Đề cương ôn tập cuối Học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Trần Thị Thanh Văn

Câu 24: Có 40 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 25:

a). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 4cm, 5cm.

b).Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12dm, 8dm, 4dm, 6dm

Câu 26:

> 99 . 111

< 521 . 498

= 248 . 251 665 . 663

 

ppt30 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 5387 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập cuối Học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Trần Thị Thanh Văn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Giáo viên : Trần Thị Thanh Văn MÔN TOÁN I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Tích của 4 và 9 là: A. 32	B. 36	C. 38	D. 40 Câu 2: Hiệu của 42 và 14 là: A. 24	B. 34	C. 28	D. 38 Câu 3: Một tuần lễ có......ngày: A. 7 ngày	B. 8 ngày	C. 9 ngày	D. 6 ngày Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt 4cm, 5cm, 7cm là: A. 14cm	B. 15cm	C. 16cm	D. 17cm Câu 5: Hình nào có số 1/4 hình vuông được tô màu A A B C D Câu 6: a/ Hình tam giác ABC trên có số cạnh là: A. 3 cạnh B. 4 cạnh C. 5 cạnh D. 6 cạnh b/ Chu vi của hình tam giác trên là: A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm	 Câu 7: Chữ số 5 trong số 253 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 53 	 D. 500 Câu 8: Số liền sau số 839 là: A. 838 	 B. 830 C. 840 	 D. 938 Câu 9: Chu vi một tam giác có số đo các cạnh đều bằng 8 cm là: A. 8 cm 	 B. 16 cm C. 24 cm D. 64 cm Câu 10: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? 6giờ 15phút 3giờ 30phút 6giờ 3phút 3giờ 6 phút Câu 11: Chữ số 5 trong số 532 thuộc hàng nào ? A. Hàng trăm B. Hàng chục 	C. Hàng đơn vị Câu 12: Số liền sau số 190 là: A. 200 B. 189 C. 191 D. 180 Câu 13: Số liền trước số 126 là: A. 125 B. 126 C. 127 D. 137 Câu 14: Cho dãy số : 11 ; 14 ; 17 ; ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 15: Chữ số 5 trong số 523 có giá trị là: A. 5 	 B. 50 C. 523 D. 500 Câu 16: Số liền sau số 823 là: A. 824 	 B. 923 C. 822 D. 833 Câu 17: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? 12giờ 6phút 12giờ 30phút 6giờ 00phút D. 6giờ 12 phút Câu 18: Cho dãy số : 101 ; 105 ; 109 ; … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 110 B. 119 C. 113 	 D. 201 II. Phần tự luận Câu 19: Viết theo mẫu Câu 20:Tính nhẩm 3 x 8 = …. 36 : 4 = …. 28 : 4 = ….. 5 x 7 = …. Câu 21: Đặt tính rồi tính 603 + 245 425 + 238 827 – 514 786 - 457 ………… ………… ………… …………. ………… ………… ………… …………. ………... ………… ………… …………. Câu 23: Điền vào chỗ chấm a). Số liền trước của số 49 là :…………… b). Số liền sau của số 99 là:…………….. Hãy điền vào chỗ chấm a. Đồng hồ chỉ: b.Đồng hồ chỉ: ……………………….. ..………………… Câu 24: Có 40 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 25: a). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 4cm, 5cm. b).Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12dm, 8dm, 4dm, 6dm Câu 26: > 99 ..... 111 vào chỗ chấm 451 ...... 449 	 	1 kg........ 1 cân 601 ...... 799 	 1giờ ...... 60phút MÔN TIẾNG VIỆT I. Đọc thành tiếng: Tập đọc: Ôn các bài Bài 1: Kho báu/ STV trang 83 Bài 2: Cây đa quê hương/ STV trang 93 Bài 3: Ai ngoan sẽ được thưởng/ STV trang 100 Bài 4: Chuyện quả bầu/ STV trang 116 Bài 5: Bóp nát quả cam/ STV trang 124 II. Đọc hiểu: * Đề 1: Đọc thầm bài “Ai ngoan sẽ được thưởng” (Sách TV2 tập 2, trang 100). Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau: Câu1/ Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng? a. Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa. b. Phòng để quần áo, phòng có đồ chơi. c. Phòng học, phòng thư viện. Câu 2/ Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai ? a. Những bạn ngoan. b. Những bạn học giỏi. c. Những bạn chưa ngoan. Câu 3/ Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia? a. Vì bạn Tộ không dám gặp Bác. b. Vì bạn Tộ thấy mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô. c. Vì bạn Tộ không dám dũng cảm nhận mình là người chưa ngoan. Câu 4/ Trong những câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy? a. Một buổi sáng Bác Hồ, đến thăm trại nhi đồng. b. Một buổi sáng Bác Hồ đến thăm, trại nhi đồng. c. Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng. * Đề 2: Đọc thầm bài “Cây và hoa bên lăng Bác” (sách Tiếng Việt 2 - Tập hai trang 111). Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : Câu 1. Kể tên các loài cây được trồng phía lăng Bác ? a. Cây vạn tuế, dầu nước b. Cây vạn tuế, hoa ban c. Cây vạn tuế, dầu nước, hoa ban Câu 2. Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ? a. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa ngâu. b. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu. c. Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu Câu 3.Vì sao họ lại mang cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước về trồng bên lăng Bác? a. Để thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. b. Trồng nhiều loại cây và hoa cho đẹp . c. Vì khi Bác còn sống Bác rất thích hoa . Câu 4. Bộ phận câu được gạch dưới trong câu: "Sau lăng, những cành đào Sơn La khoẻ khoắn vươn lên" Trả lời cho câu hỏi : a. Ở đâu ? b. Khi nào ? c. Vì sao? * Đề 3: Đọc thầm Bài “Chuyện quả bầu” TV2 Trang 116-117. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : Câu 1: Con dúi nói với hai vợ chồng người đi rừng điều bí mật gì? a. Báo sắp có mưa to, gió lớn, làm ngập lục khắp nơi. b. Sắp có mưa to. c. Sắp có gió lớn. Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn? a. Chuẩn bị thức ăn. b. Chuẩn bị chiếc thuyền. c. Làm theo lời con dúi, chui vào khúc gỗ rổng, bịt sáp nên thoát nạn. Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra đối với hai vợ chồng sau nạn lủ lụt? a. Người vợ sinh ra một quả bầu. b. Trong quả bầu có những người nhỏ bé nhảy ra. c. Mặt đất vắng tanh không có một bóng người Câu 4: Câu chuyện Quả bầu nói lên điều gì? a. Sự ra đời của dân tộc Khơ-mú. b. Sự ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam c. Sự ra đời của dân tộc Kinh. * Đề 4: C©y ®a quª h­¬ng Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt : C©u 1 : Néi dung bµi t¶ vÒ g× ? a. C©y ®a. b. §ång lóa. c. §µn tr©u C©u 2 : T¸c gi¶ cïng lò b¹n th­êng ngåi hãng m¸t d­íi gèc ®a vµo buæi : a. Buæi s¸ng b. Buæi tr­a c. Buæi chiÒu C©u 3 : VËt g× ®­îc vÝ nh­ nh÷ng con r¾n hæ mang giËn d÷ ? a. Cµnh cña c©y ®a. b. RÔ cña c©y ®a. c. Nh÷ng c¸ch tay cña nh÷ng ®øa trÎ. C©u 4 : Bé phËn in ®Ëm trong c©u : “ Chóng t«i ra ngåi gèc ®a hãng m¸t” tr¶ lêi cho c©u hái ? a. Lµ g× ? b. Lµm g× ? c. Nh­ thÕ nµo ? III. Luyện từ và câu: Ôn các bài từ tuần 28 - tuần 33 IV. Chính tả (nghe viết): Tập viết các từ khó ở các bài tập đọc và chính tả đã học 1/ Bài: Bóp nát quả cam (SGK TV2 Trang 127) 2/ Bài: Cây đa quê hương (từ đầu cho đến giữa trời xanh. SGK tiếng Việt tập 2, trang 93). 3/ Bài: Việt Nam có Bác (SGK TV2, tập 2, trang 109) 4/ Bài: Những quả đào (SGK TV 2, trang 93) 5/ Bài: Cây và hoa bên lăng Bác ( Tiếng Việt 2 tập hai -trang 114, viết từ Sau lăng .... toả hương ngào ngạt) III, Tập làm văn: * Đề 1: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về người thân của em. Theo gợi ý sau: a. Bố (mẹ, chú, dì,… ) của em làm nghề gì? b. Hằng ngày bố (mẹ, chú, dì,… ) của em thường làm những công việc gì? c. Những công việc ấy có ích như thế nào? d. Tình cảm của em đối với bố (mẹ, chú, dì,…) như thế nào? * Đề 2: Viết một đoạn văn (4 đến 5 câu) nói về một loại cây mà em thích , dựa vào gợi ý dưới đây : a. Đó là cây gì , trồng ở đâu? b. Hình dáng cây như thế nào ? c. Cây có ích lợi gì ? * Đề 3: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ. a. Ảnh Bác Hồ treo ở đâu? b. Trông Bác như thế nào? (râu tóc, vầng trán, đôi mắt…) c. Em muốn hứa với Bác điều gì? * Đề 4: Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một việc tốt mà em đã làm ở nhà hoặc ở trường. a. Em đã làm việc gì tốt ? Việc đó diễn ra vào lúc nào ? b. Em đã làm việc tốt ấy ra sao ? c. Kết quả (hoặc ý nghĩa) của việc tốt đó là gì ? * Đề 5: Dùa vµo nh÷ng c©u gîi ý sau, em viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (tõ 4 ®Õn 5 c©u) nãi vÒ em bÐ cña em (hoÆc em bÐ cña nhµ hµng xãm). a) Em bÐ tªn g× ? MÊy tuæi ? b) H×nh d¸ng (®«i m¾t, khu«n mÆt, m¸i tãc, d¸ng ®i,…) cña bÐ nh­ thÕ nµo ? c) TÝnh t×nh (lêi nãi, thãi quen , ®iÖu bé,…..) cña bÐ cã g× ®¸ng yªu ? 

File đính kèm:

  • pptDE CUONG ON TAP HK II lop 24.ppt