Bài giảng Vật lý 9 - Huỳnh Minh Vương - Tiết 13, Bài 13: Điện năng - Công của dòng điện

 Điện năng là năng lượng của dòng điện. Điện năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác, trong đó có phần năng lượng có ích và có phần năng lượng vô ích.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 1975 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Vật lý 9 - Huỳnh Minh Vương - Tiết 13, Bài 13: Điện năng - Công của dòng điện, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Năm học: 2014 - 2015 GV: HUỲNH MINH VƯƠNG - TRƯỜNG THCS VĨNH LỢI PGD & ĐT CHÂU THÀNH TỈNH AN GIANG A. P = U.I C. P = . B. P = . D. P = I2.R. Bài tập 12.1 trang 35 sỏch bài tập. 	Cụng thức nào dưới đõy khụng phải là cụng thức tớnh cụng suất tiờu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U, dũng điện chạy qua cú cường độ I và điện trở của nú là R ? A. 0,2 ( ). B. 5 ( ). C. 44 ( ). D. 5500 ( ). Bài tập 12.13 trang 37 sỏch bài tập. 	 Trờn một bàn là cú ghi 220 V – 1100 W. Khi bàn là này hoạt động bỡnh thường thỡ nú cú điện trở là bao nhiờu ? Số đếm này cho biết cụng suất điện hay lượng điện năng đó sử dụng ? Hàng thỏng, mỗi gia đỡnh sử dụng điện đều phải trả tiền theo số đếm của cụng tơ điện. Trả lời  Ghi bài I. ĐIỆN NĂNG 1. Dũng điện cú mang năng lượng C1. Quan sỏt hỡnh 13.1 và cho biết: + Dũng điện thực hiện cụng cơ học trong hoạt động của: ………………………............... Mỏy khoan, mỏy bơm nước. + Dũng điện cung cấp nhiệt lượng trong hoạt động của: ………………………………… Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn ủi.  Dũng điện cú năng lượng vỡ nú cú khả năng thực hiện cụng, cũng như cú thể làm thay đổi nhiệt năng của cỏc vật. Năng lượng của dũng điện được gọi là điện năng. I. ĐIỆN NĂNG 1. Dũng điện cú mang năng lượng C2. Hãy chỉ ra các dạng năng lượng đưược biến đổi từ điện năng trong hoạt động của mỗi dụng cụ điện ở Bảng 1 . Năng lượng ánh sáng và nhiệt năng Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng Cơ năng và nhiệt năng 2. Sự chuyển húa điện năng thành cỏc dạng năng lượng khỏc Năng lượng ánh sáng và nhiệt năng I. ĐIỆN NĂNG 1. Dũng điện cú mang năng lượng C3. Hãy chỉ ra trong hoạt động của mỗi dụng cụ điện ở Bảng 1, phần năng lượng nào được biến đổi từ điện năng là có ích, là vô ích. Năng lượng ánh sáng Nhiệt năng Cơ năng 2. Sự chuyển húa điện năng thành cỏc dạng năng lượng khỏc Nhiệt năng Năng lượng ánh sáng Nhiệt năng Năng lượng ánh sáng Nhiệt năng I. ĐIỆN NĂNG 1. Dũng điện cú mang năng lượng 2. Sự chuyển húa điện năng thành cỏc dạng năng lượng khỏc 3. Kết luận Điện năng là năng lượng của dòng điện. Điện năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác, trong đó có phần năng lượng có ích và có phần năng lượng vô ích. Tỉ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hoá từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ được gọi là hiệu suất sử dụng điện năng: I. ĐIỆN NĂNG 1. Cụng của dũng điện II. CễNG CỦA DềNG ĐIỆN Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. 