Bài giảng Tiết 56: Ancol

I. Định nghĩa, phân loại

 1. Định nghĩa

 2. Phân loại

 - Dựa vào số nhóm –OH

 - Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon

II. Đồng phân, tên gọi

 1. Đồng Phân

 - Vị trí nhóm –OH

 - Mạch cacbon

 2. Tên gọi

 - Tên thường

 - Tên thay thế

1. Đồng phân

- Đồng phân vị trí nhóm –OH: Khác nhau về vị trí nhóm –OH trong mạch C

- Đồng phân mạch C: Mạch C khác nhau

2. Tên gọi

Tên thường:

 Ancol + Tên gốc ankyl + ic

Tên thay thế:

Tên hiđrocacbon mạch chính + vị trí nhóm –OH + ol

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 56: Ancol, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 56ANCOLI. Định nghĩa, phân loại 1. Định nghĩa 2. Phân loại - Dựa vào số nhóm –OH 1. Đ/N:Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C no. 2. Phân loạiDựa vào số nhóm -OHAncol đơn chức: Trong phân tử chỉ có một nhóm -OHAncol đa chức: Trong phân tử có nhiều nhóm -OHI. Định nghĩa, phân loại 1. Định nghĩa 2. Phân loại - Dựa vào số nhóm –OH - Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon 2. Phân loạiDựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbonAncol no: Nhóm –OH liên kết với gốc noAncol không no: Nhóm –OH lk với nguyên tử C no của gốc không noAncol thơm: Nhóm –OH liên kết với nguyên tử C no của gốc thơmI. Định nghĩa, phân loại 1. Định nghĩa 2. Phân loại - Dựa vào số nhóm –OH - Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon. * Ancol no, đơn chức, mạch hở:- Gốc hiđrocacbon là gốc ankyl (no).- Có một nhóm –OH.- Công thức tổng quát: CnH2n+1OH hay CnH2nO* Ngoài ra dựa vào bậc của nguyên tử C có nhóm –OH mà người ta có thể chia ra thành: - Ancol bậc 1: - Ancol bậc 2: - Ancol bậc 3:Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm -OHI. Định nghĩa, phân loại 1. Định nghĩa 2. Phân loại - Dựa vào số nhóm –OH - Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbonII. Đồng phân, tên gọi 1. Đồng Phân - Vị trí nhóm –OH - Mạch cacbon 2. Tên gọi - Tên thường - Tên thay thế1. Đồng phân- Đồng phân vị trí nhóm –OH: Khác nhau về vị trí nhóm –OH trong mạch C- Đồng phân mạch C: Mạch C khác nhau2. Tên gọiTên thường: Ancol + Tên gốc ankyl + icTên thay thế:Tên hiđrocacbon mạch chính + vị trí nhóm –OH + olI. Định nghĩa, phân loại 1. Định nghĩa 2. Phân loại - Dựa vào số nhóm –OH - Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbonII. Đồng phân, tên gọi 1. Đồng Phân - Vị trí nhóm –OH - Mạch cacbon 2. Tên gọi - Tên thường - Tên thay thếIII. Tính chất vật lýIII. Tính chất vật lý: Khi KLPT tăng thì: tosôi, khối lượng riêng tăng, độ tan trong nước giảm.	- Các ancol có từ 1-3 nguyên tử C tan vô hạn trong nước, có 4 C ít tan và có 5 C trở lên hầu như không tan trong nước.	- Các ancol có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn so với các đồng phân ete, hiđrocacbon có KLPT tương đương.Hợp chấtC2H5OHC3H8CH3ClC2H5FM (đvC)464450,548t0 sôi (0C)78,3-42-24-37I. Định nghĩa, phân loại 1. Định nghĩa 2. Phân loại - Dựa vào số nhóm –OH - Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbonII. Đồng phân, tên gọi 1. Đồng Phân - Vị trí nhóm –OH - Mạch cacbon 2. Tên gọi - Tên thường - Tên thay thếIII. Tính chất vật lýBÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: Trong số các chất sau chất nào là ancol: A. CH3-CH=O B. CH3-O-CH3 C. D. -OH -OHBÀI TẬP CỦNG CỐBài 2: Trong số các ancol sau ancol nào là ancol no, đa chức: A. CH3-CH2-OH B. HO-CH2-CH2-OH C. CH2=CH-CH2-OH D. (CH3)3C-OHBÀI TẬP CỦNG CỐBài 2: Gọi tên thay thế và xác định bậc của các ancol sau: 5 4 3 2 1a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH pentan-1-ol, bậc 1 1 2 3 4 5b. CH3-CH(OH)-CH2-CH2-CH3 pentan-2-ol, bậc 2

File đính kèm:

  • pptancol.ppt
Bài giảng liên quan