100 Bài toán Hình học không gian
Bai 67: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình thang vuông ABCD vuông taị A và B
,AB=BC=2a ; đườ ng cao của hình chóp là SA =2a .
1/ Xac đinh va tinh đoan vuông goc chung cua AD va SC .
2/ Tinh V cua hinh chop đo .
c giữa măṭ bên và đáy bằng ,tính V khối chóp . Bài 6: Hình chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn 2a, đáy nhỏ là a, góc giữa đường cao với măṭ bên là 030 .Tính V khối chóp cụt . Bài 7: Môṭ hình tru ̣có bán kính đáy R và có thiết diêṇ qua truc̣ là môṭ hình vuông . 1/Tính xq tpS va S của hình trụ . 2/Tính V khối trụ tương ứng . 3/Tính V khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho . Bài 8: Môṭ hình tru ̣có bán kính đáy R và đường cao R 3 .A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho góc hơp̣ bởi AB và truc̣ của hình tru ̣là 030 . 1/Tính xq tpS va S của hình trụ . 2/Tính V khối trụ tương ứng . Bài 9: Thiết diêṇ qua truc̣ của môṭ hình nón là môṭ tam giác vuông cân có caṇh góc vuông bằng a . 1/Tính xq tpS va S của hình nón. 2/Tính V khối nón tương ứng . Bài 10: Cho môṭ tứ diêṇ đều có caṇh là a . 1/Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . 2/Tính S mặt cầu . 3/Tính V khối cầu tươn g ứng. Bài 11: Cho môṭ hình chóp tứ giác đều có caṇh đáy là a ,cạnh bên hợp với mặt đáy môṭ góc 060 . 1/Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . 2 2/Tính S mặt cầu 3/Tính V khối cầu tương ứng . Bài 12: Cho hình nón có đường cao SO =h và bán kính đáy R . Gọi M là điểm trên đoaṇ OS, đăṭ OM = x (0<x<h). 1/Tính S thiết diện ( ) vuông góc với tru c̣ taị M. 2/ Tính V của khối nón đỉnh O và đáy ( ) theo R ,h và x. Xác điṇh x sao cho V đaṭ giá tri ̣ lớn nhất ? Bài 13: Hình chóp tứ giác đều S .ABCD có caṇh đáy a, góc giữa mặt bên và đáy là . 1/Tính bán kính các mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp . 2/ Tính giá trị của tan để các mặt cầu này có tâm trùng nhau . Bài 14: Môṭ hình nón đỉnh S có chiều cao SH = h và đường sinh l bằng đường kính đáy.Môṭ hình cầu có tâm là trung điểm O của đường cao SH và tiếp xúc vớ đáy hình nón . 1/Xác định giao tuyến của mặt nón và mặt cầu . 2/Tính xqS của phần mặt nón nằm trong mặt cầu . 3/Tính S mặt cầu và so sánh với tpS của mặt nón . Bài 15: Cho lăng tru ̣tam giác đều ABC .A’B’C’ caṇh đáy a,góc giữa đường thẳng AB’ và mp(BB’CC’) bằng .Tính xqS của hình lăng trụ . Bài 16: Cho lăng tru ̣xiên ABC .A’B’C’ có đáy là tam giác đều caṇh a .Hình chiếu của A’ xuống (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoạ i tiếp tam giác ABC .Cho 0BAA ' 45 . 1/C/m BCC’B’ là hình chữ nhâṭ . 2/Tính xqS của hình lăng trụ . Bài 17: Môṭ hình chóp tứ giác đều S .ABCD có caṇh đáy bằng a và góc ASB . 1/Tính xqS của hình chóp . 