Bài giảng Bài 37 : Axit – bazơ - Muối ( tiết 18 )

Từ muối trên, em có nhận xét gì về thành phần giữa các muối này so với NaHCO3Em có nhận xét gì về hoá trị của gốc axit với số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng nguyên tử kim loại ?

Hoá trị của gốc axit đúng bằng với số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng nguyên tử kim loại.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 37 : Axit – bazơ - Muối ( tiết 18 ), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kính chào quý thầy cô và các emKiểm tra bài cũ:Câu hỏi: Em hãy nêu khái niệm axit; cho ví dụ và phân loại các axit đó.BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI ( Tiết 2 ) AxitBazơMuốiNêu công thức một số muối mà em đã biết?Em hãy nhận xét thành phần của các muối trên. So sánh thành phần của muối với axit và bazơ giống và khác nhau ở điểm nào NaOHClHNaClBazơAxitMuốiQua phân tích trên em hãy cho biết muối là gì? III. Muối1. Định nghĩa2. Công thức hoá học Gọi tên các muối cho sau đây: NaCl Al2(SO4)3 Fe2 (SO4)3 Fe(NO3)2 NaHCO3III. Muối1. Định nghĩa2. Công thức hoá học3. Tên gọiTừ muối trên, em có nhận xét gì về thành phần giữa các muối này so với NaHCO3 Qua thành phần phân tử chia muối thành mấy loại? Em có nhận xét gì về hoá trị của gốc axit với số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng nguyên tử kim loại ? 4. Phân loạiIII. Muối1. Định nghĩa2. Công thức hoá học3. Tên gọiHoá trị của gốc axit đúng bằng với số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Tên muối CTHH Canxi nitrat MgCl2 Nhôm nitrat Fe2(SO4)3 Sắt (II) nitrat Ca3(PO4)2Ca(NO3)2Magie cloruaSắt (III) sunfatAl(NO3)3Fe(NO3 )2Canxi photphatIV. Bài tập:Hoàn thành bảng sau: Thảo luận nhóm (2 phút) Bài 1: Cho các hợp chất sau hãy phân loại chúng thành 4 loại: oxit, bazơ, muối, axit: Ca(NO3)2, K2O, HCl, KOH, Na2O, Ba(OH)2 , SO3 , Fe2(SO4)3, Zn(HCO3)2 Ba(HCO3)2 , P2O5, H2SO4, HNO3 , Ca(OH)2, H3PO4, NaOH OxitBazơAxitMuối K2ONa2OSO3P2O5KOHBa(OH)2Ca(OH)2NaOHHClH2SO4HNO3H3PO4Ca(NO3)2Fe2(SO4)3 Zn(HCO3)2 Ba(HCO3)2Câu 1: Đọc tên những chất có công thức hóa học sau ghi dưới đây: Ba(NO3)2 , CuSO4Ba(NO3)2 : ( Batri Nitrat ), CuSO4: ( Đồng( II )Sunfat )Câu 2: Trong các chất sau đây, nhóm chất nào là nhóm chất axit ? a) Ba(OH)2, CuSO4, HCl . b) Fe2(SO4)3, ZnHPO4, MgCO3. c) Al(NO3)3, Ca(OH)2, BaHPO4 . d) H2SO4, HCl, HNO3. Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường (nhiệt độ phòng ) ? a) Fe , Zn . b) K , Ba . c) Cu , Al . d) Pb , Hg . MuốiĐịnh nghĩaPhân loạiCông thức chungKim loại và gốc axitMnAmTên gọiMuối trung hòaMuối axittên kim loại (kèm theo hóa trị nếu KL có nhiều hóa trị) + tên gốc axit AxitBazơMuốiVí dụĐịnh nghĩaCTHHCách gọi tênPhân loạiBài tập về nhà.

File đính kèm:

  • pptBai_37_Axit_Bazo_Muoi.ppt
Bài giảng liên quan