Bài giảng Tiết 40 : Oxit (tiết 13)

*O xit axit :

Vd : CO2 ,SO2,P2O5

* Oxit bazơ :

VD : CaO, Na2O,BaO

1, Oxit, axit : Thường là oxit của phi kim,tương ứng với một axit

VD: SO3 tương ứng axtit sunfuric (H2SO4)

2, Oxit bazơ : Thường là là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ

VD: CaO tương ứng với Canxi hidroxit( Ca(OH)2

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 40 : Oxit (tiết 13), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 ĐẾN DỰ HỘI THI GV GIỎI CẤP HUYỆNnhiÖt liÖt chµo mõng quý thÇy c« Cho các phương trình hóa học sau :1, C + O2 CO22, CaO + H2O Ca(OH)23, 3Fe + 2O2 Fe3O44, CaCO3 CaO + CO2Cho biết :a, Phản ứng nào xảy sự oxi hóa ? Tại sao ?b, Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? Tại sao ?KỂM TRA BÀI CŨ MƯỜNG CHÀ,NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2011ĐÁP ÁN a, Phương trình : 1,3 xảy ra sự oxi hóa ( Sự tác dụng của oxi với chất khácb, Phương trình 1,2,3 là phản ứng hóa hợp ( Vì chỉ có một sản phẩm mới tạo thành từ 2 chất tham gia phản ứng .)- Phương trình phản ứng 4 không phải là phản ứng hóa hợp (Vì có hai sản phẩm mới sinh ra )CaO, CO2, Fe3O4, Các công thức hoá học gạch chân đây là các oxit MƯỜNG CHÀ,NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2011Oxit là gì ? Có mấy loại oxit? Công thức hóa học của oxit gồm những nguyên tố nào ?Cách gọi tên các oxit như thế nào ?TIẾT 40 : OXITI, ĐỊNH NGHĨA .a, Ví dụ : CaO,Fe2O3,CO2Các công thức hóa học giống nhau ở những điểm nào ?b, Định nghĩa :Vậy định nghĩa oxit như thế nào ?Bài tập : Cho biÕt trong c¸c chÊt sau, chÊt nµo thuéc oxit? ChÊt nµo kh«ng thuéc oxit? Gi¶i thÝch.Không thuộc oxit,vì không có nguyên tử oxi.Thuộc oxit vì phân tử có 2 nguyên tố,trong đó có 1 nguyên tố là oxiKhông thuộc oxit ,vì không có nguyên tố oxiKhông phải là oxit ,vì phân tử có 3 nguyên tố Oxit là hợp chất 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. II, CÔNG THỨC Gọi M là nguyên tố hóa học ,n là hóa trị của Md)CaCO3a) HClb) Al2O3c) NH3TIẾT 40 : OXITCT HH của ôxit :MxOy : M là nguyên tố hóa học (kim loại hoặc phi kim.) X là chỉ số của M Y là chỉ số của OTheo quy tắc hóa trị : n . x = y . IIThảo luận nhóm :Lập công thức học học của các chất tạo bởi :K (I) và OS (IV) và O S(IV) và O - > SO2III, PHÂN LOẠICó mấy loại oxit ? Đó là loại oxit nào ? Cho ví dụ Gồm 2 loại chính :*,O xit axit : Vd : CO2 ,SO2,P2O5*, Oxit bazơ : VD : CaO, Na2O,BaOCác nguyên tố gạch chân thuộc loại nào ? K(I) và O - > K2OII, CÔNG THỨC Gọi M là nguyên tố hóa học ,n là hóa trị của nVậy oxit axit là những chất như thế nào ?Vậy oxit ba zơ là những chất như thế nào ?III, PHÂN LOẠIGồm 2 loại chính :* Oxit bazơ : VD : CaO, Na2O,BaO*O xit axit : Vd : CO2 ,SO2,P2O5TIẾT 40 : OXIT1, Oxit, axit : Thường là oxit của phi