Bài giảng Hóa học - Bài 41: Oxi

- Kí hiệu hoá học: O

- Công thức phân tử: O2

- Số hiệu nguên tử: 8

- Nguyên tử khối: 16

- Phân tử khối: 32

- Độ âm điện: 3,44

 

 

ppt21 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 41: Oxi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐHQG HNBài 41: OxiOXI Kí hiệu hoá học:	O Công thức phân tử: 	O2	 Số hiệu nguên tử:	8	 Nguyên tử khối:	16 Phân tử khối: 	32 Độ âm điện:	3,44O = O Công thức electronCông thức cấu tạoTrạng thái màu sắcMùi vịdO2/kkĐộ tanT0hoá lỏngChất khí, không màu- 183oC có màu xanh nhạt1,1Không vịít tan ( 100ml H2O ở 20oC, 1at hoà tan được 3,1ml khí O2)Tên thí nghiệmHiện tượngViết ptpưOxi t/d với natriOxi t/d với sắtOxi t/d với cacbonOxi t/d với lưu huỳnhOxi t/d với ancolĐiều chế oxi trong phòng thí nghiệm:Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như: KMnO4, KClO3, H2O2 .2H2O2 2H2O + O2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2to2KClO3 2KCl + 3O2MnO2toMnO2toKhông khíK.khí khô không có CO2Loại bỏ CO2 (cho kk đi qua dd NaOH)Loại bỏ hơi nước ở -25oCLàm lạnh kk ở P = 200 atmK.K. lỏngChưng cất phân đoạnN2- 196oCAr- 186oCO2- 183oCSơ đồ sản xuất O2 từ không khíTRONG CễNG NGHIỆPTrong tự nhiên6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 ánh sángCO2O2as* Vai trũ của cõy xanh và hành động của chỳng taCõy xanh cú vai trũ rất quan trọng đối với cuộc sống của chỳng ta, cõy xanh quang hợp lấy CO2 và nhả khớ O2 duy trỡ sự sống, làm cho khụng khớ trong lànhChỳng ta phải trồng rừng, trồng nhiều cõy xanh và khụng phỏ hoại cõyOXIT/d với kim loại (trừ Ag, Au, Pt)tính oxh mạnhPhòng tnKMnO4, KClO3, H2O2Công nghiệpnước, không khíTự nhiênQuang hợp cây xanhT/d với hợp chất (ancol, hidrosunfua,..)T/d với phi kim (trừ halogen)Dùng cho thợ lặnThuốc nổ nhiờn liệu tờn lửa Trong y họcLuyện thépỨng dụng trong một số lĩnh vực khỏc Bài tập 1:Oxi phản ứng được với chất trong dãy nào sau sau đây:A. Cu, H2S, C2H5OH B. Cl2, Fe, H2SC. Ag, Fe, C2H5OHD. Cl2, Au, H2SBài tập 2:Phản ứng điều chế Oxi trong PTN là:A. B.C.D. Bài tập củng cốBài tập 3 :Cách nào sau đây thu được O2 tinh khiết trong PTNHình 2Hình 1Hỡnh 3Bài tập 6:So sánh tính OXH của Oxi với Flo, Oxi với lưu huỳnh? Giải thích và viết phương trình phản ứng?Bài tập 4:Có 2 lọ khí, 1 lọ đựng Oxi, 1 lọ không phảI Oxi. Để nhận biết ra lọ đựng Oxi một cách đơn giản nhất người ta dùng:A. Dd nước bromB. Quì tím ẩmC. PhenolphtaleinD. Tàn đómBài tập 5:Làm sạch Oxi có lẫn CO2 và HCl người ta cho hỗn hợp khí đi qua:A. H2OB. dd NaOH C. dd H2SO4D. dd AgNO3Bài tập về nhà 2, 3, 4, 5 ( trang 162 SGK )

File đính kèm:

  • pptBAI_41_OXI.ppt
Bài giảng liên quan