Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Nguyễn Văn Hiền - Tiết 18 - Bài 20: dụng cụ cơ khí

I.DỤNG CỤ ĐO VÀ KIỂM TRA

1.Thước đo chiều dài

2.Thước đo góc

Ke vuông: Đo và kiểm tra các góc vuông.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Nguyễn Văn Hiền - Tiết 18 - Bài 20: dụng cụ cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Công nghệ 8Phòng giáo dục và đào tạo hưng hàtrường thcs tháI phươngGiáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Hiềnkiểm tra bài cũEm hãy cho biết những sản phẩm trên đây làm bằng vật liệu gì ?Sản phẩmLưỡi kéo cắt giấtLưỡi cuốcChảo ránáo mưaCan nhựaVỏ ổ cắm điệnLoại vật liệuCuốc Chảo rỏnKộo cắt giấyÁo mưaCan nhựaVỏ ổ cắm điệnChất dẻoNhiệtChất dẻoNhiệtSắt, thộpSắtNhụm, GangChất dẻoNhiệt rắnkiểm tra bài cũChiếc xe đạp dưới đây được chế tạo bằng các vật liệu cơ khí phổ biến nào ?TIếT 18 - BàI 20:DụNG Cụ CƠ KHíi.Dụng cụ đo và kiểm traa)Thước láb)Thước cuộn1.Thước đo chiều dàiHãy mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công dụng của các dụng cụ ở hình vẽ?Quan sát hình vẽ dưới nghiên cứu mục 1 để trả lời câu hỏi sau:Tên dụng cụ Hình dạng, cấu tạo Công dụngThước lá Thước cuộn Bằng thép hợp kim dụng cụ, ít co giãn và không gỉ dày 0,9 – 1,5 mmDài 150 – 1000 mm.Trên thước có Vạch mỗi vạch cách nhau 1 mmDùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xácđịnh kích thước củaSản phẩmHình dạng và cấu tạo giống thướcLá nhưng dài hơn và được cuộn trong hộpDùng để đo các kích thước lớni.Dụng cụ đo và kiểm tra2.Thước đo góca)Ke vuôngb)Thước đo góc vạn năng1.Thước đo chiều dài-Ke vuông: Đo và kiểm tra các góc vuông.I.DUẽNG CUẽ ẹO VAỉ KIEÅM TRA:1.Thửụực ủo chieàu daứi:2.Thửụực ủo goực:Haừy neõu caựch sửỷ duùng thửụực ủo goực vaùn naờng?-Thước đo góc vạn năng: Đo và kiểm tra các góc bất kì.Cung chia ủoọQuaùtii.Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặtDụng cụ tháo lắp:a)Mỏ lết; b)Cờlê; c)Tua vít.Dụng cụ kẹp chặt:d)Êtô; e)KìmQuan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau:Câu hỏi: Nêu tên gọi, công dụng và cách sử dụng của các dụng cụ trong hình vẽ dưới?Tên dụng cụCông dụngCách sử dụngMỏ lết (a)Cờ lê (b)Tua vít (c)Êtô (d)Kìm (e)Tháo lắp các bu lông, đai ốcTháo lắp các bu lông, đai ốcVặn các vít có đầu xẻ rãnhKẹp chặt vật khi gia côngKẹp chặt vật khi gia côngĐiều chỉnh cho má động tiến vào kẹp chặt vật khi gia côngChọn số phù hợp với đai ốc Chọn loại có đầu vặn phù hợp. Dùng tay kẹp chặt vật và cắt dây điện,dây kim loại nhỏ Chọn loại có đầu vặn phù hợp. iii.Dụng cụ gia cônga)Búa; b)Cưa; c)Đục; d)Dũa.Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi sau:Câu hỏi: Nêu tên gọi, cấu tạo và công dụng của các dụng cụ trong hình dưới?Tên gọiCấu tạoCông dụngBúa (a) Cưa (b) Đục (c) Dũa (d) Cán làm bằng gỗ,đầu búa bằng thép Dùng để đập tạo lực. Khung và lưỡi cưa bằng thép, tay cầm bằng gỗ hoặc thépDùng để cắt các vật gia công bằng sắt thép. Làm bằng thép tốt Dùng để chặt các vật gia công bằng sắtThân bằng thép tốt, tay nắm bằng gỗ Dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù cạnh sắc củng cố bàiCâu hỏi : Chiếc xe đạp của em lỏng đai ốc và dơ côn bánh xe em hãy chọn dụng cụ phù hợp để sửa lại xe cho tốt.Hướng dẫn về nhàLàm các câu hỏi 1, 2, 3 trong sgkĐọc trước bài 21, bài 22 sgk

File đính kèm:

  • pptTiet_18_Bai_20_Dung_cu_co_khi.ppt