2/C/m rằng đường cao của hình chóp bằng : 2a cot 1 2 2 3/ Gọi O là giao điểm các đường chéo của đáy ABCD .Xác định góc để mặt cầu tâm O đi qua 5 điểm S,A,B,C,D. Bài 18: Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có đáy là tam giác đều caṇh a ,các cạnh bên taọ với đáy môṭ góc 060 .Tính V khối chóp đó . Bài 19: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ,AB=AC=5a ,BC =6a ,và các măṭ bên taọ với đáy môṭ góc 060 .Tính V khối chóp đó . Bài 20: Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy là tam giác vuông ở B .Cạnh SA vuông góc với đáy .Từ A kẻ các đoaṇ thẳng AD SB, AE SC .Biết AB=a, BC=b,SA=c. 1/Tính V khối chóp S .ADE. 3 2/Tính khoảng cách từ E đến mp (SAB) . Bài 21: Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ 1 điểm trong bất kỳcủa 1 tứ diêṇ đều đến các mặt của nó là 1 số không đổi . Bài 22: Cho hình hôp̣ chữ nhâṭ ABCD .A’B’C’D’ có AB =a,BC =2a ,AA’ =a.Lấy điểm M trên caṇh AD sao cho AM =3MD. 1/Tính V khối chóp M.AB’C 2/Tính khoảng cách từMđến mp (AB’C) . Bài 23: Cho hình hôp̣ chữ nhâṭ ABCD .A’B’C’D’ có AB =a,BC =b ,AA’ =c.Gọi M,N theo thứ tư ̣là trung điểm của A’B’ và B’C’ .Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp D’ .DMN và thể tích khối hôp̣ chữ nhâṭ ABCD.A’B’C’D’ . Bài 24: Cho 2 đoaṇ thẳng AB và CD chéo nhau ,AC là đường vuông góc chung của chúng .Biết rằng AC=h, AB =a, CD =b và góc giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng 060 .Tính V tứ diện ABCD . Bài 25: Cho tứ diêṇ đều ABCD .Gọi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các caṇh của tứ diêṇ đều đó .Tính tỉ số ABCD V(H) V . Bài 26: Tính V khối tứ diện đều cạnh a . Bài 27: Tính V khối bát diêṇ đều caṇh a . Bài 28: Cho hình hôp̣ ABCD.A’B’C’D’ .Tính tỉ số V khói hộp đó và V khối tứ diện ACB’D’. Bài 29: Cho hình chóp S .ABC.Trên các đoaṇ thẳng SA ,SB,SC lần lươṭ lấy 3 điểm A’ , B’, C’ khác với S .C/m : S.A 'B'C' S.ABC V SA ' SB' SC' . . . V SA SB SC Bài 30: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có AB=a .Các cạnh bên SA,SB,SC taọ với đáy môṭ góc 060 .Tính V khối chóp đó . Bài 31: Cho hình chóp tam giác S .ABC có AB=5a ,BC=6a ,CA=7a.Các mặt bên SAB,SBC,SCA taọ với đáy môṭ góc 060 . Tính V khối chóp đó . Bài 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhâṭ ,SA vuông góc với đáy và AB=a ,AD=b, SA =c.Lấy các điểm B’ ,D’ theo thứ tư ̣thuôc̣ SB,SD sao cho AB' SB,AD' SD .Măṭ phẳng (AB’D’) cắt SC taị C’.Tính V khối chóp đó . Bài 33: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD ,đáy là hình vuông caṇh a ,cạnh bên tạo với đáy một góc 060 . Gọi M là trung điểm SC .Măṭ phẳng đi qua AM và song song với BD ,cắt SB taị E và cắt SD taị F.Tính V khối chóp S.AEMF. Bài 34: Cho hình lăng tru ̣đứng tam giác ABC .A’B’C’ có tất cả các caṇh đều bằng a . 1/ Tính V khối tứ diện A’BB’C . 2/Măṭ phẳng đi qua A’B’ và troṇg tâm ABC , cắt AC và BC lần lươṭ taị E và F.Tính V khối chóp C.A’B’FE. Bài 35: Cho hình lâp̣ phương ABCD .A’B’C’D’.cạnh a .Gọi M là trung điểm của A’B’,N là trung điểm của BC. 1/Tính V khối tứ diện ADMN . 4 2/Măṭ phẳng (DMN) chia khối lâp̣ phương đa ̃cho thành 2 khối đa diêṇ .Gọi (H) là khối đa diêṇ chứa đỉnh A ,(H’) là khối đa diện còn lại .Tính tỉ số (H) (H') V V Bài 36: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA =a ,đáy là tam giác vuông cân có AB =BC =a. Gọi B’ là trung điểm của SB ,C’ là chân đường cao ha ̣từ A của ABC . 