Bài giảng Tiết 30 - Bài 22: Tính theo công thức hoá học

 + Trong 1 mol phân tử KNO3 có:

 1 mol nguyên tử K ,1 mol nguyên tử N và 3 mol nguyên tử O

Hay : Trong 101(g) KNO3 có:

 39 (g) nguyên tử K , 14 (g) nguyên tử N và 48 (g) nguyên tử O

 + %K = (mK.100)/ = (39.100):101 = 36,8%

%N = (m N.100)/ =(14.100):101 = 13,8%

 %O = (m O .100)/ = (48.100):101 = 47,6%

Hoặc%O = 100% - (36,8% + 13,8%) = 47,6%

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 30 - Bài 22: Tính theo công thức hoá học, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HểA HỌC 8Giỏo viờn thực hiện : Đinh Thị Mỹ Dung KÍNH CHÀO QUÍ THẦY Cễ GIÁO KIỂM TRA BÀI CŨ1. Viết cụng thức tớnh tỉ khối của khớ A so với khớ B. Áp dụng: a) Tớnh tỉ khối của khớ metan CH4 so với khớ hiđro; b) Tớnh khối lượng mol của khớ A, biết tỉ khối của khớ A so với khớ oxi là 1,375.2. Viết cụng thức tớnh tỉ khối của khớ A so với khụng khớ. Áp dụng: a) Tớnh tỉ khối của khớ N2 so với khụng khớ; b) Tớnh khối lượng mol của khớ B, biết tỉ khối của khớ B so với khụng khớ là 1,172.1. Cụng thức tớnh tỉ khối của khớ A so với khớ B: dA/B = MA : MB trong đú MA, MB là khối lượng mol của khớ A,B.a) MCH4= 12 + 1 . 4 = 16 => dCH4/ H2 = MCH4: MH2= 16 : 2 = 8 b) MA = dA/O2. MO2 = 1,375 . 32 = 442. Cụng thức tớnh tỉ khối của khớ A so với khụng khớ: dA/KK = MA : 29 a) dN2/ KK= MN2: 29 = 28 : 29 = 0,9655 b) MA = dA/KK. 29 = 1,172 . 29 = 34 (g) HểA HỌC 8 Ngày nay, các nhà khoa học đã tìm ra nhiều hợp chất tự nhiên và nhân tạo để phục vụ cuộc sống con người. Ví dụ:QuặngInnenit (chứaFeTiO3)QuặngHematit (chứaFe2O3)Coban trong tự nhiênLàm hợp kim siêu rắnLàm men màu xanh cho gốm sứứng dụng của coban Dung dịch Cu(OH)2Nước H2OĐá vôi CaCO3 Quặng Platin asenua PtAs2 Mỗi chất được biểu thị bằng một công thức hoá học. Từ công thức hoá học của mỗi chất, ta có thể biết được điều gì?Tiết 30.Bài 22.TÍNH THEO CễNG THỨC HOÁ HỌC I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3.Ví dụ:Gợi ý thảo luận nhúm - Tớnh khối lượng mol (1 mol )của hợp chất KNO3-Trong 1 mol KNO3 cú bao nhiờu gam Kali (mK=?), bao nhiờu gam Nitơ (mN=? ) và bao nhiờu gam oxi(mO= ? )Từ khối lượng mol của hợp chất và khối lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất ta tớnh thành phần phần trăm cỏc nguyờn tố ( như ở toỏn học ) .Tiết 30.Bài 22.TÍNH THEO CễNG THỨC HOÁ HỌC + %K = (mK.100)/ = (39.100):101 = 36,8%%N = (m N.100)/ =(14.100):101 = 13,8% %O = (m O .100)/ = (48.100):101 = 47,6%Hoặc%O = 100% - (36,8% + 13,8%) = 47,6%Giải + Trong 1 mol phân tử KNO3 có: 1 mol nguyên tử K ,1 mol nguyên tử N và 3 mol nguyên tử OHay : Trong 101(g) KNO3 có: 39 (g) nguyên tử K , 14 (g) nguyên tử N và 48 (g) nguyên tử OTiết 30.Bài 22.TÍNH THEO CễNG THỨC HOÁ HỌC I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong một hợp chất, ta thực hiện 3 bước sau: B2: Xác định số mol(khối lượng) nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất; B1: Tính khối lượng mol của hợp chất; B3: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.Từ vớ dụ đó cho Khi đã biết CTHH của một chất, muốn tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất ta thực hiện mấy bước? là những bước nào? Tiết 30.Bài 22.TÍNH THEO CễNG THỨC HOÁ HỌC II- áp dụng I- Xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Viết công thức chung để tính thành phần phần trăm của nguyên tố A trong hợp chất AxByCz? Trong hợp chất AxByCz, %A = MA . 100%MAxByCz a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong NaCl?MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5(g)% Na =.100%58,5=39,3%% Cl = 100% - 39,3% = 60,7% 23Giải: b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong Fe3O4?MFe3O4= 56.3 + 16.4 = 232(g)% Fe =.100%168232=72,4% % O = 100% - 72,4% = 27,6% CŨNG CỐ C1. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.1. Trong 1,5 mol đường C12H22O11 có 18 mol nguyên tử C, 33 mol nguyên tử H, 17,5 mol nguyên tử O.Đ2. Tỉ lệ số mol các nguyên tố trong hợp chất KClO3 là: 1: 1: 3Đ3. Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất HNO3 là: 1 : 14 : 16S1 : 14 : 48HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài và tiếp tuc xem bài tớnh theo CTHH 2. Làm bài tập 1, 3 trang 71/SGKchỳ ý : cỏch làm tương tự như vớ dụ ta đó Vừa học xong học XIN CẢM ƠN QUÍ THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Giỏo viờn : Hồ Ngọc Mười 

File đính kèm:

  • pptCTHH.ppt
Bài giảng liên quan