2. Cụng thức tớnh cụng của dũng điện C4. Từ kiến thức đã học ở lớp 8, hãy cho biết mối liờn hệ giữa công A và công suất P. I. ĐIỆN NĂNG 1. Cụng của dũng điện II. CễNG CỦA DềNG ĐIỆN 2. Cụng thức tớnh cụng của dũng điện C5. Xét đoạn mạch được đặt vào hiệu điện thế U, dòng điện chay qua nó có cường độ I và công suất điện của đoạn mạch này là P. Hãy chứng tỏ rằng, công của dòng điện sản ra ở đoạn mạch này, hay điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ, được tính theo công thức: A=P.t=UIt U: Hiệu điện thế (V) I : Cường độ dũng điện (A) t: Thời gian (s) Thì công A của dòng điện đo bằng jun (J) 1J=1W.1s=1V.1A.1s Ta cú: P=A/t Suy ra: A=P.t Mà: P=UI Nờn: A=UIt Ngoài ra công của dòng điện còn được đo bằng kilôoat giờ (kW.h) 1 kW.h= 1 000 W. 3 600 s= 3 600 000 (J) = 3,6.106 (J) I. ĐIỆN NĂNG 1. Cụng của dũng điện II. CễNG CỦA DềNG ĐIỆN 2. Cụng thức tớnh cụng của dũng điện 3. Đo cụng của dũng điện Công của dòng điện hay điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Khi các dụng cụ và thiết bị tiêu thụ điện năng hoạt động, đĩa tròn của công tơ quay, số chỉ của công tơ tăng dần. Lượng tăng thêm của số chỉ này là số đếm của công tơ. C7 I. ĐIỆN NĂNG 1. Cụng của dũng điện II. CễNG CỦA DềNG ĐIỆN 2. Cụng thức tớnh cụng của dũng điện 3. Đo cụng của dũng điện Từ bảng này, hãy cho biết mỗi số đếm của công tơ (số chỉ của công tơ tăng thêm 1 đơn vị) ứng với lượng điện năng sử dụng là bao nhiêu? C6. Bảng 2 ghi lại số đếm của công tơ khi sử dụng một số dụng cụ điện. C6. Mỗi số đếm của công tơ ứng với lượng điện năng đã sử dụng là 1kW.h. 13.7 C8 GHI NHỚ 13.2 I. ĐIỆN NĂNG II. CễNG CỦA DềNG ĐIỆN III. VẬN DỤNG C7. Một bóng đèn có ghi 220V-75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng và số đếm của công tơ trong trường hợp này. C7. Lượng điện năng mà bóng đèn sử dụng là: A = P.t = 0,075.4 = 0,3 (kW.h) Số đếm của công tơ là 0,3 số. 13.7 C8 GHI NHỚ 13.2 GHI NHỚ I. ĐIỆN NĂNG II. CễNG CỦA DềNG ĐIỆN III. VẬN DỤNG C8. Một bếp điện hoạt động liên tục trong 2 giờ ở hiệu điện thế 220V. Khi đó số chỉ của công tơ điện tăng thêm 1,5 số. Tính lượng điện năng mà bếp điện sử dụng, công suất của bếp điện và cường độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian trên. C8. Lượng điện năng mà bếp điện sử dụng là:	Số đếm của cụng tơ tăng thờm 1,5 số 	Nghĩa là A = 1,5 (kW.h) Công suất của bếp là: P = A/t = 1,5/2 = 0,75 (kW) = 750 (W) Cường độ dòng điện chạy qua bếp trong 2 giờ là: P = U.I  I = P/U = 750/220 = 3,14 (A) 13.7 13.2 GHI NHỚ BT 13.2 trang 38 SBT Số đếm của cụng tơ điện ở gia đỡnh cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đỡnh. 	D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang 	 được sử dụng. 	B. Cụng suất điện của gia đỡnh sử dụng. C. Điện năng mà gia đỡnh đó sử dụng. 13.7 13.2 GHI NHỚ 13.2 BT 13.7 trang 39 SBT Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đõy ? A. Ampe kế. 	D. Đồng hồ đo điện đa năng. 	C. Vụn kế. B. Cụng tơ điện. * Dòng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng. Năng lượng của dòng điện được gọi là điện năng. * Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác : A= Pt= UIt . * Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Mỗi số đếm của côg tơ điện cho biết điện năng đã đưLượng ợc sử dụng là 1 kilôoat giờ : 	 1 kW.h = 3 600 000 J= 3 600 kJ. * Dòng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng. Năng lượng của dòng điện được gọi là điện năng. * Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác : A= P.t= UIt . * Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là 1 kilôoat giờ : 1 kW.h = 3 600 000 J= 3 600 kJ. 13.7 13.2 C7 Học bài. Làm bài tập cũn lại từ 13.1 đến 13.9 trang 38, 39 sỏch bài tập. Đọc thờm “Cú thể em chưa biết”. Chuẩn bị : Bài 14. BÀI TẬP VỀ CễNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG 

File đính kèm:

  • pptTIET 13 BAI 13 DIEN NANG CONG CUA DONG DIEN.ppt