1/ Tính V khối chóp S .ABC. 2/C/m : SC mp(AB'C') . 3/Tính V khối chóp S .AB’C’. Bài 37: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = 2a , ABC vuông ở C có AB=2a, 0CAB 30 .Gọi H,K lần lươṭ là hình chiếu của A trên SC và SB . 1/ Tính V khối chóp H.ABC. 2/C/m : AH SB và SB mp(AHK) . 3/ Tính V khối chóp S .AHK. Bài 38: Cho hình lăng tru ̣đứng ABC .A’B’C’ có măṭ đáy là tam giác ABC vuông taị B và AB=a ,BC =2a ,AA’=3a .Môṭ mp(P) đi qua A và vuông góc với CA’ lần lươṭ cắt các đoạn thẳng CC’ và BB’ tại M và N . 1/ Tính V khối chóp C.A’AB. 2/C/m :AN A'B . 3/Tính V khối tứ diện A’AMN . 4/Tính AMNS . Bài 39: Cho lăng tru ̣ABC.A’B’C’ có đô ̣dài caṇh bên bằng 2a ,đáy ABC là tam giác vuông taị A , AB =a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mp (ABC) là trung điểm của cạnh BC .Tính theo a thể tích khối chóp A’.ABC và tính cosin của góc giữa 2 đường thẳng AA’ ,B’C’. Bài 40: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,SA=a , SB a 3 và mp(SAB) vuông góc với măṭ phẳng đáy .Gọi M,N lần lươṭ là trung điểm của các cạnh AB,BC .Tính theo a thể tích khối chóp S .BMDNvà tính cosin của góc giữa 2 đường thẳng SM ,DN. Bài 41:Cho lăng tru ̣đứng ABC .A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ,AB=BC=a, cạnh bên AA ' a 2 .Gọi M là trung điểm của caṇh BC .Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM ,B’C. Bài 42:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông caṇh a ,măṭ bên SAD là tam giác đều và nằm trong măṭ phẳng vuôn g góc với đáy.Gọi M,N,P lần lươṭ là trung điểm của các caṇh SB ,BC,CD.C/m :AM BP và V khối tứ diện CMNP. Bài 43:Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông caṇh a .Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA , M là trung điểm của AE ,N là trung điểm của BC . C/m :MN BD và tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng MN và AC . 5 Bài 44:Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang , 0ABC BAD 90 , BA=BC=a ,AD =2a.Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 .Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . C/m SCD vuông và tính d H;(SCD) . Bài 45:Cho hình tru ̣có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’ , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a .Tính V khối tứ diện OO’AB . Bài 46:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB =a , AD a 2 ,SA= a và SA mp(ABCD) .Gọi M,N lần lươṭ là trung điểm của AD và SC .I là giao điểm của BM và AC . 