Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Phạm Ngọc Á - Tiết 37 : Phân Loại Và Số Liệu Kĩ Thuật Của Các Đồ Dùng Điện

KIỂM TRA BÀI CŨ

CÂU 1: Vật liệu dẫn điện là gì ? Cho ví dụ

Đặc điểm nào dưới đây là của vật liệu dẫn điện ?

Điện trở suất lớn B. Điện trở suất nhỏ

C.Điện trở suất không đáng kể. D. Không có điện trở suất

Câu 2: Thế nào là vật liệu cách điện ? Nêu đặc điểm của vật liệu cách điện ?

Trong các vật liệu dưới đây vật liệu nào là vật liệu cách điện?

A. đồng, nhôm. B. sắt, thép C. Gỗ, nhựa D. Chì, nước

 

ppt8 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Phạm Ngọc Á - Tiết 37 : Phân Loại Và Số Liệu Kĩ Thuật Của Các Đồ Dùng Điện, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINHNgười thực hiện: Phạm Ngọc ÁKIỂM TRA BÀI CŨCÂU 1: Vật liệu dẫn điện là gì ? Cho ví dụĐặc điểm nào dưới đây là của vật liệu dẫn điện ?Điện trở suất lớn	B. Điện trở suất nhỏC.Điện trở suất không đáng kể. D. Không có điện trở suấtCâu 2: Thế nào là vật liệu cách điện ? Nêu đặc điểm của vật liệu cách điện ?Trong các vật liệu dưới đây vật liệu nào là vật liệu cách điện?A. đồng, nhôm.	B. sắt, thép	C. Gỗ, nhựa	 D. Chì, nướcTIẾT37 : PHÂN LOẠI VÀ SỐ LIỆU KĨ THUẬT Tiết 37 : PHÂN LOẠI VÀ SỐ LIỆU KĨ THUẬT CỦA ĐỒ DÙNG ĐIỆNI/ Phân loại đồ dùng điệnĐồ dùng điện loạiđiện- quang2. Đồ dùng điện loạiđiện - Nhiệt3. Đồ dùng điện loạiđiện - cơĐồ dùng điện loại điện- quang biếnđổi điện năng thành quang năngĐồ dùng điện loại điện - Nhiệt biến đổi điện năng thành nhiệt năngĐồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành cơ năngI/ Phân loại đồ dùng điệnĐồ dùng điện loạiđiện- quang2. Đồ dùng điện loạiđiện - Nhiệt3. Đồ dùng điện loạiđiện - cơII/ Các số liệu kĩ thuật1. Các đại lượng định mức2. Ý nghĩa của số liệuKĩ thuậtTiết 37 : PHÂN LOẠI VÀ SỐ LIỆU KĨ THUẬT CỦA ĐỒ DÙNG ĐIỆNĐiện áp định mức: UđmCông suất định mức:Dòng điện định mức: IđmDung tích xoongTrên bóng đèn sợi đốt có ghi 220V - 75W. Em hãy giải thích các số liệu trên ?Em hãy phân loại và nêu công dụng của các đồ dùng điện sau:STTTên đồ dùng điệnLoại đồ dùng điệnCông dụng12345678Đèn sợi đốtNồi cơm điệnMáy xay sinh tốBàn là điệnQuạt điệnMáy sấy tócPhích đun nướcĐèn ống huỳnh quangĐiện - quangĐiện - nhiệtĐiện - nhiệtĐiện - cơĐiện - cơĐiện - cơĐiện - nhiệtĐiện - quangChiếu sángNấu cơmLà quần áoXay trái câySấy khô tócQuạt mátChiếu sángNấu nướcI/ Phân loại đồ dùng điệnĐồ dùng loại loạnđiện- quang2. Đồ dùng điện loạiđiện - Nhiệt3. Đồ dùng điện loạiđiện - cơII/ Các số liệu kĩ thuật1. Các đại lượng định mức2. Ý nghĩa của số liệuKĩ thuậtTiết 37 : PHÂN LOẠI VÀ SỐ LIỆU KĨ THUẬT CỦA ĐỒ DÙNG ĐIỆNTrên nồi cơm điện có ghi 110V - 630Wa. Em hãy nêu ý nghĩa của các số liệu trênb. Nếu sử dụng nồi cơm điện này vào mạng điện gia đình được không ? Vì sao ?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc bài cũĐọc trước bài 38 và trả lời các yêu cầu sau: + Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng thành năng lượng nào ?+ Nêu cấu tạo, đặc điểm và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt ?

File đính kèm:

  • pptTiet_37.ppt
Bài giảng liên quan