Bài giảng Giải tích 12 Tiết 29: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

VD2(BT 2/77): Tính đạo hàm của các hsố

a) y = 2x.ex +3sin2x;

b) y= 5x2 – 2x.cosx

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Giải tích 12 Tiết 29: Hàm số mũ và hàm số lôgarit, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NỘI DUNGI.Hµm sè mò TIẾT 29: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT1/ §Þnh nghÜaCho số thực a > 0, a  1. Hàm số y= ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.HĐ2 Hàm số mũ: a), b), d)2/Đạo hàm của hàm số mũ Hàm số mũ cơ số a = Hàm số mũ cơ số a = Không phải là hàm số mũ Hàm số mũ cơ số a = NỘI DUNGI.Hµm sè mò TiẾT 29: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT1/ §Þnh nghÜa2/Đạo hàm của hàm số mũ +)ĐL1: SgkChú ý:+)ĐL2: SgkChú ý:+)Thừa nhận CT:NỘI DUNGI.Hµm sè mò TiẾT 29: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT1/ §Þnh nghÜa2/Đạo hàm của hàm số mũ VD1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:VD2(BT 2/77): Tính đạo hàm của các hsố a) y = 2x.ex +3sin2x; b) y= 5x2 – 2x.cosx Ví dụ: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 3xB1: TXĐ.Giới hạn đặc biệtB2: SBT D = RĐTHS nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. BBT.Tiệm cậnx- 0 1 +y’+ + +y 1 3 +0	3/ Khảo sát hàm số mũ y=ax (a>0, khác 1).CBT B3:ĐT Đạo hàm: y’ =3x ln3 >0, với mọi x thuộc R => hàm số đồng biến trên R-4-3-2-11234567-2-1123456xy y = 3x OSơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = ax (a >0, a khác 1)B1:TXĐB2:SBT*Giới hạn đặc biệt*Tiệm cận*BBTD = RD = RĐạo hàm: y’ = ax lna >0 với mọi x Cbt: Hàm số ĐB trên RĐTHS nhận trục Ox làm tiệm cận ngangĐạo hàm: y’ = ax lna 1*CBT*Đạo hàm0 <a < 1ĐTHS nhận trục Ox làm tiệm cận ngang-4-3-2-11234567-2-1123456xy  y= 3x O

File đính kèm:

  • ppttiet_29_Ham_so_mu.ppt