1/Cmr: mp(SAC) mp(SMB) 2/Tính V khối tứ diêṇ ANIB . Bài 47:Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều caṇh a , SA =2a và SA mp(ABC) .Gọi M,N lần lươṭ là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC .Tính V khối chóp A.BCMN. Bài 48: Cho hình lăng tru ̣luc̣ giác đều ABCDE .A’B’C’D’E’ caṇh bên l, măṭ chéo đi qua 2 cạnh đáy đối diện nhau hợp với đáy 1 góc 060 .Tính V lăng trụ . Bài 49: Cạnh đáy của 1 hình chóp tam giác đều bằng a ; măṭ bên của hình chóp taọ với măṭ đáy 1 góc .Tính V khối chóp . Bài 50: Cho 1 hình hộp chữ nhật ABCD .A’B’C’D’ có đường chéo B’D=a taọ thành với măṭ phẳng đáy ABCD 1 góc bằng và tạo thành với mặt bên AA’D’D 1 góc bằng .Tính V của hình hộp chữ nhật trên . Bài 51: Đường sinh của 1 hình nón có độ dài bằng a và tạo thành với đáy 1 góc . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón . Bài 52: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân ,cạnh huyền BC = a .Măṭ bên SBC taọ với đáy góc .Hai măṭ bên còn laị vuông góc với đáy . 1/C/m SA là đường cao của hình chóp . 2/Tính V khối chóp . Bài 53: Cho hình hôp̣ chữ nhâṭ ABCD .A’B’C’D’ có đáy là 1 hình vuông và chiều cao bằng h .Góc giữa đường chéo và mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó bằng .Tính xqS và V của hình hộp đó . Bài 54: Cho hình chóp tam giác S .ABC .Hai măṭ bên SAB và SBC của hình chóp cùng vuông góc với đáy ,măṭ bên còn laị taọ với đáy 1 góc .Đáy ABC của hình chóp có 0A 90 , 0B 60 , cạnh BC =a. Tính xqS và V của hình chóp . Bài 55: Đáy của hình lăng tru ̣đứng ABC .A’B’C’ là 1 tam giác cân có AB=AC =a và A 2 . Góc giữa mặt phẳng đi qua 3 đỉnh A’,B,C và măṭ đáy( ABC) bằng . Tính xqS và V của hình lăng tru ̣đó . 6 Bài 56: Cho lăng tru ̣tam giác đều ABC .A’B’C’có caṇh đáy bằng a và 1 điểm D trên cạnh BB’.Măṭ phẳng qua các điểm D ,A,C taọ với măṭ đáy (ABC) 1 góc và mp qua các điểm DA’C’ tạo với mặt đáy A’B’C’ 1 góc .Tính V lăng trụ . Bài 57: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S .Trong đáy của hình nón đó có hình vuông ABCD nôị tiếp , cạnh bằng a .Biết rằng ASB = 2 0 00 45 . Tính V và xqS của hình nón . Bài 58: Cho lăng tru ̣đứng ABC .A’B’C’ .Đáy ABC là tam giác cân có AB=AC = 0120 .Đường chéo của mặt BB’C’C bằng d và tạo với mặt đáy góc . Tính xqS và V của hình lăng trụ đó . Bài 59: Cho lăng tru ̣đứng ABC .A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông taị A với AC =a và C .Đường chéo BC của mặt bên (BCC’B’) hơp̣ với măṭ bên (ACC’A’) môṭ góc .Tính V lăng trụ . Bài 60: Cho hình hôp̣ ABCD .A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD caṇh a , A , và chân đường vuông góc ha ̣từ B’ xuống đáy (ABCD) trùng với giao điểm O các đương chéo của đáy .Cho BB’ =a .Tính V và xqS của hình hộp đó . Bài 61: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD caṇh a ; (SAC) vuông góc với đáy ; 0ASC 90 và SA tạo với đáy 1 góc bằng .Tính V của hình chóp . Bài 62: Cho hình chóp S .ABC có 0BAC 90 ,ABC ;SBC là tam giác đều caṇh a và (SAB) (ABC) .Tính V của hình chóp . Bài 63: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD , có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên bằng 2 .Tính xqS và V của hình chóp đó . Bài 64: Cho hình chóp S .ABC có các măṭ bên đều là tam giác vuông đỉnh S và SA=SB=SC =a .Tính d S;(ABC) . Bài 65: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều caṇh a 3 , đường cao SA=a.Măṭ phẳng qua A và vuông góc với SB taị H cắt SC taị K . Tính SK và AHKS . Bài 66: Cho hình chóp S .ABCD , đáy là hình bình hành ABCD có diêṇ tích bằng 2a 3 và góc giữa 2 đường chéo bằng 060 .Biết rằng các caṇh bên của hình chóp nghiêng đếu trên măṭ đáy 1 góc 045 . 