Bài giảng Đại số 7 - Tiết 52: Hàm số

a. Ví dụ 1: Nhiệt độ T(0C) tại các thời điểm t (giờ) trong cùng một ngày được cho trong bảng sau:

) Đại lương T phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng nào?

 b) Với mỗi giá trị của t ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của T ?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số 7 - Tiết 52: Hàm số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁOVỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A1TRƯỜNG THCS TT PLEI KẦNGiáo viên: Phan Thị Hoa BÀI CŨ: Hãy viết công thức biểu diễn?1/ Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7,8 (g/cm3 ) tỉ lệ thuận với thể tích V (cm3).2/ Thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v (km/h).GIẢI:1/ m = 7,8.V2/t =50vHÀM SỐTIẾT 32:Một số ví dụ về hàm sốa. Ví dụ 1b. Ví dụ 2c. Ví dụ 32. Khái niệm hàm sốa. Khái niệmb. Chú ý* Bài tập áp dụng: §5. Quy định trong giờ học Phần kiến thức có kí hiệu thì ghi bài vào vởTiết 32: §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm sốa. Ví dụ 1: Nhiệt độ T(0C) tại các thời điểm t (giờ) trong cùng một ngày được cho trong bảng sau:t (giờ) 0 4 8 12 16 20T (0C) 20 18 22 26 24 21 Hãy đọc ví dụ 1 rồi trả lời các câu hỏi Câu hỏi: a) Đại lương T phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng nào? b) Với mỗi giá trị của t ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của T ?Trả lời:tchỉmộtKhi hai đại lượng T và t liên quan nhau như trên ta nói T là hàm số của t.Nhận xétTiết 32: §5. HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm sốa. Ví dụ 1: b. Ví dụ 2:* Nhận xét:Nhiệt độ T (0C) phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t (giờ).- Với mỗi giá trị của t ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của T.Ta nói T là hàm số của t.a. Ví dụ 1: Nhiệt độ T(0C) tại các thời điểm t (giờ) trong cùng một ngày được cho trong bảng sau:t (giờ) 0 4 8 12 16 20T (0C) 20 18 22 26 24 21 b. Ví dụ 2: Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7,8 (g/cm3 ) tỉ lệ thuận với thể tích V (cm3) theo công thức : m = 7,8V.c. Ví dụ 3: Thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v (km/h) của nó theo công thức : ?1: Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của m khi V = 1 ; 2 ; 3 ; 4.c. Ví dụ 3:?2: Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5 ; 10 ; 25 ; 50.Tiết 32: §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm sốa. Ví dụ 1: (SGK)HOẠT ĐỘNG NHÓMYêu cầu:Mỗi học sinh tự ghi câu trả lời vào 1 tờ giấy riêng của mình ( thời gian 5 phút) sau đó quay lại thảo luận nhómđể ghi câu trả lời của nhóm vào bảng nhóm (2 phút).Nơi dán các ýkiến cá nhânNơi ghi ý kiến chung của nhómTiết 32: §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm số:a. Ví dụ 1: (SGK)HOẠT ĐỘNG NHÓMNHÓM 1; 2 ; 3 & 4NHÓM 5; 6; 7 & 8Từ Ví dụ 2 (sgk) ta có công thức m = 7,8VHãy trả lời các câu hỏi sau: 1/ Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4. 2/ Đại lượng m phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng nào? 3/ Với mỗi giá trị của V ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của m? Từ Ví dụ 3 (sgk) ta có công thức t =Hãy trả lời các câu hỏi sau: 1/ Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5;10; 25; 50. 2/ Đại lượng t phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng nào? 3/ Với mỗi giá trị của v ta xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của t? 50 vHãy đưa ra một nhận xét giống như nhận xét sau phần Ví dụ 1Tiết 32: §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm số:a. Ví dụ 1: (SGK)HOẠT ĐỘNG NHÓMNHÓM 1; 2 ; 3 & 4NHÓM 5; 6; 7 & 8Từ Ví dụ 2 (sgk) ta có công thức m = 7,8V Trả lời :1/ 2/ Đại lượng m phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng V. 3/ Với mỗi giá trị của V ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của m. * Nhận xét: m là hàm số của V.Từ Ví dụ 3 (sgk) ta có công thức t = Trả lời:1/ 2/ Đại lượng t phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng v.3/ Với mỗi giá trị của v ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của t. * Nhận xét: t là hàm số của v.50 vV (cm3)1m (g)7,815,623,431,2432v (km/h) 5 t (h)10 5 2 1 50 25 10Tiết 32: §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm số:a. Ví dụ 1: (SGK)b. Ví dụ 2: (SGK)c. Ví dụ 3: (SGK)Trả lời câu hỏi sau :Đại lương y là hàm số của đại lượng x khi nào ? * Nhận xét: Nhiệt độ T (0C) phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t (giờ).