Xây dựng bài giảng điện tử Lần thứ nhất

Câu hỏi: Viết cấu hình e đầy đủ của các nguyên tử nitơ và photpho?

Cho biết các số oxi hóa có thể có của nitơ và photpho?

So sánh tính phi kim của nitơ và photpho?

 

 

ppt23 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng bài giảng điện tử Lần thứ nhất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Gv: Nguyễn Đình RiệnTrường THPT Vũ Văn HiếuHạ LongXây dựng bài giảng điện tử Lần thứ nhấtSë GD&§T qu¶ng ninhKiểm tra bài cũCâu hỏi: Viết cấu hình e đầy đủ của các nguyên tử nitơ và photpho?Cho biết các số oxi hóa có thể có của nitơ và photpho?So sánh tính phi kim của nitơ và photpho?Nguyên tửNitơN = 7Photpho P = 15Cấu hình e1s2/ 2s22p31s2/2s22p6/3s23p3Số oxi hóa-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.-3, 0, +3, +5.Tính phi kim Của N > của P Đáp án:Bài 10: NITƠMỤC TIÊU CỦA BÀINIT¥Viết được cấu hình electron của nguyên tử Nitơ và cấu tạo phân tử của nó.Biết các tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng và điều chế Nitơ.I. Cấu tạo phân tử?Từ cấu hình e của nguyên tử nitơ, hãy mô tả đặc điểm liên kết trong phân tử nitơ ?I. Cấu tạo phân tử Cấu hình e của nguyên tử 7N: 1s2/2s22p3 N N Nh­ vËy: _ Ph©n tö nit¬ gåm 2 nguyªn tö. _ Hai nguyªn tö trong ph©n tö liªn kÕt víi nhau b»ng mét liªn kÕt ba.Công thức cấu tạo:Em hãy cho biết một số tính chất vật lí của nitơ??II. Tính chất vật líLà chất khí, không màu, không mùi, không vị.Nhẹ hơn không khí (d N2/kk = 28/29).Ít tan trong nước.Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.?Để thu khí N2, cho biết trường hợp nào sau đây đúng, giải thích?N2O2Khí N2 ( M = 28) nhẹ hơn không khí ( M = 29 ) . Do đó bình chứa đầy khí N2 không thể để ngửa được .Giải thích1.2.III. Tính chất hóa họcCác dạng số oxihoá của N: - 3 0 +1 +2 +3 +4 +5N2N2 : Thể hiện tính khử và tính oxihoáN NN2 có liên kết ba nên phân tử N2 rất bền. N2 trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao có xúc tác.1. Tính oxi hóaa. Tác dụng với H20 0 -3 +1N2 + H2 NH3 ( ∆H = -92kJ ) N20 + 2x3e = 2 N-3 x13 H2 - 6x1e = 2.3 H+1 x1Chất khử: H2 Chất oxi hóa: N2b. Tác dụng với kim loại: tạo hợp chất nitrua.ë nhiÖt ®é th­êng, nit¬ chØ t¸c dông víi kim lo¹i Liti 0 0 +1 -3 6 Li + N2 -> 2 Li3N ( liti nitrua )3 2 Ở nhiệt độ cao, nitơ phản ứng với một số kim loại hoạt động như Mg, Ca, Al, ... Nhận xét: Trong các phản ứng với hiđro và kim loại hoạt động, nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa, số oxi hóa giảm từ 0 xuống -3. 0 0 +2 -3 3 Mg + N2 to Mg3N2 ( magie nitrua )2. Tính khửTác dụng với oxi (30000C) N2 + O2 NO ( ∆H = +180kJ ) 0 0 +2 -2 N2 - 2x2e = 2 N+2 x1 O2 + 2x2e = 2 O-2 x1Chất khử: N2 Chất oxi hóa: O2 2phản ứngLưu ý: 1. NO dễ dàng tác dụng với O2 tạo thành nitơ đioxit. 2 NO + O2 2NO2 (không màu) (nâu đỏ) 2. Các oxit khác N2O, N2O3, N2O5 không thể điều chế từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi.IV. Trạng thái tự nhiên và điều chế1. Trạng thái tự nhiên99,63%0,37%99,63%0,37%1415NN77Không khí trong tầng đối lưu : 78%: Nitơ21%: Oxi 1%: Gồm 0,9%: Ar 0,03%:CO20,07%: H2 H2O2, O3, Ne, He, Kr, Xe2. Điều chếa. Trong phòng thí nghiệm: NH4NO2 (bão hòa) -> N2 + 2 H2OHoặc có thể bằng hỗn hợp dd NaNO2 bão hòa và muối NH4Cl bão hòa.b. Trong công nghiệp Không khí gồm Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. N2 chiếm 80%VO2 chiếm 20%VT0 = -1960CT0 = -1830CKh«ng khÝ t0 thÊp kh«ng khÝ láng t0 = -1960C N2 ,O2 láng -> N2 t¸ch ra. 2. Ứng dụngTrong công nghiệp, phần lớn N2 được dùng để tổng hợp amoniac, phân đạm, axit nitric..., tạo môi trường trơ.CỦNG CỐBài 1: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:nitơ có bán kính nguyên tử nhỏnguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.Trong phân tử nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp e chưa tham gia liên kết.Trong phân tử nitơ có liên kết 3 rất bền.Bài 2: Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?Li, Al, MgH2, O2Li, H2, AlO2, Ca, MgĐÚNG RỒIXIN CHÚC MỪNGSAI RỒITIẾC QUÁ12BÀI TẬP VỀ NHÀSGK: 1 – 6 (40)Chóc c¸c em häc tèt !!

File đính kèm:

  • pptGiáo án d_ thi(1)(1).ppt
Bài giảng liên quan