1/ Chứng tỏ ABCD là hình chữ nhâṭ . 2/ Tính V của hình chóp đó . Bài 67: Cho hình chóp S .ABCD , đáy là hình thang vuông ABCD vuông taị A và B ,AB=BC=2a ; đường cao của hình chóp là SA =2a . 1/ Xác định và tính đoạn vuông góc chung của AD và SC . 2/ Tính V của hình chóp đó . Bài 68: Cho hình chóp S .ABCD có caṇh SA =x ,còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 1. 1/C/m: SA SC 7 2/Tính V của hình chóp đó . Bài 69: Cho hình chóp S .ABCD .Đáy ABCD là nửa luc̣ giác đều với AB =BC=CD=a và AD= 2a .Hai măṭ bên SAB và SAD vuông góc với đáy ,mp(SBD) tạo với mp chứa đáy 1 góc 045 . 1/Tính V của hình chóp đó . 2/Tính d C;(SBD) . Bài 70: Cho tứ diêṇ ABCD có AB=a ,BC =b, BD =c, 0ABD ABC 60 , 0CBD 90 .Tính V của tứ diện đó . Bài 71: Cho hình lăng tru ̣ tam giác A BC.A’B’C’,trong đó ABC là tam giác đều caṇh c, A’H vuông góc với mp (ABC).(H là trưc̣ tâm của tam giác ABC ), cạnh bên AA’ tạo với mp(ABC) 1 góc . 1/C/mr: AA’ BC 2/Tính V của khối lăng tru ̣ . Bài 72: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các caṇh đều bằng a . 1/Tính V của hình chóp S .ABCD . 2/Tính khoảng cách từ tâm mặt đáy ABCD đến các mặt bên của hình chóp . Bài 73: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC, có đường cao SO =1 và đáy ABC có cạnh bằng 2 6 .Điểm M,N là trung điểm của caṇh AB ,AC tương ứng .Tính V của hình chóp S .AMN và bán kính hình cầu nôị tiếp hình chóp đó . Bài 74: Trong mp(P) cho 1 điểm O và 1 đường thẳng d cách O môṭ khoảng OH =h .Lấy trên d hai điểm phân biêṭ B ,C sao cho 0BOH COH 30 . Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại O, lấy điểm A sao cho OA =OB . 1/Tính V của tứ diện OABC . 2/Tính d O;(ABC) theo h . Bài 75: Cho hình chóp S .ABCD có caṇh SA =x và các caṇh còn laị đều bằng 1 . 1/C/m :SA SC . 2/Tính V của hình chóp .Xác định x để bài toán có nghĩa . Bài 76: Tính V của khối tứ diện ABCD , biết AB =a, AC=AD=BC=BD=CD=a 3 . Bài 77: Cho tứ diêṇ SABC có các caṇh bên SA=SB =SC =d và 0ASB 90 , 0BSC 60 , 0ASC 90 . 1/C/m : ABC là tam giác vuông . 2/Tính V của tứ diện SABC . Bài 78: Cho lăng tru ̣đứng ABCD .A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc nhọn 0BAD 60 .Biết AB' BD' . Tính V của khối lăng tru ̣trên theo a . Bài 79: Trên nửa đường tròn đường kính AB =2R , lấy 1 điểm C tuỳ ý .Dưṇg CH AB (H thuôc̣ AB) và gọi I là trung điểm của CH .Trên nửa đường thẳng It vuông góc với mp (ABC) lấy điểm S sao cho 0ASB 90 . 1/C/m : SHC là tam giác đều . 2/Đặt AH =h .Tính V của tứ diện SABC theo h và R . 8 Bài 80: Cho tứ diêṇ ABCD có 3 cạnh AB,AC,AD,vuông góc với nhau từng đôi môṭ và AB=a, AC=2a ,AD =3a .Hãy tính diện tích tam giác BCD theo a . Bài 81: Cho hình vuông ABCD caṇh bằng a .I là trung điểm của AB .Qua I dưṇg đường vuông góc với mp(ABC) và trên đó lấy điểm S sao cho 2IS a 3 . 