Bài giảng Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng

a) Tính chất vật lí

CuO là chất rắn màu đen, không tan trong nước.

 b) Tính chất hóa học

 * CuO là oxit bazơ, tác dụng dễ dàng với axit và oxit axit.

* Khi đun nóng, CuO dễ bị khử bởi CO, H2, C tạo ra Cu.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 35Đồng và hợp chất của đồngKiểm tra bàI cũ 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:CrCrCl3 Cr(OH)3NaCrO2Na2CrO42. Viết dãy điện hóa của kim loạiNội dungVị trớ trong BTH, cấu hỡnh electron nguyờn tửTớnh chất vật lớTớnh chất húa họcHợp chất của đồngI. Vị trớ trong BTH, Cấu hỡnh electron nguyờn tửViết cấu hỡnh e nguyờn tử Xỏc định vị trớ trong BTH Cho biết số oxi húa của Cu trong hợp chất? Giải thớch* Cấu hỡnh e nguyờn tử: 1s22s22p63s23p63d104s1* Vị trớ trong BTH: ụ số 29, nhúm IB, chu kỡ 4* Trong cỏc hợp chất, Cu cú số oxi húa +1, +2Tớnh chất vật lớ đặc trưng của đồng?II. Tớnh chất vật lớ* Là kim loại cú màu đỏ, cú khối lượng riờng lớn (D=8.98g/cm3) , nhiệt độ núng chảy cao (tonc = 1083oC)* Đồng tinh khiết tương đối mềm* Dẫn điện, dẫn nhiệt tốtIII. Tớnh chất húa họcCu [Ar]3d10 4s1 Trong hợp chất đồng có số ôxi hoá +1 hoặc +2. Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.Cu  Cu+ + 1eCu  Cu2+ + 2eVới vị trớ của cặp oxi húa – khử của đồng trong dóy điện húa và cut hỡnh electron nguyờn tử, cho biết khả năng phản ứng và tớnh chất húa học cơ bản của đồng.1. Tỏc dụng với phi kim ở nhiệt độ thường đồng có thể tác dụng với clo, brôm nhưng tác dụng rất yếu với ôxi tạo thành màng ôxit. (Đồng không tác dụng với H2, N2 và C) Khi đun nóng, đồng tác dụng với một số phi kim như oxi, lưu huỳnh. .Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ? Cu + O2 nhiệt độ ? Cu + Cl2 nhiệt độ ? Cu + S nhiệt độ ? Đáp án2Cu + O2 nhiệt độ 2CuO Cu + Cl2 nhiệt độ CuCl2 Cu + S nhiệt độ CuS 2. Tác dụng với dung dịch axit- Đồng không khử được H+ của dung dịch axit thông thường.- Đồng tác dụng được với axit có tính oxi hoá mạnh. Tỏc dụng với HNO3 tạo ra NO2 hoặc NO. Tỏc dụng với H2SO4 đặc tạo ra SO2. Các phương trình phản ứng minh họa Cu +2H2SO4(đặc)  CuSO4 + SO2 + H2OCu + 4HNO3 (đặc)  Cu(NO3)2+2NO2+H2O3Cu+8HNO3(loãng)3Cu(NO3)2+2NO+4H2Ot0IV. Hợp chất của đồng1. Đồng (II) oxita) Tính chất vật lí * CuO là oxit bazơ, tác dụng dễ dàng với axit và oxit axit.* Khi đun nóng, CuO dễ bị khử bởi CO, H2, C tạo ra Cu.CuO là chất rắn màu đen, không tan trong nước. b) Tính chất hóa họcthí nghiệm về phản ứng khử Cuo bằng hiđroPhản ứng minh họaCuO + H2SO4  CuSO4 + H2OCuO + H2  Cu + H2Ot02. Đồng (II) hiđroxit- Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước. * Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân. Cu(OH)2  CuO + H2Ot0 * Cu(OH)2 là một Bazơ, dễ dàng tan trong các dung dịch axit.Cu(OH)2+ 2HCl  CuCl2 +H2Oa. Tính chất vật líb. Tính chất hóa học3. Muối đồngMuối đồng thường gặp là muôí đồng (II), như CuCl2,CuSO4,Cu(NO3)2,...Dung dịch muối đồng (II) có màu xanh.Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước CuSO4.5H2O có màu xanh, dạng khan có màu trắng.Tinh thể đồng sunfatTượng ĐàI chiến thắng điện biên phủ 4. Ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng	Trống đồng đông sơnChuông đồng cổ Kèn đồngCủng cố bài Bài 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:CuCuCl2  Cu(OH)2  CuSO4 Cu CuO Cu(NO3)2Cu + Cl2 nhiệt độ CuCl2 CuCl2+ 2NaOH Cu(OH)2+ 2NaClCu(OH)2+H2SO4  CuSO4+2H2OCuSO4 + Fe  FeSO4 + CuCu + O2 nhiệt độ CuOCuO + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2O Trả lờiCủng cố bàiBài 2. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là?A.Mg B. Cu C. Fe D. Znđáp án: bVề nhà các em làm tiếp các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập Chuẩn bị nội dung bài mớiBài36: Sơ lược về niken, kẽm, thiếc, chì

File đính kèm:

  • pptBai_35_Dong_va_hop_chat_cua_dong.ppt
Bài giảng liên quan