cl2  AlCl3Ptpư:-1+3t0Chất khửChất oxy hóa23200 Cu + Cl2  CuCl2 -1+2t0Ptpư:Chất khửChất oxy hóa00-1+3t0 Fe + Cl2  FeCl3Ïptpứ:Chất khửChất oxy hóa23200*Vậy:Trong phản ứng với kim loại, Clo có tính oxi hóa. -Kim loại đạt mức oxi hóa cao nhất.-phản ứng xảy ra nhanh, tỏa nhiều nhiệt tạo muối clorua.n Cl2 + 2M  2MCln 2-Tác dụng với Hydro : PTPƯ:H + Cl 2H Cl - khi tan trong nước 1 phần clo tác dụng với nước:Cl + H2O  HCl + HCl O (axít hypoclorơ) -Axit HClO : là axít yếu ( yếu hơn axít cacbonic H CO ) có tính oxy hóa mạnh, Vì vậy nước clo cĩ tính tẩy màu , dùng để tẩy trắng vải sợi.3-Tác dụng với nước :Chất khửChất oxy hóaChất khửChất oxy hóa23 P + Cl2  PCl5-Ngoài ra clo còn tác dụng được với phi kim(S, P) và một số hợp chất Ví dụ :5222Fe Cl2 + Cl2  Fe Cl32dư+5-1000-1IV.Điều chế:1/ Trong phòng thí nghiệm: Từ axít clohydric đậm đặc và chất oxy hóa (MnO2, KMnO4, KClO3 . . .) HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2+ H2O HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O24165 8222*Sơ đồ điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:Cl2NaCl + H2O Cl2+ H2+ NaOH222Điện phân dung dịch đậm đặc muối ăn trong nước, có vách ngăn:2 / điều chế trong cơng nghiệp :V/.Ứng dụng:-Nuớc Clo dùng tiệt trùng trong nhà máy nước, dùng tẩy trắng vải , giấy, điều chế clorua vôi, axít clohydric, dược phẩm, chất màu, chất dẻo, tơ, cao su nhân tạo . . .VI/.Củng cố:1-Dựa vào đặc cấu tạo nguyên tử clo em cĩ thể kết luận gì về tính chất hóa học đặc trưng của Clo? -Clo thể hiện tính oxy hóa mạnh do có 7e lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1e hoặc góp chung 1e để đạt cơ cấu bền.2-Vì sao khí clo ẩm có tính tẩy màu, khí clo khô không có tính tẩy màu ?-Vì khí clo ẩm có sự tạo thành axít hypoclorơ có tính oxy hóa rất mạnh. Cl2 + H2O  HCl + HClO+ 103- Thực hiện chuỗi phản ứng: MnO2 Cl2 HCl Cl2 FeCl3 NaCl Cl2 HClO 	 Nước gia ven58

File đính kèm:

  • pptGiao an Clo.ppt
Bài giảng liên quan