- Với mỗi giá trị của t ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của T.Ta nói T là hàm số của t.Tương tự như VD1 ta nói: m là hàm số của V. Ta nói: t là hàm số của v.Ta có công thức m = 7,8VTa có công thức t =50 vTiết 32 : §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm sốa. Ví dụ 1: (SGK)b. Ví dụ 2: (SGK)c. Ví dụ 3: (SGK)? Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9y 3 3 3 3 3 3 3 3 3 32. Khái niệm hàm số: a. Khái niệm: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.Câu hỏiTiết 32 : §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm sốa. Ví dụ 1: (SGK)b. Ví dụ 2: (SGK)c. Ví dụ 3: (SGK)? Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:2. Khái niệm hàm số: a. Khái niệm: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.Câu hỏi x -2 -1 0 1 2 y - 4 -2 0 2 4a)-2-1012-4-2024 x 0 1 2 3 y 1 1 1 1b)Tiết 32: §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm số:a. Ví dụ 1: (SGK)b. Ví dụ 2: (SGK)c. Ví dụ 3: (SGK)2. Khái niệm hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. x 0 1 2 3 y 1 1 1 1 b. Chú ý:- Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng.Ví dụ:a. Khái niệm:.3.12.0.1VÝ dô 1: NhiÖt ®é T(0C) t¹i c¸c thêi ®iÓm t (giê) trong mét ngµy ®­îc cho trong b¶ng sau:188 121620 20 t (giê) 0 22 262421 4T (0C)VÝ dô 2: Khèi l­îng mét thanh kim lo¹i ®ång chÊt cã khèi l­îng riªng lµ 7,8 (g/cm3) tØ lÖ thuËn víi thÓ tÝch V (cm3) theo c«ng thøc: m = 7,8V. V (cm3)1m (g)7,815,623,431,2432VÝ dô 3: Thêi gian t (h) cña mét vËt chuyÓn ®éng ®Òu trªn qu·ng ®­êng 50 km tØ lÖ nghÞch víi vËn tèc v (km/h) cña nã theo c«ng thøc: t =v (km/h) 5 t (h)10 5 2 1 50 25 1050 vTiết 32: §5 HÀM SỐ1. Một số ví dụ về hàm số:a. Ví dụ 1: (SGK)b. Ví dụ 2: (SGK)c. Ví dụ 3: (SGK)2. Khái niệm hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.b. Chú ý:- Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng. Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x), y = g(x)Chẳng hạn, với hàm số y = 3x + 1 ta có thể viết y = f(x) = 3x + 1 và khi đó thay cho câu “khi x = 1 thì y = 4” ta viết f(1) = 4.a. Khái niệm:- Hàm số có thể được cho bằng bảng (Ví dụ 1), bằng công thức (Ví dụ 2, 3) 102431202012-2-11411Bµi tËp 1: §¹i l­îng y cã ph¶i lµ hµm sè cña ®¹i l­îng x hay kh«ng, nÕu b¶ng c¸c gi¸ trÞ t­¬ng øng cña chóng lµ:112 4 x-214-1ya)§Sb)123 1 x0111y§S202 0 x0141yc)§SxxxBµi tËp 2: Cho hµm sè y = f(x) = 3x2 + 1. f(3) = 3.32 + 1 = 3.9 + 1 = 27 + 1 = 28 TÝnh f ; f(1) ; f(3). f( 1) = 3.12 + 1 = 3 + 1 = 4Giải:Ta có: Bµi tËp 3: Cho hµm sè y = f(x) = 1 + 2x . f(-2) = 1 + 2.(-2) = 1 - 4 = -3 a) TÝnh f(0) ; f(-2). b) Tính các giá trị của x ứng với y = -1; y = 5.a) f( 0) = 1 + 2.0 = 1 + 0 = 1Giải:KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Khái niệm hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. 2. Chú ý: Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng.- Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = f(x), y = g(x)- Tính giá trị của f(x) khi x = a.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:- Nắm vững khái niệm hàm số Làm các bài tập 24, 26 , 27, 28 Trang 63; 64 SGK. - Xem trước bài “Mặt phẳng tọa độ”. Xin chaân thaønh caûm ôn quyù thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh.TRÖÔØNG THCS TT PLEI KAÀNGiaùo vieân : PHAN THÒ HOA

File đính kèm:

  • pptBai_5_Ham_so.ppt