Bài giảng Chương 5: Đại cương về kim loại

Câu 15: Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hóa, xãy ra

A. Sự oxi hóa ở cực dương

B. Sự khử ở cực âm

C. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm

D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 5: Đại cương về kim loại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 1: Nhận định nào sau đây không đúng?A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường từ 1 đến 3eB. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường từ 4 đến 7eC. Trong cùng chu kì nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kimD. Trong cùng một nhóm, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhauCâu 2: Cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là:	(a) 1s22s22p63s1	(b) 1s22s22p63s23p64s2	(c) 1s22s1	(d) 1s22s22p63s23p1A. Ca, Na, Li, AlB. Na, Ca, Li, AlC. Na, Li, Al, CaD. Li, Na, Al, CaÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 3: Cấu hình electron của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diển không đúng?A. Cr (Z=24): [Ar]3d54s1B. Mn2+ (Z=25): [Ar]3d54s2C. Fe3+ (Z=26): [Ar]3d5D. Cu (Z=29): [Ar]3d104s1ÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 4: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy caoB. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kimC. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứngÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 5: Có các kim loại Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỉ khối của chúng tăng dần theo thứ tự:A. Os, Li, Mg, Fe, AgB. Li, Fe, Mg, Os, AgC. Li, Mg, Fe, Os, AgD. Li, Mg, Fe, Ag, OsÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 6: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al , Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:A. Ag, Cu, Au, Al, FeB. Ag, Cu, Fe, Al , AuC. Au, Ag, Cu, Fe, AlD. Al , Fe, Au, Ag, CuÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 7: Nhận định nào sau đây đúng?A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúngB. Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ electron tự do trong kim loại giảmC. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúngÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 8: Kim loại tan trong axit HCl là:A. SnB. CuC. AgD. HgÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 9: Kim loại có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 là:A. NiB. SnC. ZnD. CuÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 10: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùngB. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏC. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron đễ đạt đến cấu trúc bền D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớnÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 11: Ngâm lá niken trong các dung dịch muối (loãng): MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muốiA. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2ÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 12: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãyA. Cu2+; Fe3+; Fe2+B. Fe3+; Cu2+; Fe2+C. Cu2+; Fe2+; Fe3+D. Fe2+; Cu2+; Fe3+ÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 13: Cho 4 cặp oxi hóa – khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/AgB. Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/CuC. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/FeD. Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/AgÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 14: Điều chế kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp người taA. Điện phân dung dịch muối clorua bảo hòa tương ứng có vách ngănB. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ caoC. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứngD. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứngÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 15: Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hóa, xãy raA. Sự oxi hóa ở cực dươngB. Sự khử ở cực âmC. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âmD. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dươngÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 16: Có các kim loại Mg, Ni, Sn ,Cu. Kim loại nào có thể dùng bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thépA. NiB. MgC. SnD. CuÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 17: Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa làA. Cho kim loại kẽm nguyên chất vào dd HClB. Thép cacbon đễ trong không khí ẩmC. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí oxiD. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dd HNO3 loãngÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 18: Cho các ion: Ca2+; K+; Pb2+; Br -; SO42-; NO3-. Trong dung dịch, những ion không bị điện phân làA. Ca2+; Pb2+; Br -; NO3-B. Ca2+; K+; SO42-; NO3-C. Ca2+; K+; Br -; SO42-D. Ca2+; K+; Pb2+; SO42-ÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 19: Cho 4 cặp oxi hóa – khử: Fe2+/Fe; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu. Biết tính oxi hóa của các ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính hử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không xảy ra làA. Cu + FeCl2B. Fe + CuCl2C. Zn + CuCl2D. Zn + FeCl2ÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 20: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai làA. 4AgNO3 + 2H2O	4Ag + O2 + 4HNO3B. 2CuSO4 + 2H2O	2Cu + O2 + 2H2SO4C. 2MCln 	2M + nCl2D. 4MOH 	4M + 2H2OđpddđpddđpncđpncÔN THI TỐT NGHIỆP 2008 – 2009Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠICâu 21: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyệnA. C + ZnO 	Zn + COB. Al2O3	2Al + 3/2O2C. MgCl2 	Mg + Cl2D. Zn + 2Ag(CN)2-	Zn(CN)4- + 2AgChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 22: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu những vật này bị sây sát sâu đến lớp sắt thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhấtA. Sắt tráng kẽmB. Sắt tráng thiếtC. Sắt tráng nikenD. Sắt tráng đồngChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 23: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy cógắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để tránh ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đâyA. Dùng hợp kim chống gỉB. Phươg pháp phủC. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặtD. Phương pháp điện hóaChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 24: Đễ làm sạch một loại thủy ngân có lẩn các tạp chất kẽm, thiết, chì có thể dùng cáchA. Hòa tan loại thủy ngân này trong dd HCl (dư)B. Hòa tan loại thủy ngân này trong dd HNO3 loãng (dư), rồi điện phân dung dịchC. Khuấy loại thủy ngân này trong dd HgSO4 loãng (dư), rồi lọc dung dịchD. Đốt nóng loại thủy ngân này và hòa tan sản phẩm bằng axit HClChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 25: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO3 nồng độ 0,1M; khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêmA. 0,65 gamB. 1,51 gamC. 0,775 gamD. 1,30 gamChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 26: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dd CuSO4. sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dd CuSO4 làA. 1 MB. 0,5 MC. 2 MD. 1,5 MChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 27: Ngâm một vật bằng đồng có khối lương 10 gam trong 250 gam dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA. 27,00 gamB. 10,76 gamC. 11,08 gamD. 17,00 gamChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 28: Ngâm một lá kẽm trong dd muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam.công thức hóa học của muối sunfat làA. CuSO4B. FeSO4C. NiSO4D. CdSO4Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 29: Hòa tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hổn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim làA. 50% Cu và 50% AgB. 64% Cu và 36% AgC. 36% Cu và 64% AgD. 60% Cu và 40% AgChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010Câu 30: Điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Thể tích khí (đktc) thu được làA. 0,224 lítB. 1,120 lítC. 2,240 lítD. 4,489 lítChương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIÔN THI TỐT NGHIỆP 2009 – 2010

File đính kèm:

  • pptOn_thi_TNTHPT.ppt
Bài giảng liên quan