1/C/m: SAD là tam giác vuông . 2/Tính V của hình chóp S .ACD. Suy ra d C;(SAD) . Bài 82: Bên trong hình tru ̣tròn xoay có 1 hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà 2 đỉnh liên tiếp A ,B nằm trên đường tròn đáy thứ 1 của hình trụ , 2 đỉnh còn laị nằm trên đường tròn đáy thứ 2 của hình trụ .Măṭ phẳng hình vuông taọ với đáy hình tru ̣ 1 góc 045 .Tính xqS và V của hình trụ đó . Bài 83: Cho tam giác ABC cân taị A , nôị tiếp trong đường tròn tâm Obán kính R và 0A 120 .Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA=a 3 . 1/Tính V tứ diện SABC theo a và R. 2/Cho R =2a, gọi I là trung điểm của BC .Tính số đo giữa SI và hình chiếu của nó trên mp(ABC). Bài 84: Cho hình chóp S .ABCD ,đáy là hình chữ nhâṭ có AB =2a, BC=a, .Các cạnh bên của hình chóp đều bằng a 2 .Tính V của hình chóp S .ABCD theo a. Bài 85: Cho tứ diêṇ ABCD có AB, AC, AD lần lươṭ vuông góc với nhau từng đôi môṭ, AB=a, AC=2a ,AD=3a. 1/Tính d A;(BCD) 2/Tính BCDS . Bài 86: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD caṇh a ,đường cao SO =h. 1/Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . 2/Tính V của hình chóp S .ABCD . Bài 87: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông caṇh bằ ng a. Góc giữa mặt bên và đáy là ( 0 045 90 ) .Tính TPS và V hình chóp . Bài 88: Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông caṇh bằng 2a. Cạnh bên SA=a 5 . Môṭ mp(P) đi qua AB và vuông góc với mp(SCD) .(P) lần lươṭ cắt SC và SD taị C’ và D’. 1/Tính S tứ giác ABC’D’ 2/Tính V hình đa diện ABCDD’C’. Bài 89: Cho lăng tru ̣đều ABC .A’B’C’ có chiều cao bằng h và 2 đường thẳng AB’ ,BC’ vuông góc với nhau . Tính V lăng trụ đó . Bài 90: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đô ̣dài caṇh đáy AB =a và góc SAB .Tính V của hình chóp S .ABCD theo a và . Bài 91: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông caṇh a .Cạnh bên SA =2a và vuông góc với măṭ phẳng đáy . 1/Tính TPS của hình chóp . 9 2/Hạ AE SB , AF SD . C/m: SC mp(AEF) . Bài 92: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông caṇh bằng a và SA=SB =SC= =SD =a.Tính TPS và V hình chóp S .ABCD . Bài 93: Cho SABC là 1 tứ diêṇ có ABC là 1 tam giác vuông cân đỉnh B và AC =2a , cạnh SA mp(ABC) và SA =a. 1/Tính d A;mp(SBC) . 2/Gọi O là trung điểm của AC .Tính d O;mp(SBC) . Bài 94: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông taị A và D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD mp(ABCD) ,SD= a . 1/C/mr: SBC vuông .Tính SBCS . 2/Tính d A;(SBC) . Bài 95: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhâṭ ,biết AB=2a ,BC =a ,các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 .Tính V hình chóp . Bài 96: Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình thang A BCD vuông taị A và D , AB=AD =a ,CD=2a .Cạnh bên SD mp(ABCD) ,SD a 3 .Từ trung điểm E của
File đính kèm:
- toán 5.pdf