Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 13: Kiểm tra chương I: Mệnh đề – tập hợp

A. TRẮC NGHIỆM ( 4 diểm) :

Câu 1 : Tìm mệnh đề đúng :

a) Hai véctơ và cùng hướng .

b) Véctơ là véctơ đối của véctơ .

c) Hai véctơ và cùng phương .

d) Hai véctơ và ngược hướng .

 

Câu 2 :Cho A(1; 1) , B(-2; -2) và C(7, 7) . Khẳng định nào đúng :

 a) G(2; 2) là trọng tâm tam giác ABC b) Điểm B ở giữa hai điểm A và C .

 c) Điểm A ở giữa hai điểm B và C . d) Hai véctơ và cùng hướng .

Câu 3 : Cho tam giác ABC biết tọa độ các điểm M(2; 3), N(0; - 4) và P( - 1; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB . Tọa độ đỉnh A của tam giác ABC là :

 a) A(1; 5) b) A( - 3; - 1) c)A( - 2; - 7) d) A( 1; - 10) .

Câu 4 : Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , biết A( - 2; 2) và B(3; 5) . Tọa độ của đỉnh C là :

 a) C( - 1; - 7) b) C(2; 2) c) C( - 3; - 5) d) C( 1; 7)

Câu 5 : Cho bốn điểm A( 1; 1) , B(2; - 1) , C(4; 3) và D(3; 5) . Chọn mệnh đề đúng :

a) Điểm G(2; 5/3) là trọng tâm tam giác BCD . b) .

c) Tứ giác ABCD là hình bình hành . d) và cùng phương

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 13: Kiểm tra chương I: Mệnh đề – tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết : 13 KIỂM TRA CHƯƠNG I.
MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP 
 (Thời gian 45 phút )
I/ MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nắm được khái niệm mệnh để, phủ định mệnh đề , áp dụng mệnh d6è vào suy luận toán học . biết cm phản chứng 
+ Giúp học sinh biết cách xác định tập hợp, các pép toán trên tập hợp 
+ Giúp hs nắm được khái niệm sai số, tínhsai số tuyệt đối . 
II. MA TRẬN THIẾT KẾ HAI CHIỀU :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mệnh đề
1
1
2
Áp dụng vào phép suy luận
2
Cm phản chứng 
1
1
Tập hợp & Các phép toán
1
1
2
4
Saisố 
1
1
TỔNG
2
2
6
10
TRẮC NGHIỆM ( 4 diểm) :
Câu 1 : Tìm mệnh đề đúng :
a) Hai véctơ và cùng hướng .
b) Véctơ là véctơ đối của véctơ .
c) Hai véctơ và cùng phương .
d) Hai véctơ và ngược hướng .
Câu 2 :Cho A(1; 1) , B(-2; -2) và C(7, 7) . Khẳng định nào đúng :
	a) G(2; 2) là trọng tâm tam giác ABC	b) Điểm B ở giữa hai điểm A và C .
	c) Điểm A ở giữa hai điểm B và C .	d) Hai véctơ và cùng hướng .
Câu 3 : Cho tam giác ABC biết tọa độ các điểm M(2; 3), N(0; - 4) và P( - 1; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB . Tọa độ đỉnh A của tam giác ABC là :
	a) A(1; 5) 	b) A( - 3; - 1) 	c)A( - 2; - 7) 	d) A( 1; - 10) .
Câu 4 : Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , biết A( - 2; 2) và B(3; 5) . Tọa độ của đỉnh C là :
	a) C( - 1; - 7) 	b) C(2; 2) 	 	c) C( - 3; - 5) 	d) C( 1; 7) 
Câu 5 : Cho bốn điểm A( 1; 1) , B(2; - 1) , C(4; 3) và D(3; 5) . Chọn mệnh đề đúng :
a) Điểm G(2; 5/3) là trọng tâm tam giác BCD .	b) .
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành .	d) và cùng phương .
Câu 6 : Cho hình vuông ABCD cạnh a , tính độ dài véctơ theo a .
	. . . . . . . . . . 
Câu 7 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa . Đặt và .
Hãy biểu thị véctơ theo véc tơ và . = . . . . . . . . . .
Câu 8 : Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA . Gọi G là trọng tâm tam giác CMQ . Tìm mệnh đề đúng .
	a) G là trọng tâm tam giác ANP .	b) G là trọng tâm tam giác DMN .
	c) G là trọng tâm tam giác PQB .	d) G là trọng tâm tam giác BCD .
TỰ LUẬN ( 8 điểm ) : 
Bài 1 : (3 đ) Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A( -3; 6) , B(1; - 2) và C( 6; 3)	.
Chứng minh ba điểm A, B, C lập thành một tam giác .
Tìm tọa độ điểm D để ADBC là hình nình hành .
Tìm tọa độ điểm E sao cho tam giác EBC nhận A làm làm trọng tâm .
Bài 2 ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA AB .
Chứng minh 
Xác định điểm I thỏa đẳng thức : .
Bài 3 : ( 1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm K thỏa hệ thức : 
	---------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN 
A TRẮC NGHIỆM ( 4 diểm) :
Bài 1 	A) S	B) Đ	1 đ
Bài 2 :(1 đ ) Phủ định mệnh đề :
$ n Ỵ N , n2 + 1 KHÔNG chia hết cho d9	0,5 đ
 "x Ỵ N*, x 3 – 27 ≠ 0 	 	0,5 đ
Bài 3 (1 đ) : Khoanh tròn tập hợp nào rỗng :
	B) { x Ỵ N / 2x2 + 5x + 2 = 0 }	1 đ 
Bài 4 (1 đ) : 	a) Liệt kê các phần tử của tập A= { x Ỵ Z, (2x – 4)( 5x2 + 23x – 10)=0 } . 
	A= { 2; - 5}	0,5 đ
b. Viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng của các phần tử : 
B = = 	0,5 đ
TỰ LUẬN ( 3 điểm ) : 
Bài 5 (2 đ) : Cho các mệnh đề chứa biến P(n): “ n là số chẵn” và Q(n):” n2 là số chẵn “
a) Phát biểu định lý : " n Ỵ N, nếu n là số chẵn thì n2 là số chẵn .	0,5 đ
b) Phát biểu định lý đảo :. " n Ỵ N, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn 	0,5 đ
	Cm phản chứng .	0,5 đ
c) " n Ỵ N, điều kiện cần và đủ để n2 là số chẵn là n là số chẵn 	0,5 đ
Bài 6 ( 2 đ) : 	Cho các tập hợp : A= ( -¥ ; 5] , B= [3; + ¥ ) và C = (0; 4) 
 	a) B Ç C = [ 3; 4)	1 đ
	b) A\ (B Ç C) = ( -¥ ; 3 ) È [4; 5]	1 đ
Bài 7 ( 1 đ ) Cho 
	 Làm tròn số đến hàng phần trăm : 	0,5 đ
Sai số tuyệt đối : 0,004 .	0,5 đ
Bài 8 (1 điểm ) : Chứng minh bằng phản chứng : “ Nếu x, y là hai số thực với x ≠ - 1 và 
y ≠ -1 thì x + y + xy ≠ - 1 “ .	d9

File đính kèm:

  • docDE1T_LAN2.doc
Bài giảng liên quan