kim,tương ứng với một axit VD: SO3 tương ứng axtit sunfuric (H2SO4)2, Oxit bazơ : Thường là là oxit của kim loại tương ứng với một bazơVD: CaO tương ứng với Canxi hidroxit( Ca(OH)2Vậy oxit axit là những chất như thế nào ?Vậy oxit ba zơ là những chất như thế nào ?TIẾT 40 : OXITMƯỜNG CHÀ,NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2011IV, CÁCH GỌI TÊN VD : Na2O – Natri oxit NO - Nitơ oxit Gọi tên oxit theo trật tự như thế nào ?Tên oxit :Tên nguyên tố + oxit VD : FeO, Fe2O3,SO2,SO3? Nêu cách gọi tên oxit bazơ và oxti axit 1, Tên oxit bazơ :( nếu kim loại cố nhiều hóa trị)Tên oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị ) + oxit .VD : FeO2, Tên oxit axit (nếu phi kim có nhiều hóa trị )Tên oxit axit : (tiền tố) tên phi kim + (tiền tố) oxit VD : P2O3Sắt (II) oxit Fe2O3Sắt (III) oxitĐi photpho tri oxitP2O5 Đi photpho penta oxitGhi chú :Mono là 1;Đi là 2Tri là 3; Tetra là 4;Pen ta là 5TIẾT 40 : OXITI, ĐỊNH NGHĨA .II, CÔNG THỨC oxit là hợp chất 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxit a, Ví dụ : CaO,Fe2O3,CO2b, Định nghĩa :Công thức của oxit :MxOy : III, PHÂN LOẠIGồm 2 loại chính :1,Oxit axit :Thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit VD: SO3 tương ứng axtit sunfuric (H2SO4)2. Oxit bazơ: Thường là oxit của kim loại tương ứng với một bazơVD: CaO tương ứng với Canxi hidroxit( Ca(OH)2Tên oxit axit : (tiền tố) tên phi kim + (tiền tố) oxit 1, Tên oxit bazơ :( nếu kim loại cố nhiều hóa trị)Tên oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị ) + oxit .2, Tên oxit axit (nếu phi kim có nhiều hóa trị )IV, CÁCH GỌI TÊN Tên oxit :Tên nguyên tố + oxit Ghi chú Mono là 1;Đi là 2Tri là 3; Tetra là 4;Pen ta là 51, Tên oxit bazơ :( nếu kim loại cố nhiều hóa trị)Tên oxit :Tên nguyên tố + oxit BÀI TẬP2: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit axit, là oxit bazơ: Na2O, N2O5, Ag2O, CuO, SO2,CO. Hãy gọi tên các oxit đó.Oxit bazơ: Na2O : Natri oxit; 	Ag2O : bạc oxit; 	CuO : đồng (II) oxit*Oxit axit: N2O5 : Đi nito penta oxit,	 SO2 : Lưu huỳnh đi oxit,	 CO: cacbon mono oxit.MƯỜNG CHÀ,NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2011V. Cuûng coá Phaân loaïi vaø goïi teân caùc oxit sau: a. CaO :b. N2O5 :c. K2O :d. P2O3 :Ñi nitô tri oxit(OXIT AXIT)Canxi oxitÑi nitô penta oxitKali oxit(OXIT BAZÔ)(OXIT BAZÔ)(OXIT AXIT)MƯỜNG CHÀ,NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2011VI.DẶN DÒ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT MƯỜNG CHÀ,NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM 2011Học bài ,làm bài tập 1,2 trang 91/SGK .Đọc trước bài điều chế oxi - Phản ứng phân huỷ .bµi häc kÕt thóc th©n ¸i chµo quý thÇy c« vµ c¸c em MƯỜNG CHÀ,NGÀY 20 THÁNG 1 NĂM 2011

File đính kèm:

  • ppttiet_40_OXIT.ppt
Bài giảng liên quan