Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 31: Logarit (tiết 2)

Câu 1. Nêu định nghĩa logarit?

Câu 2:Cho a = 2, b= 4, c= 64.

a, Tính logab; logac; logb c.

b, Tìm một hệ thức liên hệ 3 kết quả thu được.

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 31: Logarit (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO TỚI THĂM LỚP DỰ GIỜ!Câu 1. Nêu định nghĩa logarit?KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2:Cho a = 2, b= 4, c= 64. a, Tính logab; logac; logb c.b, Tìm một hệ thức liên hệ 3 kết quả thu được.Đáp ána)b)hay1,Định nghiã: Cho a là một số dương khác 1 và b là một số dương . Số thực để được gọi là logarit cơ số a của b và ký hiệu là loga b, tức là 2. Chú ý a) loga 1 = 0, loga a = 1 ; b) loga ab = b, c) TIẾT 31. LOGARIT (Tiết 2). III. Đổi cơ số của logarit1.Định lý 3: Cho a, b, c > 0 với a ≠1, b ≠1 ta có: Chứng minhhayThật vậy, ta có từ đó Tính loga cVìnêndo đóÁp dụng ĐL3,ta có thể phân tích một biểu thức logarit thành một thương của hai biểu thức logarit có cùng cơ số.Ví dụ 1:III. Đổi cơ số1.Định lý 3: Cho a, b, c > 0 với a ≠1, b ≠1 ta có: hayVí dụ 2:TIẾT 31. LOGARIT (Tiết 2). III. Đổi cơ số của logaritIII. Đổi cơ số1.Định lý 3: Cho a, b, c > 0 với a ≠1, b ≠1 ta có: Từ công thức đổi cơ số của logarit, nếu thay c = a ta cóhay2.Hệ quả.a. Hệ quả 1Với a và b là hai số dương khác 1, ta có hay Cũng từ công thức đổi cơ số của logarit, nếu thay ta cób. Hệ quả 2 Với a là số dương khác 1, c là số dương và ta cóTIẾT 31. LOGARIT (Tiết 2). III. Đổi cơ số1.Định lý 3: Cho a, b, c > 0 với a ≠ 1, b ≠ 1 ta có: b. Hệ quả 2 Với a là số dương khác 1, c là số dương và ta có2.Hệ quả. a. Hệ quả 1Với a và b là hai số dươngkhác 1, ta cóVí dụ 3: Với a và b là hai số dương, a ≠ 1, m và n là các số thực ta có c) Chú ýVí dụ 4:TIẾT 31. LOGARIT (Tiết 2). III. Đổi cơ số1.Định lý 3: Cho a, b, c > 0 với a ≠1, b ≠1 ta có: b. Hệ quả 2 Với a là số dương khác 1, c là số dương và ta có2.Hệ quả. a. Hệ quả 1Với a và b là hai số dươngkhác 1, ta cóIV. Áp dụng Bài 1a) Tính giá trị biểu thức A = b) Cho Tính theo Đáp ána) A =b) TIẾT 31. LOGARIT (Tiết 2). III. Đổi cơ số1.Định lý 3: Cho a, b, c > 0 với a ≠1, b ≠1 ta có: Ta có b. Hệ quả 2 Với a là số dương khác 1, c là số dương và ta có2.Hệ quả. a. Hệ quả 1Với a và b là hai số dươngkhác 1, ta cóBài 2IV. Áp dụng Bài 1*Nhận xét (SGK-87)Tìm , biết Đáp ánDo đóTIẾT 31. LOGARIT (Tiết 2). TIẾT 31. LOGARIT (Tiết 2). a) Giá trị của bằngBài 3: Hãy chọn phương án trả lời đúng:A. 3 C. -3D. b)Giá trị củabằngA. 3 B. 2 C. 16D. c) Giá trị của bằngA. B. C.D. 5BB

File đính kèm:

  • ppttiet31 -logarit (t2)moi.ppt
Bài giảng liên quan