Bài giảng Bài 26 : Oxit (tiết 17)

 IV/ Cách gọi tên:

Tên nguyên tố

Natri oxit

Nhôm oxit

Đọc tên các oxit trên?

Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên oxit bazơ:

 Vd: Fe2O3 :

 FeO :

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 26 : Oxit (tiết 17), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHAØO MÖØNG BAN GIAÙM KHAÛOGV: BÙI VĂN HƯƠNGBỘ MÔN: HÓA HỌCTRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ	Oxit là hợp chất hai nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.Vd: CO2, CuO, Fe2O3, P2O5Kể tên ba chất là oxit mà em biết? I. Định nghĩa:Nhận xét thành phần các nguyên tố trong các hợp chất sau: CO2,CuO, Fe2O3, P2O5 Gồm có nguyên tố oxi và một nguyên tố khác.OxitBÀI 26 :Hoàn thành bài tập sau: Trong các hợp chất sau hợp chất nào là oxit:K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3`Các hợp chất oxit là:K2O, SO3 và Fe2O3	II. Công thức:M kí hiệu của một nguyên tố khác(có hóa trị n) x, y là chỉ số.Công thức MxOy theo đúng quy tắc về hóa trị: n.x = II.y Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit?Nhắc lại quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học? Em hãy viết công thức chung của oxit? Công thức chung: MxOy	III. Phân loại:	 Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. Vd: SO3, CO2, P2O5SO3H2SO4CO2 H2CO3P2O5H3PO41. Oxit axit:Kể tên một số phi kim mà em biết? Dựa vào thành phần có thể chia oxit thành hai loại chính: C, S, P, NLấy ba ví dụ về oxit axit?2. Oxit bazơ:Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazo.Vd: Na2O, CaO, CuONa2ONaOHCaOCa(OH)2CuOCu(OH)2Kể tên một số kim loại mà em biết?Na, Ca, Cu, Mg.Lấy ba ví dụ về oxit bazo? IV/ Cách gọi tên:Tên oxit:Vd: Na2O: Al2O3:Natri oxitNhôm oxitNếu kim loại có nhiều hóa trị:Tên oxit bazơ: Vd: Fe2O3 : FeO :Tên nguyên tố+ oxitĐọc tên các oxit trên?Tên kim loại(kèm theo hóa trị)+ oxitSắt(III) oxitSắt(II) oxitĐọc tên các oxit trên?* Nếu phi kim có nhiều hóa trị: Tên oxit axit: Tên phi kim(Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Có tiền tố chỉ số nguyên tửoxi)Ghi chú:Vd: CO2 : CO : SO2 : SO3 : P2O5 :Cacbonđi oxit(Khí cacbonic)Cacbon oxitLưu huynh đi oxit(Khí sunfurơ)Lưu huỳnh tri oxitĐi photpho penta oxit + oxit Mono: 1 đi : 2 Tri: 3 Tetra: 4 Penta: 5Đọc tên các oxit trên?Hoàn thành bài tập sau:Bài tập 1: Trong các hợp chất sau hợp chất nào thuộc loại oxitaxit, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ? Hãy gọi tên các hợp chất? MgO, CuO, SO3, CO2, Al2O3, Na2O, BaO, N2O5, SO2,Ag2O. Trả lời:Oxitaxit là:SO3CO2N2O5 SO2Lưu huỳnh tri oxit.Cacbon đi oxit.Đinitơ pentaoxit.Lưu huỳnh dioxit. Oxit bazơ là:MgO CuOAl2O3 Na2O BaO Ag2OMagie oxit.Đồng (II) oxit.Nhôm oxit.Natri oxit.Bari oxit.Bạc oxit Bài tập về nhà: Làm bài tập 2, 3, 4, 5SGK 26.1  26.4SBTBài tập 2: a/ Hãy lập CTHH của hợp chất gồm Ca (hóa trị II) và oxi (hóa trị II) b/ hãy tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 biết oxi có hóa trị IIa/ CTHH là : CaOb/ Hóa trị của P trong hợp chất P2O5 là VBaøi hoïc ñeán ñaây keát thuùcCHAØO TAÏM BIEÄT

File đính kèm:

  • ppto_xit_moi.ppt
Bài giảng liên quan